Cách dùng từ “reflecting”

Các cách sử dụng từ “reflecting”:

+ By reflecting the rays away, it prevents the shield from heating up too much.
+ Bằng cách phản xạ các tia ra xa, nó ngăn không cho tấm chắn bị nóng lên quá nhiều.

+ As a memorial to the victims of the bombing of the tower, a reflecting pool was installed with the names of those who were killed.
+ Là một đài tưởng niệm các nạn nhân của vụ đánh bom tháp, một hồ nước phản chiếu được lắp đặt với tên của những người đã thiệt mạng.

+ He started building his own reflecting telescopes and would spend up to 16 hours a day grinding and polishing the metal primary mirrors.
+ Ông bắt đầu chế tạo kính thiên văn phản xạ của riêng mình và dành tới 16 giờ mỗi ngày để mài và đánh bóng các gương chính bằng kim loại.

+ The statue shows the President looking towards the Lincoln Memorial Reflecting Poolreflecting pool and the Washington Monument.
+ Bức tượng cho thấy Tổng thống đang nhìn về phía Hồ bơi phản chiếu Đài tưởng niệm Lincoln và Đài tưởng niệm Washington.

+ Besides, there are other objects such as an old wihan with slit windows, which is the architecture reflecting the early Ayutthaya style.
+ Bên cạnh đó, còn có những đồ vật khác như một ngôi nhà cổ với cửa sổ khe, đây là kiến ​​trúc phản ánh phong cách Ayutthaya sơ khai.

Cách dùng từ reflecting
Cách dùng từ reflecting

Các câu ví dụ cách dùng từ “reflecting”:

+ The university got its start reflecting the principles of the great educational reformer Wilhelm von Humboldt.
+ Trường đại học bắt đầu thành lập phản ánh các nguyên tắc của nhà cải cách giáo dục vĩ đại Wilhelm von Humboldt.

+ A reflecting pool expressed the union of heaven and earth.
+ Một bể phản chiếu thể hiện sự hợp nhất của trời và đất.

+ Gradually, other elements were added: reflecting pools, white columns, and slim concrete fins that gave the buildings a soaring quality.
+ Dần dần, các yếu tố khác đã được thêm vào: hồ nước phản chiếu, cột trắng và cánh tản nhiệt bằng bê tông mỏng mang đến chất lượng cao cho các tòa nhà.

+ As of July 2014, the price of uranium concentrate remained near a five-year low, the uranium price having fallen more than 50% from the peak price in January 2011, and reflecting loss of Japanese demand following the 2011 Fukushima nuclear disaster.
+ Tính đến tháng 7 năm 2014, giá tinh quặng uranium vẫn ở gần mức thấp nhất trong 5 năm, giá uranium đã giảm hơn 50% so với mức giá đỉnh vào tháng 1 năm 2011, và phản ánh sự sụt giảm nhu cầu của Nhật Bản sau thảm họa hạt nhân Fukushima năm 2011.

+ Animal colour is produced by light reflecting from an animal’s surface.
+ Màu sắc động vật được tạo ra bởi ánh sáng phản chiếu từ bề mặt động vật.

+ Lasers are used to measure the distance of the Moon from Earth by reflecting off reflectors left by the Apollo missions.
+ Tia laser được sử dụng để đo khoảng cách của Mặt trăng với Trái đất bằng cách phản xạ lại các vật phản xạ do các sứ mệnh Apollo để lại.

+ Newton built the first practical reflecting telescope in 1668.
+ Newton chế tạo kính thiên văn phản xạ thực tế đầu tiên vào năm 1668.

+ There are fountains and a reflecting pool around the Unisphere.
+ Có các đài phun nước và một hồ bơi phản chiếu xung quanh Unisphere.

+ When the mirror spends more time reflecting light through the lens, the pixel is lighter.
+ Khi gương dành nhiều thời gian hơn để phản xạ ánh sáng qua thấu kính, điểm ảnh sẽ sáng hơn.

+ Silver is also the most thermally conductive element, and the most light reflecting element.
+ Bạc cũng là nguyên tố dẫn nhiệt nhất, và là nguyên tố phản xạ ánh sáng nhiều nhất.

+ A reflecting pool or reflection pool is a pool of water that is in many memorials.
+ Bể phản chiếu hay bể phản chiếu là một bể nước nằm trong nhiều đài tưởng niệm.

+ It is called “black” because it absorbs all the light that hits it, reflecting nothing, just like a perfect black body in thermodynamics.
+ Nó được gọi là “đen” bởi vì nó hấp thụ tất cả ánh sáng chiếu vào nó, không phản xạ lại gì, giống như một vật đen hoàn hảo trong nhiệt động lực học.

+ The layer is capable of reflecting medium shortwave electromagnetic radiations or the EM radiations whose frequency ranges between 300 kHz to 3MHz.
+ Lớp có khả năng phản xạ bức xạ điện từ sóng ngắn trung bình hoặc bức xạ EM có tần số nằm trong khoảng từ 300 kHz đến 3MHz.

+ The reason was “for his novels and short stories, in which the fantastic and the realistic are combined in a richly composed world of imagination, reflecting a continent’s life and conflicts”.
+ Lý do là “vì các tiểu thuyết và truyện ngắn của ông, trong đó sự huyền ảo và hiện thực được kết hợp trong một thế giới trí tưởng tượng phong phú, phản ánh cuộc sống và những xung đột của lục địa”.

+ When the pantheon is understood as reflecting “first principle” conceptions and worldview, and when attributing male and female to myths is appreciated as sheer anthropomorphism, it is easier to comprehend these relationships.
+ Khi pantheon được hiểu là phản ánh những quan niệm và thế giới quan “nguyên tắc đầu tiên”, và khi việc gán ghép nam và nữ vào thần thoại được coi là thuyết nhân hóa tuyệt đối, thì việc hiểu những mối quan hệ này sẽ dễ dàng hơn.

+ The university got its start reflecting the principles of the great educational reformer Wilhelm von Humboldt.
+ Trường đại học bắt đầu thành lập phản ánh các nguyên tắc của nhà cải cách giáo dục vĩ đại Wilhelm von Humboldt.

+ A reflecting pool expressed the union of heaven and earth. + Một bể phản chiếu thể hiện sự hợp nhất của trời và đất.
+ A reflecting pool expressed the union of heaven and earth. + Một bể phản chiếu thể hiện sự hợp nhất của trời và đất.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “reflecting”:

+ There is a reflecting pool around the Unisphere.
+ Có một bể phản chiếu xung quanh Unisphere.

+ The dichroic beamsplitter acts as a wavelength specific filter, transmitting fluoresced light through to the eyepiece or detector, but reflecting any remaining excitation light back towards the source. + Bộ tách chùm lưỡng sắc hoạt động như một bộ lọc theo bước sóng cụ thể, truyền ánh sáng huỳnh quang qua thị kính hoặc máy dò, nhưng phản xạ lại bất kỳ ánh sáng kích thích còn lại nào về phía nguồn.
+ The dichroic beamsplitter acts as a wavelength specific filter, transmitting fluoresced light through to the eyepiece or detector, but reflecting any remaining excitation light back towards the source. + Bộ tách chùm lưỡng sắc hoạt động như một bộ lọc theo bước sóng cụ thể, truyền ánh sáng huỳnh quang qua thị kính hoặc máy dò, nhưng phản xạ lại bất kỳ ánh sáng kích thích còn lại nào về phía nguồn.

+ There is a reflecting pool around the Unisphere.
+ Có một bể phản chiếu xung quanh Unisphere.

+ The dichroic beamsplitter acts as a wavelength specific filter, transmitting fluoresced light through to the eyepiece or detector, but reflecting any remaining excitation light back towards the source.
+ Bộ tách chùm lưỡng sắc hoạt động như một bộ lọc theo bước sóng cụ thể, truyền ánh sáng huỳnh quang qua thị kính hoặc máy dò, nhưng phản xạ lại bất kỳ ánh sáng kích thích còn lại nào về phía nguồn.

+ US counter-terrorism czar Richard Clarke, Michael Sheehan, and Jamie Rubin participated in what they called “Operation Orient Express.” From page 201 of Clarke’s book Against All Enemies: “Albright and I and a handful of others had entered into a pact together in 1996 to oust Boutros-Ghali as Secretary General of the United Nations, a secret plan we had called Operation Orient Express, reflecting our hope that many nations would join us in doing in the UN head.
+ Các sa hoàng chống khủng bố của Hoa Kỳ Richard Clarke, Michael Sheehan và Jamie Rubin đã tham gia vào cái mà họ gọi là “Chiến dịch Orient Express.” Từ trang 201 trong cuốn sách Chống lại mọi kẻ thù của Clarke: “Albright và tôi và một số người khác đã cùng nhau ký một hiệp ước vào năm 1996 để lật đổ Boutros-Ghali làm Tổng thư ký Liên Hợp Quốc, một kế hoạch bí mật mà chúng tôi gọi là Chiến dịch Phương Đông Tốc hành, phản ánh hy vọng của chúng tôi rằng nhiều quốc gia sẽ tham gia cùng chúng tôi thực hiện những gì đứng đầu LHQ.

+ A bird bath can be a garden decoration, small reflecting pool, or outdoor sculpture.
+ Một bồn tắm cho chim có thể là một vật trang trí trong vườn, hồ bơi nhỏ phản chiếu hoặc tác phẩm điêu khắc ngoài trời.

+ The Capitol Reflecting Pool is a reflecting pool in Washington, D.C., United States.
+ Capitol Reflecting Pool là một hồ bơi phản chiếu ở Washington, DC, Hoa Kỳ.

+ A pigment works by reflecting only the color of the pigment.
+ Một sắc tố hoạt động bằng cách chỉ phản ánh màu sắc của sắc tố.

+ After the 2016–17 season, the NBA entered a sponsorship deal with PepsiCo’s Gatorade brand of sports drinks; the league first called itself the “Gatorade League”, but settled on “G League”, reflecting Gatorade’s use of a single large “G” as its brand logo.
+ Sau mùa giải 2016–17, NBA đã ký hợp đồng tài trợ với nhãn hiệu đồ uống thể thao Gatorade của PepsiCo; giải đấu đầu tiên tự gọi mình là “Gatorade League”, nhưng giải quyết trên “G League”, phản ánh việc Gatorade sử dụng một chữ “G” lớn duy nhất làm biểu tượng thương hiệu của mình.

+ Nemorino appears alone, pensive, reflecting on a tear he saw in Adina’s eye when he was ignoring her earlier.
+ Nemorino xuất hiện một mình, trầm ngâm, ngẫm nghĩ về giọt nước mắt mà anh nhìn thấy trên mắt Adina khi anh phớt lờ cô trước đó.

+ Real images can be projected onto a diffuse reflecting screen, but a screen is not necessary for the image to form.
+ Hình ảnh thực có thể được chiếu lên màn hình phản xạ khuếch tán, nhưng không cần thiết phải có màn hình để hình ảnh thành hình.

+ The philosophy of Bhakti seeks to tap into the universal divinity through personal form, which explains the proliferation of so many gods and goddesses in India, often reflecting the singular inclinations of small regions or groups of people.
+ Triết lý Bhakti tìm cách khai thác thần tính phổ quát thông qua hình thức cá nhân, điều này giải thích sự gia tăng của rất nhiều vị thần và nữ thần ở Ấn Độ, thường phản ánh khuynh hướng kỳ dị của các vùng hoặc nhóm người nhỏ.

+ For Nikkatsu, they would latter became one of the founders of “Mukokuseki akusyon” – a subgenre of gangster cinema, reflecting the new Japanese individual consciousness and a departure from centuries of traditionalism.
+ Đối với Nikkatsu, sau này họ trở thành một trong những người sáng lập “Mukokuseki akusyon” – một nhánh phụ của điện ảnh xã hội đen, phản ánh ý thức cá nhân mới của Nhật Bản và sự rời bỏ chủ nghĩa truyền thống hàng thế kỷ.

+ Locally, the name is pronounced as “go-CHAY” reflecting its French origin.
+ Tại địa phương, cái tên này được phát âm là “go-CHAY”, phản ánh nguồn gốc tiếng Pháp của nó.

+ Its central sculpture of Grant on horseback faces west, overlooking the Capitol Reflecting Pool and facing toward the Lincoln Memorial.
+ Tác phẩm điêu khắc trung tâm của Grant trên lưng ngựa hướng về phía tây, nhìn ra Hồ bơi phản chiếu Capitol và hướng về phía Đài tưởng niệm Lincoln.

+ The new Duke and duchess had an ever growing family and Leopold took it upon himself to commission another palace reflecting his rank as a sovereign duke.
+ Công tước và nữ công tước mới có một gia đình ngày càng phát triển và Leopold đã tự mình đi ủy nhiệm một cung điện khác phản ánh cấp bậc của ông với tư cách là công tước có chủ quyền.

+ People make many things to use reflections, including reflecting telescopes, radar, sonar, and lidar and putting light reflectors on things they want to see.
+ Mọi người tạo ra nhiều thứ để sử dụng phản xạ, bao gồm kính thiên văn phản xạ, radar, sonar, và lidar và đặt phản xạ ánh sáng vào những thứ họ muốn nhìn thấy.

+ The band consists of the brothers José and David Muñoz, who sing different sounds reflecting many genres, including Rock musicrock, rumba and flamenco.
+ Ban nhạc bao gồm anh em José và David Muñoz, những người hát những âm thanh khác nhau phản ánh nhiều thể loại, bao gồm nhạc Rock, rumba và flamenco.

+ Among the stageplays written by her are “Ett vemodigt tillstånd av tråkighet”, depicting an old man reflecting on his life as a vegitables-dealer.
+ Trong số các kịch bản do cô viết có “Ett vemodigt đếnst nd av tr kighet”, mô tả một ông già suy nghĩ về cuộc đời của mình với tư cách là một người buôn bán rau.

+ Shortly before his murder, he released his last and most memorable song, “Siphok Pi Haeng Khwam Lang in which told sadly about the end of his own 16-year marriage, reflecting on both the happiness and bitterness of the union.
+ Không lâu trước khi bị giết, anh ta đã phát hành bài hát cuối cùng và đáng nhớ nhất của mình, “Siphok Pi Haeng Khwam Lang”, trong đó kể về sự kết thúc của cuộc hôn nhân kéo dài 16 năm của chính mình, phản ánh cả hạnh phúc và cay đắng của cuộc hôn nhân.

+ However, in certain projects there may still exist so called “objects” and “object leaders”, reflecting the older use of the words.
+ Tuy nhiên, trong một số dự án nhất định vẫn có thể tồn tại cái gọi là “đối tượng” và “đối tượng lãnh đạo”, phản ánh cách sử dụng cũ của từ này.

+ The most famous reflecting pool is the one leading up to the Taj Mahal in Agra, India.
+ Hồ bơi phản chiếu nổi tiếng nhất là hồ bơi dẫn đến Taj Mahal ở Agra, Ấn Độ.

+ It was found by William Herschel in 1780 using one of the most powerful telescopes of the time: his own reflecting telescope.
+ Nó được tìm thấy bởi William Herschel vào năm 1780 bằng cách sử dụng một trong những kính thiên văn mạnh nhất thời bấy giờ: kính thiên văn phản xạ của chính ông.

+ In 1963, the March on Washington for Jobs and Freedom held a large Civil Rights rally around the reflecting pool.
+ Năm 1963, Tháng Ba về Việc làm và Tự do ở Washington đã tổ chức một cuộc biểu tình về Quyền dân sự lớn xung quanh nhóm phản ánh.

+ The reflecting pool is long and can be seen in many photographs of the Washington Monument.
+ Hồ bơi phản chiếu dài và có thể được nhìn thấy trong nhiều bức ảnh của Đài tưởng niệm Washington.

+ Adl and colleagues, who produced a classification for eukaryotes in 2005, used the name Chloroplastida for this group, reflecting the group having primary chloroplasts with green chlorophyll.
+ Adl và các đồng nghiệp, những người đưa ra bảng phân loại cho sinh vật nhân chuẩn vào năm 2005, đã sử dụng tên Chloroplastida cho nhóm này, phản ánh nhóm có lục lạp sơ cấp với chất diệp lục màu xanh lục.

+ The observatory is made up of four main telescopes: the 200 inch reflecting telescope.
+ Đài quan sát được tạo thành từ bốn kính thiên văn chính: kính thiên văn phản xạ 200 inch.

+ Other famous reflecting pools are the Lincoln Memorial Reflecting Pool and the pool in front of the United States Capitol in Washington, D.C., U.S.A.
+ Các hồ bơi phản chiếu nổi tiếng khác là Hồ bơi phản chiếu Đài tưởng niệm Lincoln và hồ bơi phía trước Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ ở Washington, DC, Hoa Kỳ

+ Over 75,000 people went to the Reflecting Pool area to listen to her.
+ Hơn 75.000 người đã đến khu vực Reflecting Pool để lắng nghe cô ấy.

+ Most laryngeal cancers are squamous cell carcinomas, reflecting their origin from the squamous cells which form the majority of the laryngeal epithelium.
+ Hầu hết ung thư thanh quản là ung thư biểu mô tế bào vảy, phản ánh nguồn gốc của chúng từ các tế bào vảy tạo nên phần lớn biểu mô thanh quản.

+ Because the reflecting pool is right in front of the Lincoln Memorial, many famous events have happened there.
+ Bởi vì hồ bơi phản chiếu nằm ngay trước Đài tưởng niệm Lincoln, nhiều sự kiện nổi tiếng đã xảy ra ở đó.

+ In March 1939, Aberdeen changed the black and gold colours to red and white, reflecting the silver and red colours of the official City of Aberdeen arms.
+ Vào tháng 3 năm 1939, Aberdeen thay đổi màu đen và vàng thành đỏ và trắng, phản ánh màu bạc và đỏ của các cánh tay chính thức của Thành phố Aberdeen.

+ Because of that, two shapes are congruent to each other if one can become another through rotating, reflecting or moving only.
+ Do đó, hai hình dạng đồng dư với nhau nếu một hình có thể trở thành một hình khác thông qua chỉ quay, phản xạ hoặc chuyển động.

Leave a Reply