Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “symbol”

Các cách sử dụng từ “symbol”:

+ The symbol has been in use since the 13th century, where the big coat of arms was used for the capital city, Tallinn.
+ Biểu tượng đã được sử dụng từ thế kỷ 13, nơi quốc huy lớn được sử dụng cho thành phố thủ đô Tallinn.

+ Oryuk Islets, a symbol of Busan to many Koreans, can be seen in the distance from Dongbaek Island.
+ Đảo Oryuk, một biểu tượng của Busan đối với nhiều người Hàn Quốc, có thể được nhìn thấy ở phía xa từ Đảo Dongbaek.

+ The theater has become a symbol of modern culture in Shanghai.
+ Nhà hát đã trở thành một biểu tượng của nền văn hóa hiện đại ở Thượng Hải.

+ Because of that, this symbol is also known as a division sign.
+ Vì lẽ đó, ký hiệu này còn được gọi là dấu hiệu phân chia.

+ Princess Diana and Princess Anne both received sapphire engagement rings and the Crown Jewels of the United KingdomBritish Crown Jewels are full of large blue sapphires, the symbol of kind and wise rulers.
+ Công nương Diana và Công nương Anne đều nhận được nhẫn đính hôn bằng sapphire và Vương miện của Vương quốc Anh. Những món trang sức Vương miện của Vương quốc Anh chứa đầy những viên ngọc bích lớn màu xanh lam, biểu tượng của những người cai trị tốt bụng và khôn ngoan.

+ The symbol of the Republican party is the elephant.
+ Biểu tượng của đảng Cộng hòa là con voi.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ symbol
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ symbol

Các câu ví dụ cách dùng từ “symbol”:

+ Similarly, the use of phallic symbol as an icon for Shiva is also found for Irish, Nordic, Greek and Roman deities, as was the idea of this aniconic column linking heaven and earth among early Indo-Aryans, states Roger Woodward.
+ Tương tự, việc sử dụng biểu tượng phallic làm biểu tượng cho thần Shiva cũng được tìm thấy cho các vị thần Ailen, Bắc Âu, Hy Lạp và La Mã, cũng như ý tưởng về cột biểu tượng này liên kết trời và đất giữa những người Indo-Aryan thời kỳ đầu, Roger Woodward nói.

+ On the stamp is the symbol of an organisation, for example. + Ví dụ trên tem là biểu tượng của một tổ chức.
+ On the stamp is the symbol of an organisation, for example. + Ví dụ trên tem là biểu tượng của một tổ chức.

+ Similarly, the use of phallic symbol as an icon for Shiva is also found for Irish, Nordic, Greek and Roman deities, as was the idea of this aniconic column linking heaven and earth among early Indo-Aryans, states Roger Woodward.
+ Tương tự, việc sử dụng biểu tượng phallic làm biểu tượng cho thần Shiva cũng được tìm thấy cho các vị thần Ailen, Bắc Âu, Hy Lạp và La Mã, cũng như ý tưởng về cột biểu tượng này liên kết trời và đất giữa những người Indo-Aryan thời kỳ đầu, Roger Woodward nói.

+ On the stamp is the symbol of an organisation, for example.
+ Ví dụ trên tem là biểu tượng của một tổ chức.

+ Help to preserve the chosen national symbol for generations to come.
+ Giúp bảo tồn biểu tượng quốc gia đã chọn cho các thế hệ sau.

+ Its symbol and yellow / goldish yellow.
+ Biểu tượng của nó và màu vàng / vàng hơi vàng.

+ Others would say that worshipers must understand that the statue is only a symbol for God.
+ Những người khác sẽ nói rằng những người thờ phượng phải hiểu rằng bức tượng chỉ là biểu tượng cho Chúa.

+ Other states formerly part of the Ottoman Empire also used the symbol, so the symbol emerged into popular use.
+ Các bang khác trước đây là một phần của Đế chế Ottoman cũng sử dụng biểu tượng này, vì vậy biểu tượng này đã được sử dụng phổ biến.

+ A symbol such as a circle can be used as a circle within a circle, sometimes on its own or clustered in groups.
+ Một biểu tượng chẳng hạn như một vòng tròn có thể được sử dụng như một vòng tròn trong một vòng tròn, đôi khi là một biểu tượng riêng hoặc được nhóm lại theo nhóm.

+ The IEC symbol for bit is bit.
+ Ký hiệu IEC cho bit là bit.

+ This emblem is a symbol for the whole country and the Islamic character of the new government.
+ Biểu tượng này là biểu tượng cho cả đất nước và đặc trưng Hồi giáo của chính phủ mới.

+ This was a symbol to show their rule over the whole country, which they called “The Two Lands”.
+ Đây là một biểu tượng để thể hiện sự cai trị của họ trên toàn quốc, mà họ gọi là “Hai vùng đất”.

+ Its name is Latin for “water-carrier” or “cup-carrier”, and its symbol is listed Aquarius when he made a list of 48 constellations.
+ Tên của nó là tiếng Latinh có nghĩa là “người vận chuyển nước” hoặc “người vận chuyển cốc”, và biểu tượng của nó được liệt kê trong danh sách Bảo Bình khi anh ấy lập danh sách 48 chòm sao.

+ It was not until during the French Revolution that she became an unpopular symbol of the old French monarchy.
+ Mãi cho đến thời kỳ Cách mạng Pháp, bà mới trở thành một biểu tượng không mấy nổi tiếng của chế độ quân chủ Pháp cũ.

+ Plutonium is the chemical element with the atomic number 94 and chemical symbol Pu.
+ Plutonium là nguyên tố hóa học có số nguyên tử 94 và ký hiệu hóa học Pu.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “symbol”:

+ The two signs together, or the crescent only, was long a symbol of Byzantium.
+ Hai dấu hiệu kết hợp với nhau, hoặc chỉ hình lưỡi liềm, từ lâu đã trở thành biểu tượng của Byzantium.

+ The "Rua da Cidadania" is the symbol of administrative decentralization; it is a reference point and meeting place for the user of municipal utilities. + "Rua da Cidadania" là biểu tượng của sự phân cấp hành chính; nó là một điểm tham chiếu và nơi gặp gỡ cho người sử dụng các tiện ích thành phố.
+ The "Rua da Cidadania" is the symbol of administrative decentralization; it is a reference point and meeting place for the user of municipal utilities. + "Rua da Cidadania" là biểu tượng của sự phân cấp hành chính; nó là một điểm tham chiếu và nơi gặp gỡ cho người sử dụng các tiện ích thành phố.

+ The two signs together, or the crescent only, was long a symbol of Byzantium.
+ Hai dấu hiệu kết hợp với nhau, hoặc chỉ hình lưỡi liềm, từ lâu đã trở thành biểu tượng của Byzantium.

+ The “Rua da Cidadania” is the symbol of administrative decentralization; it is a reference point and meeting place for the user of municipal utilities.
+ “Rua da Cidadania” là biểu tượng của sự phân cấp hành chính; nó là một điểm tham chiếu và nơi gặp gỡ cho người sử dụng các tiện ích thành phố.

+ In actual practice, a yantra is a symbol which represents aspects of the divine, such as the DeviMother Goddess or Durga.
+ Trong thực tế, yantra là một biểu tượng đại diện cho các khía cạnh của thần thánh, chẳng hạn như Nữ thần DeviMother hoặc Durga.

+ To solve this problem, mathematicians introduced a symbol “i” and called it the “imaginary unit”.
+ Để giải quyết vấn đề này, các nhà toán học đã đưa ra một ký hiệu “i” và gọi nó là “đơn vị tưởng tượng”.

+ A numeral is a symbol or group of symbols, or a word in a natural language that represents a number.
+ Chữ số là một ký hiệu hoặc một nhóm các ký hiệu, hoặc một từ trong ngôn ngữ tự nhiên đại diện cho một số.

+ A sceptre is used on ceremonial occasions as a symbol of sovereignty.
+ Vương trượng được sử dụng trong các dịp nghi lễ như một biểu tượng của chủ quyền.

+ People see the painting as a symbol of the horror of war.
+ Người ta coi bức tranh là biểu tượng cho sự kinh hoàng của chiến tranh.

+ The symbol of the double-ax was used, and is thought to represent the power of a king.
+ Biểu tượng của chiếc rìu đôi đã được sử dụng, và được cho là đại diện cho quyền lực của một vị vua.

+ The wagon was a symbol of Dr.
+ Toa xe là biểu tượng của Dr.

+ The chevrons in the top part are the symbol of the duchy of Ravensberg.
+ Các chữ V ở phần trên cùng là biểu tượng của công quốc Ravensberg.

+ One source gives this explanation: a code is “a word, number or some other symbol used to represent a word, phrase or syllable in plaintext”.
+ Một nguồn đưa ra lời giải thích này: mã là “một từ, số hoặc một số ký hiệu khác được sử dụng để đại diện cho một từ, cụm từ hoặc âm tiết trong bản rõ”.

+ It is a symbol of greeting by the character Spock.
+ Đó là biểu tượng chào mừng của nhân vật Spock.

+ Jimmy Page got the idea that each member of the band should choose their own symbol to represent them on the album title.
+ Jimmy Page có ý tưởng rằng mỗi thành viên của ban nhạc nên chọn biểu tượng của riêng họ để đại diện cho họ trên tiêu đề album.

+ It stands underneath Michelangelo’s dome and has four huge bronze twisted columns decorated with olive leaves and bees, because bees were the symbol of Pope Urban.
+ Nó đứng bên dưới mái vòm của Michelangelo và có bốn cột xoắn khổng lồ bằng đồng được trang trí bằng lá ô liu và những con ong, bởi vì những con ong là biểu tượng của Giáo hoàng Urban.

+ A national emblem is a symbol for a certain country.
+ Quốc huy là biểu tượng cho một quốc gia nhất định.

+ Some of the saints have a symbol that represents their life.
+ Một số vị thánh có một biểu tượng đại diện cho cuộc sống của họ.

+ The temple was a symbol that the Israelites could come back to paradise through the temple.
+ Đền thờ là biểu tượng cho thấy dân Y-sơ-ra-ên có thể trở lại địa đàng qua đền thờ.

+ It has the chemical symbol Te and the atomic number 52.
+ Nó có ký hiệu hóa học là Te và số nguyên tử 52.

+ The symbol for the euro is the Greek letter epsilon with two horizontal lines: €.
+ Biểu tượng cho đồng euro là chữ cái Hy Lạp epsilon với hai đường kẻ ngang: €.

+ The dragon is included in most Chinese myths as a symbol of strength, goodness, and the spirit of change.
+ Con rồng được đưa vào hầu hết các câu chuyện thần thoại của Trung Quốc như một biểu tượng của sức mạnh, sự tốt lành và tinh thần thay đổi.

+ The fish was used as a Christian symbol in the first decades of the 2nd century.
+ Con cá được sử dụng như một biểu tượng của Cơ đốc giáo trong những thập kỷ đầu tiên của thế kỷ thứ 2.

+ He had a costume the reverse colors of Flash’s, however he had a mallet symbol because Flash was holding one when he was cloned.
+ Anh ta có một bộ trang phục có màu sắc ngược với màu của Flash, tuy nhiên anh ta có một biểu tượng cái vồ vì Flash đang cầm một chiếc khi anh ta được nhân bản.

+ This is the traditional symbol of Oman.
+ Đây là biểu tượng truyền thống của Oman.

+ The international GINETEX laundry symbol for dry cleaning is a circle.
+ Biểu tượng giặt khô GINETEX quốc tế dành cho giặt hấp là một hình tròn.

+ They are often labeled with a symbol such as those on the upper right.
+ Chúng thường được dán nhãn bằng một biểu tượng như những biểu tượng ở phía trên bên phải.

+ The coat of arms of the Soviet Union is the symbol of the Soviet Union.
+ Quốc huy Liên Xô là biểu tượng của Liên bang Xô Viết.

+ It is a national symbol of Armenia and an object of irredentism.
+ Nó là một biểu tượng quốc gia của Armenia và là một đối tượng của chủ nghĩa bất bình đẳng.

+ The fashion was a symbol of youth culture.
+ Thời trang là một biểu tượng của văn hóa thanh niên.

+ If one symbol can be transmitted per second, this is equal to one Baud.
+ Nếu một ký hiệu có thể được truyền mỗi giây, thì giá trị này bằng một Baud.

+ Pocket gophers, despite being largely a pest, are a symbol of the U.S.
+ Chuột túi có túi, mặc dù phần lớn là loài gây hại, nhưng lại là biểu tượng của Hoa Kỳ

+ The basic symbol of Esperanto is the green five-pointed star.
+ Biểu tượng cơ bản của Esperanto là ngôi sao năm cánh màu xanh lá cây.

Leave a Reply