Các cách sử dụng từ “Brass band”:
– Foster’s coffin was met at the Allegheny Cemetery by a brass band playing his tunes.
– Quan tài của Foster được gặp tại Nghĩa trang Allegheny bởi một ban nhạc kèn đồng đang chơi các giai điệu của anh ấy.
– One of the more popular types of brass band is the British brass band.
– Một trong những loại ban nhạc kèn đồng phổ biến hơn cả là ban nhạc kèn đồng Anh.
– A brass band is a musical group that is made up of only brass instruments and a drum section.
– Ban nhạc kèn đồng là một nhóm nhạc chỉ bao gồm các nhạc cụ bằng đồng và bộ phận trống.
– A group of about 3,000 miners marched to Lambing Flat led by a brass band and two men carrying the roll up banner.
– Một nhóm khoảng 3.000 thợ mỏ đã diễu hành đến Lambing Flat dẫn đầu bởi một ban nhạc đồng và hai người đàn ông mang biểu ngữ cuộn lên.
– A brass band is a group of brass instruments and drums that play music together.
– Ban nhạc kèn đồng là một nhóm các nhạc cụ bằng đồng và trống chơi nhạc cùng nhau.
– A British brass band usually has 25 or 26 players that play: cornets, flugelhorns, tenor horns, euphoniums, tenor trombone, bass trombone and tuba.
– Một ban nhạc kèn đồng của Anh thường có 25 hoặc 26 người chơi: kèn ngô, sáo, kèn tenor, thăng trầm, tenor trombone, bass trombone và tuba.
– Many people frequently confuse concert band with brass band or marching band.
– Nhiều người thường nhầm lẫn giữa ban nhạc hòa nhạc với ban nhạc kèn đồng hoặc ban nhạc diễu hành.