Cách dùng từ “cosmology”

Các cách sử dụng từ “cosmology”:

+ A popular theory of cosmology is called the Big Bang.
+ Một lý thuyết phổ biến của vũ trụ học được gọi là Vụ nổ lớn.

+ Combining these two ideas helped cosmology to understand how the universe works on the big level.
+ Kết hợp hai ý tưởng này đã giúp vũ trụ học hiểu cách vũ trụ hoạt động ở cấp độ lớn.

+ The modern era of physical cosmology began in 1917, when Albert Einstein first applied his general theory of relativity to model the structure and dynamics of the universe.
+ Kỷ nguyên hiện đại của vũ trụ học vật lý bắt đầu vào năm 1917, khi Albert Einstein lần đầu tiên áp dụng thuyết tương đối rộng của mình để mô hình hóa cấu trúc và động lực học của vũ trụ.

+ It made cosmology much more accurate.
+ Nó làm cho vũ trụ học chính xác hơn nhiều.

+ Other fields, like cosmology also do not match with the original writings of many religious texts.
+ Các lĩnh vực khác, như vũ trụ học cũng không phù hợp với các tác phẩm gốc của nhiều văn bản tôn giáo.

+ As this shows, cosmology has a very different standard of evidence and burden of proof than is required for models of our universe only, which humans can observe and exchange knowledge on.
+ Như điều này cho thấy, vũ trụ học có một tiêu chuẩn bằng chứng và gánh nặng chứng minh rất khác so với tiêu chuẩn chỉ dành cho các mô hình vũ trụ của chúng ta, mà con người có thể quan sát và trao đổi kiến ​​thức.

+ Modern cosmology is considered to have started in 1917 with the final paper of Albert Einstein’s theory of general relativity.
+ Vũ trụ học hiện đại được coi là đã bắt đầu vào năm 1917 với bài báo cuối cùng là thuyết tương đối rộng của Albert Einstein.

Cách dùng từ cosmology
Cách dùng từ cosmology

Leave a Reply