Cách dùng từ “luggage”

Các cách sử dụng từ “luggage”:

– On 7 June 2017, a 34 year-old man was arrested for leaving a luggage bag unattended at the bicycle bay of the station.
– Vào ngày 7 tháng 6 năm 2017, một người đàn ông 34 tuổi đã bị bắt vì để quên một túi hành lý tại chỗ để xe đạp của nhà ga.

– The Warsaw Convention is an international convention which regulates for international carriage of persons, luggage or goods performed by aircraft for reward.
– Công ước Warsaw là một công ước quốc tế quy định việc vận chuyển quốc tế người, hành lý hoặc hàng hóa bằng máy bay để thưởng.

– Stealing valuable things from foreigners’ luggage on trains and buses is also common.
– Trộm cắp những thứ có giá trị từ hành lý của người nước ngoài trên tàu hỏa và xe buýt cũng diễn ra phổ biến.

– Many new features were introduced during this era including the automatic transmission, the V8 engineV-8, the V-12 and the steering column, trunks to carry luggage and cargo.
– Nhiều tính năng mới đã được giới thiệu trong thời đại này bao gồm hộp số tự động, động cơ V8V-8, V-12 và cột lái, cốp để chở hành lý và hàng hóa.

– They have more space for luggage than the other designs.
– Chúng có nhiều không gian cho hành lý hơn các thiết kế khác.

– His body and luggage were never found, but, over a century later, a police archive was found to contain a photograph of a drowned man who could have been him.
– Thi thể và hành lý của anh ta không bao giờ được tìm thấy, nhưng, hơn một thế kỷ sau, một kho lưu trữ của cảnh sát được tìm thấy có một bức ảnh của một người đàn ông chết đuối có thể là anh ta.

– An agreement with BAGS Incorporated also provides checked luggage pickup and delivery system for Disney guests utilizing the Disney’s Magical Express service.
– Thỏa thuận với BAGS Incorporated cũng cung cấp hệ thống nhận và giao hành lý ký gửi cho khách Disney sử dụng dịch vụ Disney’s Magical Express.

– Public transit buses often use large or multiple exit and entry doors to make boarding and exiting easier, and have minimal to moderate luggage spaces, and air conditioner/heating for passengers and drivers.
– Xe buýt vận chuyển công cộng thường sử dụng cửa ra vào lớn hoặc nhiều cửa ra vào để giúp việc lên và xuống dễ dàng hơn, đồng thời có không gian để hành lý từ tối thiểu đến vừa phải và điều hòa / sưởi ấm cho hành khách và tài xế.

Cách dùng từ luggage
Cách dùng từ luggage

Các câu ví dụ cách dùng từ “luggage”:

– When he arrived from Hong Kong with his sister Lucia, they said that in Lucia’s luggage they found letters Rizal wrote that spoke about the priests in a bad way.
– Khi anh từ Hồng Kông cùng em gái Lucia, họ nói rằng trong hành lý của Lucia, họ tìm thấy những lá thư mà Rizal viết nói về các linh mục theo cách xấu.

– Her male counterpart doesn’t care about the situation and gives Katy the luggage while taking selfies.
– Bạn diễn nam không quan tâm đến tình hình và đưa cho Katy hành lý khi chụp ảnh tự sướng.

– Counterfeit Mask: Stanley is accused of counterfeiting money after picking up a strange woman’s luggage at the airport.
– Mặt nạ tiền giả: Stanley bị cáo buộc làm giả tiền sau khi lấy hành lý của một phụ nữ lạ ở sân bay.

– The Fashion Outlets of Chicago makes it a priority to accommodate travelers to be able to shop at the mall by providing them with an area to print tickets and check in their luggage directly to O’Hare Airport.
– Các cửa hàng thời trang của Chicago ưu tiên tạo điều kiện cho khách du lịch có thể mua sắm tại trung tâm thương mại bằng cách cung cấp cho họ một khu vực để in vé và kiểm tra hành lý trực tiếp đến Sân bay O’Hare.

– The British Rail Class 419 Motor Luggage Vans were built from 1951-61 by BR at Eastleigh Works.
– Các Xe chở Hành lý Động cơ 419 của Đường sắt Anh được BR tại Eastleigh Works chế tạo từ năm 1951-61.

– A doctor called “Lucafont” comes and tells them Montgomery died of snakebite, but Violet unlocks Olaf’s luggage and finds evidence that Olaf Killingkilled Monty; he used the very venomous Mambu du Mal poison.
– Một bác sĩ tên là “Lucafont” đến và nói với họ rằng Montgomery chết vì rắn cắn, nhưng Violet mở khóa hành lý của Olaf và tìm thấy bằng chứng cho thấy Olaf đã giết Monty; anh ta đã sử dụng chất độc Mambu du Mal rất độc.

– Disney’s Magical Express is a private ground transportation and luggage service delivery for Walt Disney World Resort operated by Mears Transportation.
– Disney’s Magical Express là dịch vụ vận chuyển hành lý và vận chuyển mặt đất riêng cho Walt Disney World Resort do Mears Transportation điều hành.

– In India, stealing tourists’ passports from their luggage on trains and buses is very common.
– Ở Ấn Độ, việc lấy cắp hộ chiếu của khách du lịch trong hành lý của họ trên tàu hỏa và xe buýt là rất phổ biến.

– Other station facilities are: toilets, luggage rooms, Lost and foundlost-and-found, timetables, trolleys, waiting rooms, taxi ranks and bus stops.
– Các tiện nghi khác của nhà ga là: nhà vệ sinh, phòng để hành lý, Lost and foundlost-and-found, lịch trình, xe đẩy, phòng chờ, xếp hạng taxi và bến xe buýt.

– The United States Environmental Protection Agency currently uses the term “large car” to mean full-size cars based on their combined interior passenger and luggage volume.
– Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ hiện đang sử dụng thuật ngữ “ô tô lớn” để chỉ ô tô có kích thước đầy đủ dựa trên khối lượng hành lý và hành khách bên trong kết hợp của chúng.

– British Rail allocated Class 499 to a fleet of six luggage vans used in electric multiple unit formations on boat train services between London and Dover.
– Đường sắt Anh đã phân bổ Class 499 cho một đội sáu xe chở hành lý được sử dụng trong nhiều đơn vị chạy điện trên các dịch vụ tàu thuyền giữa London và Dover.

– The 737-900 can carry more luggage but cannot fly as far.
– 737-900 có thể chở nhiều hành lý hơn nhưng không thể bay xa.

- When he arrived from Hong Kong with his sister Lucia, they said that in Lucia's luggage they found letters Rizal wrote that spoke about the priests in a bad way.
- Khi anh từ Hồng Kông cùng em gái Lucia, họ nói rằng trong hành lý của Lucia, họ tìm thấy những lá thư mà Rizal viết nói về các linh mục theo cách xấu.

- Her male counterpart doesn't care about the situation and gives Katy the luggage while taking selfies. - Bạn diễn nam không quan tâm đến tình hình và đưa cho Katy hành lý khi chụp ảnh tự sướng.
- Her male counterpart doesn't care about the situation and gives Katy the luggage while taking selfies. - Bạn diễn nam không quan tâm đến tình hình và đưa cho Katy hành lý khi chụp ảnh tự sướng.

Leave a Reply