Cách dùng từ “sending”

Các cách sử dụng từ “sending”:

– Bella learns of Renesmee’s gift – the ability to communicate by sending images to people’s minds through touch.
– Bella biết đến món quà của Renesmee – khả năng giao tiếp bằng cách gửi hình ảnh đến tâm trí mọi người thông qua xúc giác.

– He had discovered, by sending letters and a list of questions worldwide, that in different societies emotions were expressed in almost the same way.
– Bằng cách gửi thư và một danh sách các câu hỏi trên toàn thế giới, ông đã phát hiện ra rằng trong các xã hội khác nhau, cảm xúc được thể hiện theo một cách gần như giống nhau.

– By having many ways of sending a warning, people will be more likely to react to it in the best way.
– Bằng cách có nhiều cách gửi cảnh báo, mọi người sẽ có nhiều khả năng phản ứng với nó theo cách tốt nhất.

– Marobod declined the offer, sending the head on to Rome for burial, and remained neutral throughout the ensuing war.
– Marobod từ chối lời đề nghị, gửi phần đầu đến Rome để chôn cất, và giữ thái độ trung lập trong suốt cuộc chiến sau đó.

– This made it more like a telephone conversation than sending letters.
– Điều này khiến nó giống như một cuộc trò chuyện qua điện thoại hơn là gửi thư.

– The CEO of UAC, Samuel Hayden, tells the Doom Slayer that the UAC was sending workers to Hell to get Argent Energy, an extremely powerful and efficient source of energy, and to do research on captured demons.
– Giám đốc điều hành của UAC, Samuel Hayden, nói với Doom Slayer rằng UAC đã gửi công nhân đến Địa ngục để lấy Argent Energy, một nguồn năng lượng cực kỳ mạnh mẽ và hiệu quả, đồng thời nghiên cứu về những con quỷ bị bắt.

Cách dùng từ sending
Cách dùng từ sending

Các câu ví dụ cách dùng từ “sending”:

– Instead of sending money, Urban II called upon the knights of Christendom in a speech made at the Council of Clermont on 27 November 1095, combining the idea of pilgrimage to the Holy Land with that of waging a holy war against infidels.
– Thay vì gửi tiền, Urban II kêu gọi các hiệp sĩ của Christendom trong một bài phát biểu được thực hiện tại Hội đồng Clermont vào ngày 27 tháng 11 năm 1095, kết hợp ý tưởng về cuộc hành hương đến Đất thánh với ý tưởng tiến hành một cuộc thánh chiến chống lại những kẻ ngoại đạo.

– At first, the SS killed prisoners by shooting them or giving them lethal injections in the camp’s “hospital.” Then, starting in 1942, they began sending prisoners to other places that did have gas chambers, like Hartheim Euthanasia Centre, so they could be killed there.
– Lúc đầu, SS giết tù nhân bằng cách bắn họ hoặc tiêm thuốc gây chết người trong “bệnh viện” của trại. Sau đó, bắt đầu từ năm 1942, họ bắt đầu gửi tù nhân đến những nơi khác có phòng hơi ngạt, như Trung tâm Euthanasia Hartheim, để họ có thể bị giết ở đó.

– He was in favor of sending more troops to Afghanistan.
– Ông ủng hộ việc gửi thêm quân đến Afghanistan.

– On March 22, 2009, Mount Redoubt erupted, sending ash high in the air and covering the mountains around with.
– Vào ngày 22 tháng 3 năm 2009, núi Redoubt phun trào, tro bụi bốc cao trong không khí và bao phủ các ngọn núi xung quanh.

– That fall, he suffered a heart attack while undergoing treatment, sending him into a coma.
– Mùa thu năm đó, anh ấy bị một cơn đau tim khi đang điều trị, khiến anh ấy hôn mê.

– A Transparent SMTP Proxy is a SMTP proxy server that is inserted in between a sending mail server and a receiving mail server.
– Proxy SMTP minh bạch là một máy chủ proxy SMTP được chèn vào giữa máy chủ thư gửi và máy chủ thư nhận.

– Hi! I thinked one day on a new series user warning templates, for sending bad e-mails, and those template names could be:.
– Chào! Một ngày nọ, tôi nghĩ về một loạt mẫu cảnh báo người dùng mới, vì đã gửi e-mail xấu, và những tên mẫu đó có thể là:.

– One of the main factors contributing to the show’s popularity was that viewers are able to participate in the judging process by sending text messageSMSs with their mobile phones to vote for their favorite contestants.
– Một trong những yếu tố chính góp phần làm nên sự nổi tiếng của chương trình là người xem có thể tham gia vào quá trình giám khảo bằng cách gửi tin nhắn SMS bằng điện thoại di động để bình chọn cho thí sinh mà họ yêu thích.

– This conductor is cut so it can be connected to the what is sending the signal.
– Dây dẫn này được cắt để nó có thể được kết nối với những gì đang gửi tín hiệu.

– Adolf Eichmann, a Nazi official who directed the sending of Jews to concentration camps, ordered Wallenberg to stop interfering with German plans for the Jews.
– Adolf Eichmann, một quan chức Đức Quốc xã chỉ đạo việc đưa người Do Thái đến các trại tập trung, đã ra lệnh cho Wallenberg ngừng can thiệp vào các kế hoạch của Đức đối với người Do Thái.

– Rosalyn has a habit of sending him to bed at 6:30, which he refuses to do, and only makes more trouble.
– Rosalyn có thói quen đưa anh ta đi ngủ lúc 6:30, điều này anh ta từ chối làm và chỉ gây thêm rắc rối.

– While sending explosives from one place to another, the packs containing different types of explosives may have different types of markings on the boxes.
– Trong khi gửi thuốc nổ từ nơi này đến nơi khác, các gói chứa các loại thuốc nổ khác nhau có thể có các kiểu đánh dấu khác nhau trên hộp.

– The enumeration starts by sending a reset signal to the USB device.
– Quá trình liệt kê bắt đầu bằng cách gửi tín hiệu đặt lại đến thiết bị USB.

– Usually this is done by sending a copy of the book to a special national library.
– Thông thường điều này được thực hiện bằng cách gửi một bản sao của cuốn sách đến một thư viện quốc gia đặc biệt.

– Argall also brought news that the Virginia Company was sending more supplies and settlers to Jamestown along with a new governor, Lord De la Warr.
– Argall cũng đưa tin rằng Công ty Virginia đang gửi thêm nguồn cung cấp và người định cư đến Jamestown cùng với một thống đốc mới, Lord De la Warr.

- Instead of sending money, Urban II called upon the knights of Christendom in a speech made at the Council of Clermont on 27 November 1095, combining the idea of pilgrimage to the Holy Land with that of waging a holy war against infidels.
- Thay vì gửi tiền, Urban II kêu gọi các hiệp sĩ của Christendom trong một bài phát biểu được thực hiện tại Hội đồng Clermont vào ngày 27 tháng 11 năm 1095, kết hợp ý tưởng về cuộc hành hương đến Đất thánh với ý tưởng tiến hành một cuộc thánh chiến chống lại những kẻ ngoại đạo.

- At first, the SS killed prisoners by shooting them or giving them lethal injections in the camp's "hospital." Then, starting in 1942, they began sending prisoners to other places that did have gas chambers, like Hartheim Euthanasia Centre, so they could be killed there. - Lúc đầu, SS giết tù nhân bằng cách bắn họ hoặc tiêm thuốc gây chết người trong "bệnh viện" của trại. Sau đó, bắt đầu từ năm 1942, họ bắt đầu gửi tù nhân đến những nơi khác có phòng hơi ngạt, như Trung tâm Euthanasia Hartheim, để họ có thể bị giết ở đó.
- At first, the SS killed prisoners by shooting them or giving them lethal injections in the camp's "hospital." Then, starting in 1942, they began sending prisoners to other places that did have gas chambers, like Hartheim Euthanasia Centre, so they could be killed there. - Lúc đầu, SS giết tù nhân bằng cách bắn họ hoặc tiêm thuốc gây chết người trong "bệnh viện" của trại. Sau đó, bắt đầu từ năm 1942, họ bắt đầu gửi tù nhân đến những nơi khác có phòng hơi ngạt, như Trung tâm Euthanasia Hartheim, để họ có thể bị giết ở đó.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “sending”:

– Both the upper motor neurons and the lower motor neurons die, making them stop sending messages to the muscles.
– Cả tế bào thần kinh vận động trên và tế bào thần kinh vận động dưới đều chết, khiến chúng ngừng gửi thông điệp đến các cơ.

– In online interactions, enraged persons may flame and abuse other users, shouting at them through headsets, sending rude messages, or rage quit.
– Trong các tương tác trực tuyến, những người tức giận có thể châm ngòi và lạm dụng người dùng khác, hét vào mặt họ qua tai nghe, gửi tin nhắn thô lỗ hoặc bỏ cơn thịnh nộ.

– After Darwin’s “Fertilisation of Orchids” he spent years of work on orchids, sending observations to his brother Hermann and to Darwin.
– Sau “Thụ tinh hoa lan” của Darwin, ông đã dành nhiều năm làm việc về hoa lan, gửi các quan sát cho anh trai mình là Hermann và cho Darwin.

– He was sending his observations regarding the machine operation to Jan Antonín Scrinci, the physics professor at the Charles University in Prague, who published them in ‘Prager Postzeitungen’, ‘Brünner Intelligenz-Zettel’ and in ‘Stuttgartisches Journal’.
– Ông đã gửi những quan sát của mình về hoạt động của cỗ máy cho Jan Antonín Scrinci, giáo sư vật lý tại Đại học Charles ở Prague, người đã xuất bản chúng trên ‘Prager Postzeitungen’, ‘Brünner Intelligenz-Zettel’ và ‘Stuttgartisches Journal’.

– Each month, we are sending overviews of these updates to this page as well.
– Mỗi tháng, chúng tôi cũng gửi thông tin tổng quan về những cập nhật này tới trang này.

– He started taking away their power, sending them away, or even making them kill themselves.
– Anh ta bắt đầu lấy đi sức mạnh của họ, đuổi họ đi, hoặc thậm chí khiến họ tự sát.

– After throwing Jörmungandr into the sea and sending Hel into the land of the dead, Odin had the wolf raised among the Æsir.
– Sau khi ném Jörmungandr xuống biển và đưa Hel vào vùng đất của người chết, Odin đã nuôi con sói giữa các Æsir.

– He often went fishing instead of going to work, sending one of his choir boys to play the organ instead.
– Anh ấy thường đi câu cá thay vì đi làm, thay vào đó cử một trong những cậu bé trong dàn hợp xướng của mình chơi đàn organ.

– Also, without sending information about the partner particle, there’s no way to tell if a given particle is single or half of an entangled pair.
– Ngoài ra, nếu không gửi thông tin về hạt đối tác, không có cách nào để biết một hạt nhất định là đơn lẻ hay một nửa của một cặp vướng víu.

– In the letter he defended the opinions of Baltimore Ravens linebacker Brendon Ayanbadejo who is a supporter of same-sex marriage and criticized Burns for sending a letter to the Ravens owners to “inhibit such expressions” by their employee and trying to stifle Ayanbadejo’s freedom of speech.
– Trong bức thư, anh bảo vệ ý kiến ​​của Brendon Ayanbadejo, người bảo vệ Baltimore Ravens, người ủng hộ hôn nhân đồng giới và chỉ trích Burns vì đã gửi thư cho chủ sở hữu Ravens để “ức chế những biểu hiện như vậy” của nhân viên của họ và cố gắng kìm hãm quyền tự do ngôn luận của Ayanbadejo .

– On November 25, Senator and presidential candidate Bernie Sanders released a statement sending condolences to McDonald’s family and criticizing the Emanuel administration and the Chicago’s police force.
– Vào ngày 25 tháng 11, Thượng nghị sĩ và ứng cử viên tổng thống Bernie Sanders đã đưa ra một tuyên bố gửi lời chia buồn đến gia đình McDonald’s và chỉ trích chính quyền Emanuel và lực lượng cảnh sát Chicago.

– Where only a small section of the image is used after the crop, it’s best to upload the crop as a new file, to avoid sending the extra image data to users.
– Trường hợp chỉ sử dụng một phần nhỏ của hình ảnh sau khi cắt, tốt nhất bạn nên tải phần cắt lên dưới dạng tệp mới, để tránh gửi thêm dữ liệu hình ảnh cho người dùng.

– They had planned on the police sending the train to Beechworth during the night.
– Họ đã lên kế hoạch về việc cảnh sát sẽ gửi chuyến tàu đến Beechworth trong đêm.

– But the Koopa Cruiser explodes sending them in Stardust Field.
– Nhưng tàu tuần dương Koopa phát nổ đưa họ đến Stardust Field.

– In America’s early years, common ways of communicating emergencies may have been mostly ringing church bells or people sending messages by riding horses.
– Trong những năm đầu của Hoa Kỳ, các cách phổ biến để thông báo các trường hợp khẩn cấp có thể chủ yếu là rung chuông nhà thờ hoặc mọi người gửi tin nhắn bằng cách cưỡi ngựa.

– Amin was famous for sending all Asians, mainly from India and Pakistan, out of Uganda.
– Amin nổi tiếng vì đã đưa tất cả người châu Á, chủ yếu từ Ấn Độ và Pakistan, rời khỏi Uganda.

- Both the upper motor neurons and the lower motor neurons die, making them stop sending messages to the muscles.
- Cả tế bào thần kinh vận động trên và tế bào thần kinh vận động dưới đều chết, khiến chúng ngừng gửi thông điệp đến các cơ.

- In online interactions, enraged persons may flame and abuse other users, shouting at them through headsets, sending rude messages, or rage quit. - Trong các tương tác trực tuyến, những người tức giận có thể châm ngòi và lạm dụng người dùng khác, hét vào mặt họ qua tai nghe, gửi tin nhắn thô lỗ hoặc bỏ cơn thịnh nộ.
- In online interactions, enraged persons may flame and abuse other users, shouting at them through headsets, sending rude messages, or rage quit. - Trong các tương tác trực tuyến, những người tức giận có thể châm ngòi và lạm dụng người dùng khác, hét vào mặt họ qua tai nghe, gửi tin nhắn thô lỗ hoặc bỏ cơn thịnh nộ.

– Using Twitter is free, but sending or getting tweets by SMS may cost money.
– Sử dụng Twitter là miễn phí, nhưng gửi hoặc nhận tweet bằng SMS có thể tốn tiền.

– Envelopes are used for sending letters or documents using regular postal mail.
– Phong bì được sử dụng để gửi thư hoặc tài liệu bằng cách sử dụng đường bưu điện thông thường.

– Charles responded by closing the Parliament and sending them home again, and he tried to fight the Scots without the money.
– Charles đáp lại bằng cách đóng cửa Nghị viện và đưa họ về nước một lần nữa, và anh ta cố gắng chống lại người Scotland mà không có tiền.

– In communications, such as radio and television, broadcasting means sending information such as television shows or music electronically to a large audience.
– Trong truyền thông, chẳng hạn như đài phát thanh và truyền hình, phát sóng có nghĩa là gửi thông tin như chương trình truyền hình hoặc âm nhạc điện tử đến một lượng lớn khán giả.

– He thought sending probes to other planets was a good idea.
– Ông cho rằng việc gửi các tàu thăm dò đến các hành tinh khác là một ý kiến ​​hay.

– One of his father’s customers talked him into sending William to a famous art college.
– Một trong những khách hàng của cha anh đã đề nghị anh gửi William đến một trường cao đẳng nghệ thuật nổi tiếng.

– Smileys are usually used as part of a written message, but sometimes a smiley is just sent on its own to say “I am happy with your last message.” Smileys are a useful way to show feelings to someone who cannot see the face of person sending the message.
– Biểu tượng mặt cười thường được sử dụng như một phần của tin nhắn bằng văn bản, nhưng đôi khi một mặt cười chỉ được gửi đi để nói rằng “Tôi rất vui với tin nhắn cuối cùng của bạn.” Biểu tượng mặt cười là một cách hữu ích để thể hiện cảm xúc với người không thể nhìn thấy khuôn mặt của người gửi tin nhắn.

– New York City resident James William Lewis, who was considered the prime suspect, was convicted only of extortion for sending a letter to Johnson Johnson that took credit for the deaths and demanded $1 million to stop them.
– Cư dân thành phố New York James William Lewis, người được coi là nghi phạm chính, chỉ bị kết tội tống tiền vì đã gửi một bức thư cho Johnson Johnson ghi công cho những cái chết và yêu cầu 1 triệu đô la để ngăn chặn họ.

– Sea cucumbers communicate with each other by sending hormone signals through the water.
– Hải sâm giao tiếp với nhau bằng cách gửi tín hiệu hormone qua nước.

– Still, the President can take actions like sending soldiers to certain places without needing Congress’s approval, or a declaration of war.
– Tuy nhiên, Tổng thống vẫn có thể thực hiện các hành động như cử binh sĩ đến một số địa điểm nhất định mà không cần Quốc hội chấp thuận hoặc tuyên bố chiến tranh.

– The topic of inappropriate IM use became front page news in October 2006 when Congressman Mark Foley resigned his seat after admitting sending offensive instant messages of a sexual nature to underage former House pages from his Congressional office PC.
– Chủ đề sử dụng IM không phù hợp đã trở thành tin tức trên trang nhất vào tháng 10 năm 2006 khi Dân biểu Mark Foley từ chức sau khi thừa nhận đã gửi các tin nhắn tức thời xúc phạm có tính chất tình dục tới các trang Nhà cũ từ PC của văn phòng Quốc hội của ông.

– She saves Percy from the Spartoi by sending him into a restroom behind her and the skeletons to the generator room, which makes electricity.
– Cô cứu Percy khỏi Spartoi bằng cách đưa anh ta vào một phòng vệ sinh phía sau cô và các bộ xương đến phòng máy phát điện, nơi tạo ra điện.

– The New Cleveland Campaign, a promotion agency formed in 1978, began sending out news releases bragging about Cleveland’s benefits.
– Chiến dịch Cleveland Mới, một cơ quan xúc tiến được thành lập vào năm 1978, bắt đầu gửi các bản tin khoe khoang về lợi ích của Cleveland.

– That is somewhat similar to sending e-mails on the internet.
– Điều đó tương tự như gửi e-mail trên internet.

Leave a Reply