Cách dùng từ “science”

Các cách sử dụng từ “science”:

+ It was the founding event of the science of epidemiology.
+ Đó là sự kiện thành lập ngành khoa học dịch tễ học.

+ He received his Bachelor of Science degree in 1921.
+ Ông nhận bằng Cử nhân Khoa học năm 1921.

+ He studied medicine and science under Rudolf Virchow.
+ Ông học y khoa và khoa học dưới thời Rudolf Virchow.

+ In computing science common monoids include addition, multiplication, or, and.
+ Trong khoa học máy tính, các đơn thức phổ biến bao gồm phép cộng, phép nhân hoặc, và.

+ Four female students obtained Bachelor of Arts degrees in 1880 and two obtained Bachelor of Science degrees in 1881, again the first in the country.
+ Bốn sinh viên nữ lấy bằng Cử nhân Văn chương năm 1880 và hai người lấy bằng Cử nhân Khoa học năm 1881, lại là những người đầu tiên trong cả nước.

+ Most of his books are about modern society, the effects of modern science and, later, on mysticism and psychedelic drugs like LSD.
+ Hầu hết các cuốn sách của ông đều nói về xã hội hiện đại, ảnh hưởng của khoa học hiện đại và sau này là về thần bí và các loại thuốc gây ảo giác như LSD.

+ He says that one day science will also explain how our brains work, and how that affects our behaviour.
+ Ông nói rằng một ngày nào đó khoa học cũng sẽ giải thích cách bộ não của chúng ta hoạt động và điều đó ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta như thế nào.

Cách dùng từ science
Cách dùng từ science

Các câu ví dụ cách dùng từ “science”:

+ In 1973–74, Gibson made his only flight into space as science pilot aboard Skylab 4, the third and final crewed flight to Skylab.
+ Năm 1973–74, Gibson thực hiện chuyến bay duy nhất vào vũ trụ với tư cách là phi công khoa học trên Skylab 4, chuyến bay thứ ba và cũng là chuyến bay cuối cùng của phi hành đoàn tới Skylab.

+ He was a recipient of "Best Science Fiction Film Director" at Eurocon in 1984. + Ông từng nhận giải "Đạo diễn phim khoa học viễn tưởng xuất sắc nhất" tại Eurocon năm 1984.
+ He was a recipient of "Best Science Fiction Film Director" at Eurocon in 1984. + Ông từng nhận giải "Đạo diễn phim khoa học viễn tưởng xuất sắc nhất" tại Eurocon năm 1984.

+ In 1973–74, Gibson made his only flight into space as science pilot aboard Skylab 4, the third and final crewed flight to Skylab.
+ Năm 1973–74, Gibson thực hiện chuyến bay duy nhất vào vũ trụ với tư cách là phi công khoa học trên Skylab 4, chuyến bay thứ ba và cũng là chuyến bay cuối cùng của phi hành đoàn tới Skylab.

+ He was a recipient of “Best Science Fiction Film Director” at Eurocon in 1984.
+ Ông từng nhận giải “Đạo diễn phim khoa học viễn tưởng xuất sắc nhất” tại Eurocon năm 1984.

+ In August 2015, she was inducted into the First Fandom Hall of Fame awardFirst Fandom Hall of Fame in a ceremony at the 73rd World Science Fiction Convention.
+ Vào tháng 8 năm 2015, cô được giới thiệu vào giải thưởng Đại sảnh danh vọng người hâm mộ đầu tiên trong một buổi lễ tại Hội nghị khoa học viễn tưởng thế giới lần thứ 73.

+ Marijnissen studied political science at Radboud University Nijmegen and the University of Amsterdam.
+ Marijnissen học khoa học chính trị tại Đại học Radboud Nijmegen và Đại học Amsterdam.

+ His stories have been reprinted in anthologies such as “Great Science Fiction of the 20th Century”, “The 10th Annual of the Year’s Best S-F”, and “Great Science Fiction By the World’s Great Scientists”.
+ Những câu chuyện của ông đã được tái bản trong các tuyển tập như “Khoa học viễn tưởng vĩ đại của thế kỷ 20”, “Sách hay nhất năm thứ 10”, và “Khoa học viễn tưởng vĩ đại của các nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới”.

+ Social gerontologists may have degrees or training in social work, nursing, psychology, sociology, demography, gerontology, or other social science disciplines.
+ Bác sĩ lão khoa xã hội có thể có bằng cấp hoặc được đào tạo về công tác xã hội, điều dưỡng, tâm lý học, xã hội học, nhân khẩu học, lão khoa học hoặc các ngành khoa học xã hội khác.

+ Richard Allen Lupoff was an American science fiction and mystery author.
+ Richard Allen Lupoff là một tác giả khoa học viễn tưởng và bí ẩn người Mỹ.

+ She was given the Gandalf Award in 1979 and the Science Fiction and Fantasy Writers of America Grand Master Award in 2003.
+ Cô đã được trao Giải thưởng Gandalf vào năm 1979 và Giải thưởng Nhà văn Khoa học viễn tưởng và giả tưởng của Hoa Kỳ vào năm 2003.

+ Eero worked with his father, mother and sister designing elements of the Cranbrook campus in Bloomfield Hills, Michigan, including the Cranbrook School, Kingswood School, the Cranbrook Art Academy and the Cranbrook Science Institute.
+ Eero đã làm việc với cha, mẹ và chị gái của mình để thiết kế các yếu tố của khuôn viên Cranbrook ở Bloomfield Hills, Michigan, bao gồm Trường Cranbrook, Trường Kingswood, Học viện Nghệ thuật Cranbrook và Viện Khoa học Cranbrook.

+ Ford is best known for her roles as Susan Foreman in the BBC science fiction television series “Doctor Who”, and as Bettina in the 1962 movie version of “The Day of the Triffids”.
+ Ford được biết đến nhiều nhất với vai Susan Foreman trong loạt phim truyền hình khoa học viễn tưởng “Doctor Who” của đài BBC, và vai Bettina trong phiên bản điện ảnh năm 1962 của “The Day of the Triffids”.

+ Biyo is a FilipinosFilipino educator and former executive director of the Philippine Science High School System.
+ Biyo là một nhà giáo dục người Philippines và là cựu giám đốc điều hành của Hệ thống Trung học Khoa học Philippines.

+ He is best known as a B-movie auteur of Horror moviehorror and science fiction movies.
+ Anh được biết đến nhiều nhất với tư cách là người phụ trách phim hạng B của phim kinh dị và phim khoa học viễn tưởng.

+ These guidelines are written with science in mind, but would probably apply to many other scholarly areas.
+ Những hướng dẫn này được viết với mục đích khoa học, nhưng có thể sẽ áp dụng cho nhiều lĩnh vực học thuật khác.

+ Geometric patterns were often used in the architecture of Islamic civilisations from the 7th century-20th century, to visually connect spirituality with science and art.
+ Các mô hình hình học thường được sử dụng trong kiến ​​trúc của các nền văn minh Hồi giáo từ thế kỷ thứ 7 đến thế kỷ 20, để kết nối trực quan tâm linh với khoa học và nghệ thuật.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “science”:

+ Wedgwood was very interested in science and technology, and used new ideas to make good quality pottery.
+ Wedgwood rất quan tâm đến khoa học và công nghệ, và đã sử dụng những ý tưởng mới để làm ra đồ gốm chất lượng tốt.

+ It is quite common in science for some studies to contradictioncontradict others, for example in cases where different methods are used to measure an outcome, or where human error or chance may lead to unusual results.
+ Trong khoa học, việc một số nghiên cứu mâu thuẫn với những người khác là điều khá phổ biến, chẳng hạn như trong trường hợp các phương pháp khác nhau được sử dụng để đo lường một kết quả, hoặc khi sai sót hoặc cơ hội của con người có thể dẫn đến kết quả bất thường.

+ The group discussions centered on popular culture implications from such elements as mass advertising, movies, product design, comic strips, science fiction and technology.
+ Các cuộc thảo luận nhóm tập trung vào các tác động văn hóa đại chúng từ các yếu tố như quảng cáo đại chúng, phim ảnh, thiết kế sản phẩm, truyện tranh, khoa học viễn tưởng và công nghệ.

+ She went to the Notre Dame High School for Girls Notre Dame High School for Girls in Norwich, then to the University of Manchester Institute of Science of Technology.
+ Cô học tại trường trung học nữ sinh Notre Dame High School nữ sinh trường trung học Notre Dame ở Norwich, sau đó đến học viện khoa học công nghệ của Đại học Manchester.

+ Mars Science Laboratory mission is part of NASA’s Mars Exploration Program.
+ Sứ mệnh Phòng thí nghiệm Khoa học Sao Hỏa là một phần của Chương trình Khám phá Sao Hỏa của NASA.

+ He earned the Pilgrim Award from the Science Fiction Research Association for Lifetime Achievement in the field of science fiction scholarship, in 1994.
+ Ông đã giành được Giải thưởng Pilgrim của Hiệp hội Nghiên cứu Khoa học Viễn tưởng cho Thành tựu Trọn đời trong lĩnh vực học bổng khoa học viễn tưởng, vào năm 1994.

+ After killing GLaDOS and escaping Aperture Science Laboratories, Chell, the protagonist of “Portal”, is taken back to the labs and placed in suspended animation for many years.
+ Sau khi giết GLaDOS và trốn thoát khỏi Phòng thí nghiệm Khoa học Khẩu độ, Chell, nhân vật chính của “Cổng thông tin”, được đưa trở lại phòng thí nghiệm và đặt trong hình ảnh động bị treo trong nhiều năm.

+ Huxley was well known for his presentation of science in books and articles, and on radio and television.
+ Huxley nổi tiếng với việc trình bày khoa học trong các sách và bài báo, cũng như trên đài phát thanh và truyền hình.

+ She studied Journalism and PoliticsPolitical Science at the University of Miami.
+ Cô theo học Báo chí và Chính trị Khoa học Chính trị tại Đại học Miami.

+ In 1905 the Royal Danish Academy of Science organized a competition.
+ Năm 1905, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Đan Mạch đã tổ chức một cuộc thi.

+ The other half he gave to BC Science World in Vancouver and to the Society for Canadian Women in Science and Technology.
+ Một nửa còn lại anh tặng cho BC Science World ở Vancouver và cho Hiệp hội Phụ nữ Canada trong Khoa học và Công nghệ.

+ He is best known for his roles as Chris Hughes on the CBS daytime soap opera “As the World Turns” and Paul Dierden on the BBC America/Space Space science fiction series “Orphan Black”.
+ Anh được biết đến với vai diễn Chris Hughes trong vở opera xà phòng ban ngày “As the World Turns” của đài CBS và Paul Dierden trong loạt phim khoa học viễn tưởng “Orphan Black” của đài BBC America / Space Space.

+ He works at Johns Hopkins University and the Space Telescope Science Institute.
+ Ông làm việc tại Đại học Johns Hopkins và Viện Khoa học quản lý Kính viễn vọng Không gian.

+ In 2015, he co-starred in Jonathan Demme’s comedy-drama “Ricki and the Flash” and Ridley Scott’s science fiction film “The Martian”.
+ Năm 2015, anh đóng vai chính trong bộ phim hài – chính kịch “Ricki and the Flash” của Jonathan Demme và phim khoa học viễn tưởng “The Martian” của Ridley Scott.

+ However, philosophers of science recognize that science is impossible without metaphysics.
+ Tuy nhiên, các triết gia khoa học công nhận rằng khoa học là không thể nếu không có siêu hình học.

+ In that same year, he was appointed to organize the new faculty of science at Besançon, where he acted as dean and professor of chemistry from 1845 to 1851.
+ Cùng năm đó, ông được bổ nhiệm để tổ chức khoa khoa học mới tại Besançon, nơi ông đóng vai trò là trưởng khoa và giáo sư hóa học từ năm 1845 đến năm 1851.

+ He was known for working on drawing in equal proportions on surrealism and science illustration.
+ Ông được biết đến với việc vẽ theo tỷ lệ bằng nhau về chủ nghĩa siêu thực và minh họa khoa học.

+ During this time, new ideas and discoveries fundamentally changed the way people thought; they also forced people to think differently, and started what is called science today.
+ Trong thời gian này, những ý tưởng và khám phá mới đã thay đổi cơ bản cách nghĩ của con người; họ cũng buộc mọi người phải suy nghĩ khác, và bắt đầu cái gọi là khoa học ngày nay.

+ He was the winner of the USSR State Prize in the field of science and technology.
+ Ông từng đoạt giải thưởng Nhà nước Liên Xô trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.

+ Le Guin was the Professional Guest of Honor at the 33rd World Science Fiction Convention1975 World Science Fiction Convention in Melbourne, Australia.
+ Le Guin là Khách mời danh dự chuyên nghiệp tại Công ước Khoa học Viễn tưởng Thế giới lần thứ 33 Công ước Khoa học Viễn tưởng Thế giới năm 1975 tại Melbourne, Úc.

+ Meredith Rodney McKay on the science fiction TV shows “Stargate SG-1”, “Stargate Atlantis” and “Stargate Universe”.
+ Meredith Rodney McKay trong các chương trình truyền hình khoa học viễn tưởng “Stargate SG-1”, “Stargate Atlantis” và “Stargate Universe”.

+ Barbara is a history teacher at the Coal Hill School, working with science teacher Ian Chesterton.
+ Barbara là giáo viên lịch sử tại Trường Đồi Than, làm việc với giáo viên khoa học Ian Chesterton.

+ In 2017, four master’s programs of the Kyiv School of Economics were licensed by the Ministry of Education and Science of Ukraine.
+ Năm 2017, bốn chương trình thạc sĩ của Trường Kinh tế Kyiv đã được Bộ Giáo dục và Khoa học Ukraine cấp phép.

+ Each group made its unique contribution to the life of the city, and crafts, trade and science prospered.
+ Mỗi nhóm đều có những đóng góp riêng cho cuộc sống của thành phố, và các nghề thủ công, thương mại và khoa học phát triển thịnh vượng.

+ To link these universities to industry, and has established the Qatar Science and Technology Park to host technology and innovation-based companies.
+ Để liên kết các trường đại học này với ngành công nghiệp, và đã thành lập Công viên Khoa học và Công nghệ Qatar để tổ chức các công ty dựa trên công nghệ và đổi mới.

+ Judges come from the British Science Fiction Association, the Science Fiction Foundation and a third group.
+ Các giám khảo đến từ Hiệp hội Khoa học Viễn tưởng Anh, Quỹ Khoa học Viễn tưởng và một nhóm thứ ba.

+ Education as an objective science was strongly promoted around 1900 by Alfred Binet and Edward Thorndike.
+ Giáo dục như một khoa học khách quan đã được thúc đẩy mạnh mẽ vào khoảng năm 1900 bởi Alfred Binet và Edward Thorndike.

+ The members of the Science Fiction Poetry Association for each year’s Rhysling Awards.
+ Các thành viên của Hiệp hội thơ khoa học viễn tưởng cho Giải thưởng Rhysling mỗi năm.

+ In 2010, he won the Grawemeyer Award for his research on the science of pain.
+ Năm 2010, ông đã giành được Giải thưởng Grawemeyer cho công trình nghiên cứu khoa học về nỗi đau.

+ He also received the Hugo Award three times for his work in science fiction.
+ Ông cũng đã ba lần nhận được Giải thưởng Hugo cho các tác phẩm của mình trong lĩnh vực khoa học viễn tưởng.

+ Wedgwood was very interested in science and technology, and used new ideas to make good quality pottery.
+ Wedgwood rất quan tâm đến khoa học và công nghệ, và đã sử dụng những ý tưởng mới để làm ra đồ gốm chất lượng tốt.

+ Wedgwood was very interested in science and technology, and used new ideas to make good quality pottery. + Wedgwood rất quan tâm đến khoa học và công nghệ, và đã sử dụng những ý tưởng mới để làm ra đồ gốm chất lượng tốt.

Leave a Reply