Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “stepping”

Các cách sử dụng từ “stepping”:

+ Luminol testing found no wide areas wiped with bleach, only bare footprints or smaller splotches in separate areas, such as might occur by stepping in spilled fruit juice, or walking through shower cleanser.
+ Thử nghiệm Luminol không phát hiện thấy các khu vực rộng được lau bằng thuốc tẩy, chỉ có dấu chân trần hoặc vết loang nhỏ hơn ở các khu vực riêng biệt, chẳng hạn như có thể xảy ra khi bước vào nước trái cây bị đổ hoặc đi qua sữa rửa mặt tắm.

+ The staff of the Jiuzhaigou Valley Scenic and Historic Interest Area told a reporter from Xinhua News Agency that in the fourth ditch of the Jiuzhaigou Valley Scenic and Historic Interest Area a house had fallen down and cracked, and the locals were stepping up to move people out.
+ Các nhân viên của Khu di tích lịch sử và thắng cảnh Thung lũng Cửu Trại Câu nói với một phóng viên của Tân Hoa xã rằng tại con mương thứ tư của Khu di tích lịch sử và thắng cảnh Thung lũng Cửu Trại Câu, một ngôi nhà đã bị đổ và nứt, và người dân địa phương đang tiến hành di dời người dân ra ngoài .

+ It is easy to tear “tatamiberi” when stepping in the weakest part.
+ Rất dễ bị rách “tatamiberi” khi bước vào chỗ yếu nhất.

+ If a day is harsh then you need to start stepping away from the wiki for awhile because the world outside is far more important.
+ Nếu một ngày thật khắc nghiệt thì bạn cần phải bắt đầu rời khỏi wiki một thời gian vì thế giới bên ngoài quan trọng hơn rất nhiều.

+ Another story says that Adelaide died of her burns after stepping on a match that set fire to her clothes.
+ Một câu chuyện khác kể rằng Adelaide chết vì bỏng sau khi giẫm phải que diêm làm cháy quần áo của cô.

+ Beginning in the late 19th century, the French colonial authorities promoted the use of the Vietnamese alphabet, which they viewed as a stepping stone toward learning French.
+ Bắt đầu từ cuối thế kỷ 19, chính quyền thực dân Pháp đã thúc đẩy việc sử dụng bảng chữ cái tiếng Việt, mà họ xem như một bước đệm để học tiếng Pháp.

+ Humiliated, Clarice moves to storm out of the church again, but Alyssa embarrasses her even further by stepping on her wedding gown, causing the skirt to rip off.
+ Nhục nhã, Clarice lại lao ra khỏi nhà thờ, nhưng Alyssa còn khiến cô xấu hổ hơn nữa khi giẫm lên chiếc váy cưới của mình, khiến chiếc váy bị rách.

+ In 2012, Huddleston announced he was stepping down as CEO of First Financial Service Corporation for health reasons.
+ Năm 2012, Huddleston tuyên bố từ chức Giám đốc điều hành của First Financial Service Corporation vì lý do sức khỏe.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ stepping
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ stepping

Các câu ví dụ cách dùng từ “stepping”:

+ Many drivers have used GP2 as a stepping stone into Formula One.
+ Nhiều tay đua đã sử dụng GP2 như một bước đệm cho Công thức Một.

+ Many drivers have used GP2 as a stepping stone into Formula One. + Nhiều tay đua đã sử dụng GP2 như một bước đệm cho Công thức Một.

+ Many drivers have used GP2 as a stepping stone into Formula One.
+ Nhiều tay đua đã sử dụng GP2 như một bước đệm cho Công thức Một.

+ On January 7, 2019, he announced that he would be stepping down and left office a month later on February 1.
+ Vào ngày 7 tháng 1 năm 2019, ông thông báo rằng ông sẽ từ chức và rời nhiệm sở một tháng sau đó vào ngày 1 tháng Hai.

+ In May 2018, Bansal announced that after stepping down as the Executive Chairman of Flipkart, he would be focusing on pending personal projects, gaming and brushing up his coding skills.
+ Vào tháng 5 năm 2018, Bansal thông báo rằng sau khi từ chức Chủ tịch điều hành của Flipkart, anh ấy sẽ tập trung vào các dự án cá nhân đang chờ xử lý, chơi game và trau dồi kỹ năng viết mã của mình.

+ Since Jonas doesn’t want to hear about it from me, I would appreciate an admin stepping in at this time.
+ Vì Jonas không muốn nghe về điều đó từ tôi, tôi sẽ đánh giá cao một quản trị viên tham gia vào thời điểm này.

+ Castro announced at the Eighth Congress of the Communist Party of Cuba, which began on the 16 April, 2021, that he was stepping down as leader of the Communist Party of Cuba.
+ Castro đã tuyên bố tại Đại hội lần thứ tám của Đảng Cộng sản Cuba, bắt đầu vào ngày 16 tháng 4 năm 2021, rằng ông sẽ từ chức lãnh đạo Đảng Cộng sản Cuba.

+ Given the above, one widely held view of the progression of the accounting and finance career path is that financial accounting is a stepping stone to management accounting.
+ Với những điều trên, một quan điểm rộng rãi về sự tiến triển của con đường sự nghiệp kế toán và tài chính là cho rằng kế toán tài chính là một bước đệm cho kế toán quản trị.

+ However, many see some degree of autonomy as a stepping stone towards this, and are supportive of the Cornish Assembly Campaign.
+ Tuy nhiên, nhiều người coi quyền tự chủ ở một mức độ nào đó như một bước đệm để hướng tới điều này, và ủng hộ Chiến dịch Lập hội Cornish.

+ In 1995, he was made a life peer and was in the House of Lords after stepping down as Archbishop.
+ Năm 1995, ông được phong tước vị và ở trong Nhà của các Lãnh chúa sau khi từ chức Tổng Giám mục.

+ A pigeon could access the food reward by either pecking at a treadle or stepping on it.
+ Một con chim bồ câu có thể tiếp cận phần thưởng thức ăn bằng cách mổ vào gai hoặc dẫm lên nó.

+ He announced in his new year’s message on 1 January 2016, that he would be stepping down from the presidency at the end of his fifth term, namely on 1 August 2016.
+ Ông tuyên bố trong thông điệp năm mới của mình vào ngày 1 tháng 1 năm 2016, rằng ông sẽ từ chức tổng thống vào cuối nhiệm kỳ thứ năm của mình, cụ thể là vào ngày 1 tháng 8 năm 2016.

Leave a Reply