Cách dùng từ “keep up with”

Các cách sử dụng từ “keep up with”:

+ They have been unable to keep up with their monthly rent, causing the landlord to shut off electricity and water in their apartment.
+ Họ đã không thể trả đủ tiền thuê hàng tháng của họ, khiến chủ nhà phải cắt điện và nước trong căn hộ của họ.

+ This Zou community has a plethora of rituals and customs, both religious as well as social, undergo sea change to keep up with the trend of present day modern trends.
+ Cộng đồng Zou này có rất nhiều nghi lễ và phong tục, cả tôn giáo cũng như xã hội, trải qua quá trình thay đổi biển để bắt kịp với xu hướng của xu hướng hiện đại ngày nay.

+ The Dutch government wished to take a foothold in the spice market, as Portugal could not keep up with the demand and rising prices in Europe.
+ Chính phủ Hà Lan mong muốn có chỗ đứng trên thị trường gia vị, vì Bồ Đào Nha không thể theo kịp nhu cầu và giá cả tăng cao ở châu Âu.

+ Andrei Frumusanu from “AnandTech” reported that the Exynos 9820 performed significantly better than last year’s Exynos 9810, although he also stated that the Exynos 9820 still couldn’t keep up with the Snapdragon 855.
+ Andrei Frumusanu từ “AnandTech” đã báo cáo rằng Exynos 9820 hoạt động tốt hơn đáng kể so với Exynos 9810 của năm ngoái, mặc dù ông cũng tuyên bố rằng Exynos 9820 vẫn không thể theo kịp Snapdragon 855.

+ Although oxen were used to pull the heavier field and siege guns, some on wagons rather than limbers, they were too slow to keep up with the infantr.
+ Mặc dù bò được sử dụng để kéo trường nặng hơn và súng bao vây, một số trên xe ngựa chứ không phải xe limousine, chúng quá chậm để theo kịp với trẻ sơ sinh.

+ Jackson’s infantry was too tired to keep up with the retreating Union soldiers.
+ Bộ binh của Jackson đã quá mệt mỏi để theo kịp những người lính Liên minh đang rút lui.

Cách dùng từ keep up with
Cách dùng từ keep up with

Các câu ví dụ cách dùng từ “keep up with”:

+ Judy was given amphetamines and barbiturates to keep up with the hectic pace of moviemaking.
+ Judy đã được cho uống thuốc an thần và thuốc an thần để theo kịp tốc độ làm phim bận rộn.

+ Boutsen passed Berger early on but could not keep up with Senna.
+ Boutsen đã vượt qua Berger từ rất sớm nhưng không thể theo kịp Senna.

+ Vought could not keep up with demand for the aircraft, so Goodyear and Brewster made them.
+ Vought không thể đáp ứng kịp nhu cầu về máy bay, vì vậy Goodyear và Brewster đã chế tạo chúng.

+ The dance that gets faster and faster and the audience clap along, trying to keep up with the orchestra.
+ Các điệu nhảy ngày càng nhanh hơn và khán giả vỗ tay theo, cố gắng theo kịp dàn nhạc.

+ But at high speeds it can not keep up with fast changes and starts to act like a resistor.
+ Nhưng ở tốc độ cao, nó không thể theo kịp những thay đổi nhanh chóng và bắt đầu hoạt động như một điện trở.

+ So to keep up with his role, most of his scenes involved him sitting down.
+ Vì vậy, để theo kịp vai diễn của mình, hầu hết các cảnh của anh ấy đều có anh ấy ngồi xuống.

+ He edited the first two magazines, but he was too busy to keep up with it.
+ Anh ấy đã biên tập hai tạp chí đầu tiên, nhưng anh ấy quá bận rộn để theo kịp nó.

+ As the industrial revolution began they had to start teaching new parts of these sciences to keep up with the demand for new items.
+ Khi cuộc cách mạng công nghiệp bắt đầu, họ phải bắt đầu giảng dạy các phần mới của các môn khoa học này để theo kịp nhu cầu về các mặt hàng mới.

+ Surprisingly, it started very close to where you were, but just could not keep up with the universe expansion.
+ Đáng ngạc nhiên, nó bắt đầu rất gần với vị trí của bạn, nhưng không thể theo kịp sự giãn nở của vũ trụ.

+ Copyright laws have tried to keep up with the development of technology, such as radio, television, and the internet.
+ Luật bản quyền đã cố gắng theo kịp sự phát triển của công nghệ, chẳng hạn như đài phát thanh, truyền hình và internet.

+ Both SpongeBob and Patrick are not able to keep up with the sports and are told that the sports are too extreme for them.
+ Cả SpongeBob và Patrick đều không thể theo kịp các môn thể thao và được cho rằng môn thể thao này quá khắc nghiệt đối với họ.

+ They tried to keep up with the United States in military spending, but could not.
+ Họ đã cố gắng theo kịp Hoa Kỳ về chi tiêu quân sự, nhưng không thể.

+ In a turn, the outside wheel has to go faster to keep up with the inside wheel.
+ Trong một lượt, bánh xe bên ngoài phải đi nhanh hơn để theo kịp bánh xe bên trong.

+ Moreover, says the report, it is clear that nuclear power development cannot keep up with the pace of renewable energy commercialization.
+ Hơn nữa, theo báo cáo, rõ ràng là phát triển điện hạt nhân không thể theo kịp tốc độ thương mại hóa năng lượng tái tạo.

+ Judy was given amphetamines and barbiturates to keep up with the hectic pace of moviemaking.
+ Judy đã được cho uống thuốc an thần và thuốc an thần để theo kịp tốc độ làm phim bận rộn.

+ Boutsen passed Berger early on but could not keep up with Senna. + Boutsen đã vượt qua Berger từ rất sớm nhưng không thể theo kịp Senna.
+ Boutsen passed Berger early on but could not keep up with Senna. + Boutsen đã vượt qua Berger từ rất sớm nhưng không thể theo kịp Senna.

Leave a Reply