Cách dùng từ “mexican”

Các cách sử dụng từ “mexican”:

– He got his name from the movie “Robin Hood” character of Mexican folklore.
– Anh ta lấy tên của mình từ bộ phim “Robin Hood” nhân vật của văn hóa dân gian Mexico.

– When Mexico was no longer controlled by Spain, the Mexican government took over the villages, and they soon became empty.
– Khi Mexico không còn do Tây Ban Nha kiểm soát, chính phủ Mexico tiếp quản các ngôi làng, và chúng nhanh chóng trở nên trống rỗng.

– He led the Mexican army that defeated French intervention in Mexicoinvading French forces at the Battle of Puebla on May 5, 1862.
– Ông đã lãnh đạo quân đội Mexico đánh bại sự can thiệp của Pháp vào Mexico trong trận chiến Puebla vào ngày 5 tháng 5 năm 1862.

– Daniel Olivares Viniegra is a Mexican peopleMexican writer and poet.
– Daniel Olivares Viniegra là một nhà văn, nhà thơ người Mexico.

– It peaked at number-one on the Mexican Albums Chart and Spanish Albums Chart in 2005.
– Nó đạt vị trí số một trên Bảng xếp hạng Album của Mexico và Bảng xếp hạng Album của Tây Ban Nha vào năm 2005.

– Evangelina Elizondo was a Mexican actress, writer, painter and singer.
– Evangelina Elizondo là một nữ diễn viên, nhà văn, họa sĩ và ca sĩ người Mexico.

– Miguel de la Madrid Hurtado was a Mexican politician.
– Miguel de la Madrid Hurtado là một chính trị gia người Mexico.

Cách dùng từ mexican
Cách dùng từ mexican

Các câu ví dụ cách dùng từ “mexican”:

- Hugo Stiglitz is an Mexican actor who has appeared in over 100 movies.
- Hugo Stiglitz là một diễn viên người Mexico đã xuất hiện trong hơn 100 bộ phim.

- Hugo Stiglitz is an Mexican actor who has appeared in over 100 movies. - Hugo Stiglitz là một diễn viên người Mexico đã xuất hiện trong hơn 100 bộ phim.

– Hugo Stiglitz is an Mexican actor who has appeared in over 100 movies.
– Hugo Stiglitz là một diễn viên người Mexico đã xuất hiện trong hơn 100 bộ phim.

– It is also known as the Mexican lime, West Indian lime or Bartender’s lime.
– Nó còn được gọi là vôi Mexico, vôi Tây Ấn Độ hoặc vôi Bartender.

– María Magdalena Guzmán Garza, better known as Magda Guzmán, was a Mexican movie and television actress.
– María Magdalena Guzmán Garza, hay được biết đến với cái tên Magda Guzmán, là một nữ diễn viên điện ảnh và truyền hình người Mexico.

– Niebla was a Mexican luchador enmascarado.
– Niebla là một enmascarado luchador người Mexico.

– According to Aztec Mythologymyths she brings wealth and stability to the home.Hermann Beyer, ‘The Natural Basis for Some Mexican Gods’, “The American Antiquarian and Oriental Journal”, ed.
– Theo Thần thoại Aztec, cô ấy mang lại sự giàu có và ổn định cho ngôi nhà.Hermann Beyer, ‘Cơ sở tự nhiên cho một số vị thần Mexico’, “Tạp chí Cổ vật và Phương Đông của Mỹ”, ed.

– Not many know what this Rattlesnake eats, but scientist found seven Mexican West Coast Rattlesnakes which had mammal hair inside them, probably belonging to rodents.
– Không nhiều người biết loài Rắn đuôi chuông này ăn gì, nhưng các nhà khoa học đã tìm thấy bảy con Rắn đuôi chuông ở Bờ Tây Mexico có lông bên trong động vật có vú, có thể thuộc về loài gặm nhấm.

– Eliseo Arredondo de la Garza was a Mexican lawyer, politician and diplomat.
– Eliseo Arredondo de la Garza là một luật sư, chính trị gia và nhà ngoại giao người Mexico.

– The Mexican forest occupied by the butterflies, once as high at in the annual census conducted December 2012.
– Khu rừng Mexico bị bướm chiếm đóng, từng đạt mức cao nhất trong cuộc điều tra dân số hàng năm được tiến hành vào tháng 12 năm 2012.

– José Eduardo Calzada Rovirosa is a Mexican politician.
– José Eduardo Calzada Rovirosa là một chính trị gia người Mexico.

– The Club Deportivo Tiburones Rojos de Veracruz, commonly known as Tiburones Rojos de Veracruz, is a Mexican football club.
– Câu lạc bộ Deportivo Tiburones Rojos de Veracruz, thường được gọi là Tiburones Rojos de Veracruz, là một câu lạc bộ bóng đá Mexico.

– Roberto Cabral del Hoyo was a Mexican poet, historian, and writer.
– Roberto Cabral del Hoyo là một nhà thơ, nhà sử học và nhà văn người Mexico.

– A burrito is a traditional Mexican dish.
– Burrito là một món ăn truyền thống của Mexico.

– Jaime Heliodoro Rodríguez Calderón is a Mexican politician.
– Jaime Heliodoro Rodríguez Calderón là một chính trị gia người Mexico.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “mexican”:

– This was because they were children of the band members from Banda el Recodo, a Mexican band formed by Cruz Lizárraga.
– Điều này là do họ là con của các thành viên ban nhạc từ Banda el Recodo, một ban nhạc Mexico do Cruz Lizárraga thành lập.

– Corona is known for his roles as Don Tomas Leon in the Mexican telenovela “Come dice el dicho” and as Don Boni in “Plaza Sésamo”.
– Corona được biết đến với vai Don Tomas Leon trong phim truyền hình Mexico “Come dice el dicho” và vai Don Boni trong “Plaza Sésamo”.

– The album peaked at number-one on the Latin Regional Mexican Albums chart, number two on the Top Latin Albums chart and number 79 on the “Billboard” 200.
– Album đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Album Mexico khu vực Latinh, vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Top Latinh Albums và vị trí thứ 79 trên “Billboard” 200.

– Under the Constitution, the president is also the Supreme Commander of the Mexican armed forces.
– Theo Hiến pháp, tổng thống cũng là Tư lệnh tối cao của các lực lượng vũ trang Mexico.

– She was one of several Mexican actresses to succeed in Hollywood.
– Cô là một trong số những nữ diễn viên Mexico thành công ở Hollywood.

– Héctor Lechuga was a Mexican actor, comedian, political commentarist and radio personality.
– Héctor Lechuga là một diễn viên, diễn viên hài, nhà bình luận chính trị và đài phát thanh người Mexico.

– Oribe Peralta Morones is a Mexican footballer.
– Oribe Peralta Morones là một cầu thủ bóng đá người Mexico.

– He led the Mexican War of Independence movement.
– Ông đã lãnh đạo phong trào Chiến tranh giành độc lập ở Mexico.

– Famous for the bat bridge which hosts millions of Mexican Free-Tail Bats.
– Nổi tiếng với cây cầu dơi, nơi chứa hàng triệu con Dơi đuôi tự do của Mexico.

– Silvio Arturo Zavala Vallado was a Mexican historian.
– Silvio Arturo Zavala Vallado là một nhà sử học người Mexico.

– In 2018 he took part in the project Mexican poetic map.
– Năm 2018, anh tham gia dự án Bản đồ thơ ca Mexico.

– Eugenio Derbez is an Mexican television actor.
– Eugenio Derbez là một diễn viên truyền hình Mexico.

– Margarita Zavala de Calderón is a Mexican lawyer and politician.
– Margarita Zavala de Calderón là một luật sư và chính trị gia người Mexico.

– Sergio Augusto Magaña Martínez was a Mexican politician.
– Sergio Augusto Magaña Martínez là một chính trị gia người Mexico.

– Mexico was not part of the war as the country was embroiled in the Mexican Revolution at the time.
– Mexico không phải là một phần của cuộc chiến vì quốc gia này đã bị lôi kéo vào cuộc Cách mạng Mexico vào thời điểm đó.

– Palenque is a Maya archeological site near the Usumacinta River in the Mexican state of Chiapas.
– Palenque là một địa điểm khảo cổ của người Maya gần sông Usumacinta ở bang Chiapas của Mexico.

– He planned to break through the Mexican lines the next morning.
– Anh dự định đột phá phòng tuyến Mexico vào sáng hôm sau.

- This was because they were children of the band members from Banda el Recodo, a Mexican band formed by Cruz Lizárraga.
- Điều này là do họ là con của các thành viên ban nhạc từ Banda el Recodo, một ban nhạc Mexico do Cruz Lizárraga thành lập.

- This was because they were children of the band members from Banda el Recodo, a Mexican band formed by Cruz Lizárraga. - Điều này là do họ là con của các thành viên ban nhạc từ Banda el Recodo, một ban nhạc Mexico do Cruz Lizárraga thành lập.

– Hildegardo Francisco Guerra Martínez or Rogelio Guerra, was a Mexican movie actor and television actor.
– Hildegardo Francisco Guerra Martínez hay Rogelio Guerra, là một diễn viên điện ảnh và truyền hình người Mexico.

– Gloria Trevi is a Mexican pop-rock singer-songwriter.
– Gloria Trevi là một ca sĩ kiêm nhạc sĩ nhạc pop-rock người Mexico.

– Los Dinos are then discriminated for being Americans of Mexican heritage.
– Los Dinos sau đó bị phân biệt đối xử vì là người Mỹ gốc Mexico.

– Guadalupe Victoria, born José Miguel Ramón Adaucto Fernández y Félix, was a Mexican general and political leader.
– Guadalupe Victoria, tên khai sinh là José Miguel Ramón Adaucto Fernández y Félix, là một tướng lĩnh và nhà lãnh đạo chính trị người Mexico.

– The album also peaked at number-one on the New Zealand Albums Chart, Spanish Albums Chart, Portuguese Albums Chart, Mexican Albums Chart, number four on the Italian Albums Chart and number six on the Argentinian Albums Chart.
– Album cũng đạt vị trí số một trên Bảng xếp hạng Album New Zealand, Bảng xếp hạng Album Tây Ban Nha, Bảng xếp hạng Album Bồ Đào Nha, Bảng xếp hạng Album Mexico, hạng bốn trên Bảng xếp hạng Album Ý và hạng sáu trên Bảng xếp hạng Album Argentina.

– Two Mexican tankers, transporting oil to the United States, were attacked and sunk by the Germans in the Gulf of Mexico waters, in 1942.
– Hai tàu chở dầu của Mexico, vận chuyển dầu đến Hoa Kỳ, đã bị quân Đức tấn công và đánh chìm trong vùng biển Vịnh Mexico, vào năm 1942.

– Popular topics are love, family, immigration, exile, the Mexican border with the United States, and social justice.
– Các chủ đề phổ biến là tình yêu, gia đình, nhập cư, lưu vong, biên giới Mexico với Hoa Kỳ và công bằng xã hội.

– During Del Mazo González’s campaign in 1981, the fifteen-year-old Peña Nieto had his first direct contact with Mexican politics: he began delivering campaign literature in favor of his relative, a memory Peña Nieto recalls as the turning point and start of his deep interest in politics.
– Trong chiến dịch tranh cử của Del Mazo González vào năm 1981, Peña Nieto mười lăm tuổi đã có cuộc tiếp xúc trực tiếp đầu tiên với chính trị Mexico: anh ta bắt đầu cung cấp tài liệu tranh cử ủng hộ người thân của mình, một kỷ niệm mà Peña Nieto nhớ lại như là bước ngoặt và khởi đầu sâu sắc của anh ta. quan tâm đến chính trị.

– A cenote pronounced in Mexican Spanish, plural: cenotes; from Yucatec Maya “dzonot” is a type of sinkhole that contains groundwater.
– Một cenote được phát âm trong tiếng Tây Ban Nha Mexico, số nhiều: cenotes; từ Yucatec Maya “dzonot” là một loại hố sụt có chứa nước ngầm.

– Javier Hernández Balcázar, also known as Chicharito, is a Mexican footballer.
– Javier Hernández Balcázar, còn được gọi là Chicharito, là một cầu thủ bóng đá người Mexico.

– They recorded their self-titled first album “Ha*Ash” with the Mexican producer Áureo Baqueiro in 2003.
– Họ thu âm album đầu tiên cùng tên “Ha * Ash” với nhà sản xuất người Mexico Áureo Baqueiro vào năm 2003.

– He was a Chamber of Deputies federal deputy from 2015 to 2018 in the LXIII Legislature of the Mexican Congress and as a deputy to the Congress of Mexico City as a member of the National Regeneration Movement.
– Ông là Phó viện trưởng liên bang từ năm 2015 đến 2018 trong Cơ quan lập pháp LXIII của Quốc hội Mexico và là phó của Quốc hội Mexico City với tư cách là thành viên của Phong trào Tái sinh Quốc gia.

– Thompson was using Acosta — a prominent Mexican-American political activist and attorney — as a central source for the story, and the two found it difficult for a brown-skinned Mexican to talk openly with a white reporter in the racially tense atmosphere of Los Angeles, California.
– Thompson đã sử dụng Acosta – một luật sư và nhà hoạt động chính trị nổi tiếng người Mỹ gốc Mexico – làm nguồn trung tâm cho câu chuyện và cả hai cảm thấy khó khăn khi một người Mexico da nâu nói chuyện cởi mở với một phóng viên da trắng trong bầu không khí căng thẳng về chủng tộc ở Los Angeles., California.

– It is a remake of the 1979 Mexican telenovela, “Muchacha de barrio”.
– Đây là phiên bản làm lại của telenovela năm 1979 của Mexico, “Muchacha de barrio”.

– Walt Disney, after having seen his success in the Mexican movie industry, called him personally to ask him to participate in the movie.
– Walt Disney, sau khi chứng kiến ​​thành công của anh trong lĩnh vực điện ảnh Mexico, đã gọi điện riêng để đề nghị anh tham gia vào bộ phim.

Leave a Reply