Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “shingle”

Các cách sử dụng từ “shingle”:

+ On the east coast of New Zealand’s South Island, there are mixed shingle and sand fans in the braided rivers.
+ Trên bờ biển phía đông của Đảo Nam của New Zealand, có hỗn hợp đá phiến và quạt cát trong các con sông bện.

+ Westwards the shingle forms a straight line along the coast, enclosing the Fleet, a shallow tidal lagoon.
+ Về phía tây, ván lợp tạo thành một đường thẳng dọc theo bờ biển, bao quanh Hạm đội, một đầm phá thủy triều nông.

+ A beach composed chiefly of surface pebbles is commonly termed a shingle beach.
+ Một bãi biển được cấu tạo chủ yếu bằng đá cuội bề mặt thường được gọi là bãi biển ván lợp.

+ Also in 1842, St Mary’s School was started in a small timber chapel with a wood shingle roof.
+ Cũng trong năm 1842, Trường St Mary được khởi công trong một nhà nguyện nhỏ bằng gỗ với mái lợp bằng ván gỗ.

+ The Battle of Anzio, which is also called Operation Shingle Italian Campaign against German forces of Anzio and Nettuno, Italy.
+ Trận Anzio, còn được gọi là Chiến dịch Ý Chiến dịch Shingle chống lại lực lượng Đức của Anzio và Nettuno, Ý.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ shingle
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ shingle

Leave a Reply