Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “role”

Các cách sử dụng từ “role”:

– It was the first, and only movie, to focus on the role of Algerian women in the 1954 revolution.
– Đây là bộ phim đầu tiên và duy nhất tập trung vào vai trò của phụ nữ Algeria trong cuộc cách mạng năm 1954.

– She is known for her role in This Hour Has 22 Minutes.
– Cô được biết đến với vai diễn trong This Hour Has 22 Minutes.

– She played the role of a social worker, Ms.
– Cô đóng vai một nhân viên xã hội, Ms.

– Its role in immunity is complex; it eventually stops the viruses from reproducing by killing the infected cell and its close neighbours.
– Vai trò của nó trong khả năng miễn dịch rất phức tạp; cuối cùng nó ngăn chặn vi-rút sinh sôi bằng cách giết chết tế bào bị nhiễm bệnh và những người thân cận của nó.

– He won a Tony Award in 1949, and another for his role of Professor Henry Higgins in the stage production of “My Fair Lady” in 1957.
– Ông đã giành được một giải thưởng Tony năm 1949, và một giải thưởng khác cho vai diễn Giáo sư Henry Higgins trong dàn dựng sân khấu “My Fair Lady” năm 1957.

– Najla Ben Abdallah is a Tunisian actress, notably known for having played the role of Feriel Ben Abdallah in the television series Maktoub.
– Najla Ben Abdallah là một nữ diễn viên người Tunisia, nổi tiếng với vai diễn Feriel Ben Abdallah trong bộ phim truyền hình Maktoub.

– With the recent invention of the Mahatma Gandhi National Rural Employment Guarantee Act, 2005, an initiative by Raghuvansh Prasad Singh, Minister of Rural Development, most of the males and females in the society are taking a significant role in the improvement of the village toward infrastructure development.
– Với phát minh gần đây về Đạo luật Đảm bảo Việc làm Nông thôn Quốc gia Mahatma Gandhi, 2005, một sáng kiến ​​của Raghuvansh Prasad Singh, Bộ trưởng Bộ Phát triển Nông thôn, hầu hết nam và nữ trong xã hội đang đóng một vai trò quan trọng trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng của làng. phát triển.

– This was when he won the KBS Best New Actor Award for his role in the drama “Sang Doo! Let’s Go To School”.
– Đó là khi anh ấy giành được giải thưởng Nam diễn viên mới xuất sắc nhất của đài KBS cho vai diễn trong bộ phim “Sang Doo! Let’s Go To School”.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ role
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ role

Các câu ví dụ cách dùng từ “role”:

- She gained fame for her role in the 1991 thriller "Cape Fear".
- Cô nổi tiếng với vai diễn trong phim kinh dị "Cape Fear" năm 1991.

- She gained fame for her role in the 1991 thriller "Cape Fear". - Cô nổi tiếng với vai diễn trong phim kinh dị "Cape Fear" năm 1991.

– She gained fame for her role in the 1991 thriller “Cape Fear”.
– Cô nổi tiếng với vai diễn trong phim kinh dị “Cape Fear” năm 1991.

– Fire plays a major role in the ecology of the forest with many plant species needing fire to regenerate.
– Lửa đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái của rừng với nhiều loài thực vật cần lửa để tái sinh.

– Helm had a two recurring role, playing Molly Pierce in five episodes of the mid-1960s series “Run for Your Life Run for Your Life” and playing the minor role of nurse Mary Briggs in the daily soap opera “General Hospital” from 1971 to 1973.
– Helm đã có hai vai định kỳ, đóng vai Molly Pierce trong năm tập của loạt phim giữa những năm 1960 “Run for Your Life Run for Your Life” và đóng vai nhỏ của y tá Mary Briggs trong vở kịch hàng ngày “General Hospital” từ năm 1971 tới Năm 1973.

– In the early 19th century, as the abolitionist movement gained strength in Boston, supporters praised Attucks as an African American who played a heroic role in the history of the United States.Margot Minardi, “The Inevitable Negro: Making Slavery History in Massachusetts, 1770–1863” Because Attucks was of mixed African and Native American heritage, he also became an important figure in Native American history.
– Vào đầu thế kỷ 19, khi phong trào bãi nô giành được sức mạnh ở Boston, những người ủng hộ ca ngợi Attucks là một người Mỹ gốc Phi đã đóng một vai trò anh hùng trong lịch sử của Hoa Kỳ. –1863 “Bởi vì Attucks có nguồn gốc hỗn hợp giữa người Mỹ bản địa và người gốc Phi, anh ấy cũng trở thành một nhân vật quan trọng trong lịch sử người Mỹ bản địa.

– Buddhists are given limited funding by the government to promote the religion, because Buddhism played an integral role in traditional Korean culture.
– Các Phật tử được chính phủ cấp kinh phí hạn chế để quảng bá tôn giáo, bởi vì Phật giáo đóng một vai trò không thể thiếu trong văn hóa truyền thống Hàn Quốc.

– He is known for his soft smooth voice and for his role as Cornelius and Caesar in the “Planet of the Apes” movie series.
– Anh được biết đến với giọng nói nhẹ nhàng mượt mà và vai diễn Cornelius và Caesar trong loạt phim “Hành tinh khỉ”.

– He is best known for his role as Ip Man in the “Ip Man” trilogy movies.
– Anh được biết đến với vai Ip Man trong bộ ba phim “Ip Man”.

– He won the Nobel Prize in Physiology or Medicine in 2008 for his discoveries on the role of papilloma viruses which he shared with Luc Montagnier and Françoise Barré-Sinoussi.
– Ông đã giành được giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học năm 2008 cho những khám phá về vai trò của virus u nhú mà ông đã chia sẻ với Luc Montagnier và Françoise Barré-Sinoussi.

– Pilon was also considered for the role of James Bond twice, in 1968 and in 1984.
– Pilon cũng được cân nhắc cho vai James Bond hai lần, vào năm 1968 và năm 1984.

– However, he cannot secure an actress for a role he has been reluctant to describe.
– Tuy nhiên, anh ấy không thể đảm bảo một nữ diễn viên cho một vai diễn mà anh ấy miễn cưỡng mô tả.

– He was known for his Academy Award-winning role as Dr.
– Anh ấy được biết đến với vai diễn từng đoạt giải thưởng Viện hàn lâm là Dr.

– The role is only partly a practical one.
– Vai trò chỉ là một phần thực tế.

– She appeared in movie musicals, singing a leading role in movies such as “Oklahoma!”, “The Music Man”, and “Carousel”.
– Cô xuất hiện trong các vở nhạc kịch, hát vai chính trong các bộ phim như “Oklahoma!”, “The Music Man” và “Carousel”.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “role”:

– He played a major role in helping restore the public’s faith in the government and institutions of Italy.
– Ông đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp khôi phục niềm tin của công chúng vào chính phủ và các tổ chức của Ý.

– List the figures in order of organizational role importance.
– Liệt kê các số liệu theo thứ tự tầm quan trọng của vai trò tổ chức.

– He confessed to FBI agents to a role in many of the most significant terrorist plots over the last twenty years.
– Anh ta đã thú nhận với các đặc vụ FBI về một vai trò trong nhiều âm mưu khủng bố quan trọng nhất trong hai mươi năm qua.

– Later on he would take over the role of his uncle as Flash.
– Sau đó, anh sẽ đảm nhận vai trò của chú mình là Flash.

– Her first big acting role was with John Travolta in Grease.
– Vai diễn lớn đầu tiên của cô là với John Travolta trong Grease.

– Vincent Pastore is an AmericansAmerican television, radio, voice, and movie actor, mostly known for his role as a mobster and also best known for his role as Salvatore “Big Pussy” Bonpensiero in the hit show “The Sopranos”.
– Vincent Pastore là một diễn viên truyền hình, phát thanh, lồng tiếng và điện ảnh người Mỹ, chủ yếu được biết đến với vai diễn một tên cướp và cũng được biết đến với vai Salvatore “Big Pussy” Bonpensiero trong chương trình ăn khách “The Sopranos”.

– ATP also plays a critical role in the active transport of macromolecules across cell membranes.
– ATP cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển tích cực các đại phân tử qua màng tế bào, ví dụ

– From 2014 to 2017, he returned to the role in “All Hail King Julien”.
– Từ năm 2014 đến năm 2017, anh trở lại với vai diễn trong “All Hail King Julien”.

– She is best known for her role as Sonia Jackson in “EastEnders”.
– Cô được biết đến với vai diễn Sonia Jackson trong “EastEnders”.

– He won the Academy Award for Best Actor for his role as Antonio Salieri in “Amadeus”.
– Anh đã giành được giải Oscar cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất với vai diễn Antonio Salieri trong “Amadeus”.

– He won the 1933 Academy Award for Best Actor in a Leading Role for “The Private Life of Henry VIII”.
– Ông đã giành được Giải Oscar cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất năm 1933 trong bộ phim “Cuộc đời riêng tư của Henry VIII”.

– Hewitt’s first movie role was in the independent movie “Munchie”.
– Vai diễn điện ảnh đầu tiên của Hewitt là trong bộ phim độc lập “Munchie”.

– He wass known for his role in “Suomisen Perhe”.
– Anh ấy được biết đến với vai diễn trong “Suomisen Perhe”.

– Her first title role show with Jake Vargas was “Alice Bungisngis and her Wonder Walis”.
– Vai chính đầu tiên của cô với Jake Vargas là “Alice Bungisngis and her Wonder Walis”.

– The Red Branch play an important role in the stories in the Ulster Cycle.
– Red Branch đóng một vai trò quan trọng trong các câu chuyện trong Ulster Cycle.

– She also had a minor role in the United KingdomBritish television series “Doctor Who”.
– Cô cũng đã có một vai nhỏ trong bộ phim truyền hình Vương quốc Anh “Doctor Who”.

– She played a big role in the Invasion of Iraq in 2003 and was the British flagship during the Libyan Civil War, during 2012 she will be deployed at the London 2012 Olympics.
– Cô đóng một vai trò lớn trong Cuộc xâm lược Iraq năm 2003 và là soái hạm của Anh trong Nội chiến Libya, trong năm 2012, cô sẽ được triển khai tại Thế vận hội London 2012.

– Goorjian won an Emmy Award for Primetime Emmy Award for Outstanding Supporting Actor in a Miniseries or a MovieOutstanding Supporting Actor in a Miniseries or Special for his role as David Goodson in the television movie “David’s Mother”.
– Goorjian đã giành được giải Emmy cho giải Primetime Emmy cho Nam diễn viên phụ xuất sắc trong một miniseries hoặc Nam diễn viên phụ xuất sắc trong một miniseries hoặc Đặc biệt cho vai diễn David Goodson trong bộ phim truyền hình “Mẹ của David”.

– The exact role of the royal architect James of St George in the construction is still being argued by many academics.
– Vai trò chính xác của kiến ​​trúc sư hoàng gia James of St George trong việc xây dựng vẫn đang được nhiều học giả tranh cãi.

– For her role as Sagdiyev, she was nominated for an Academy AwardAcademy, Golden Globe and Screen Actors Guild Award.
– Với vai diễn Sagdiyev, cô đã được đề cử cho Giải thưởng Học viện, Quả cầu vàng và Giải thưởng của Hiệp hội Diễn viên Màn ảnh.

– She is known for her role as the protagonist of “La Fea Más Bella a Mexican telenovela, with her real-life mother.
– Cô được biết đến với vai nhân vật chính của “La Fea Más Bella”, một telenovela Mexico, cùng với người mẹ ngoài đời thực của cô.

– He was known for his role in Holberg’s comedy “Den pantsatte bondedreng”.
– Anh được biết đến với vai diễn trong bộ phim hài “Den pantsatte bondedreng” của Holberg.

– In RenaissanceRenaissance Europe, courtesans had an important role in high class wives at social roles requiring diplomacy.
– Ở châu Âu thời kỳ Phục hưng, các cung nữ có vai trò quan trọng đối với các bà vợ thuộc tầng lớp cao cấp ở các vai trò xã hội đòi hỏi phải có ngoại giao.

– He is best known for his role on “The Practice” which won him a Golden Globe award.
– Anh được biết đến với vai diễn trong “The Practice”, bộ phim đã mang về cho anh giải Quả cầu vàng.

– His friends want to go and annoy a little old lady, but Dik persuades them to go and annoy the village policeman, and he has a leading role in that adventure.
– Bạn bè của anh ấy muốn đi và làm phiền một bà già nhỏ, nhưng Dik thuyết phục họ đi và làm phiền cảnh sát làng, và anh ấy có vai trò chính trong cuộc phiêu lưu đó.

– He was known for his role as Lesignac in the 2009 spy movie “OSS 117: Lost in Rio”.
– Anh được biết đến với vai diễn Lesignac trong bộ phim điệp viên năm 2009 “OSS 117: Lost in Rio”.

– She is well known for her role as Lynette Scavo, a busy mother on the American Broadcasting CompanyABC television show “Desperate Housewives”.
– Cô được biết đến nhiều với vai Lynette Scavo, một bà mẹ bận rộn trong chương trình truyền hình “Desperate Housewives” của American Broadcasting Company.

– She will play the role again in “Wonder Woman 1984”.
– Cô sẽ đóng vai này một lần nữa trong “Wonder Woman 1984”.

– He is best known for his role as Grandpa George in Tim Burton’s “Charlie and the Chocolate Factory”.
– Ông được biết đến với vai ông nội George trong “Charlie and the Chocolate Factory” của Tim Burton.

– She won the Volpi Cup for Best Actress at the Venice Film Festival in 1956 for role in “Gervaise”.
– Cô đã giành được Cúp Volpi cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Venice năm 1956 cho vai diễn trong “Gervaise”.

– His role in the history of Bengali literature, Bengali culture and Bengali Hindu society is unforgettable.
– Vai trò của ông trong lịch sử văn học Bengali, văn hóa Bengali và xã hội Hindu Bengali là không thể nào quên.

– In many religions, there are people who take the role of “priest” and spend their lives teaching others about the religion.
– Trong nhiều tôn giáo, có những người đóng vai trò là “thầy tu” và dành cả cuộc đời của họ để dạy người khác về đạo.

- He played a major role in helping restore the public's faith in the government and institutions of Italy.
- Ông đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp khôi phục niềm tin của công chúng vào chính phủ và các tổ chức của Ý.

- List the figures in order of organizational role importance. - Liệt kê các số liệu theo thứ tự tầm quan trọng của vai trò tổ chức.
- List the figures in order of organizational role importance. - Liệt kê các số liệu theo thứ tự tầm quan trọng của vai trò tổ chức.

Leave a Reply