Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “hid”

Các cách sử dụng từ “hid”:

– Greek soldiers hid inside the horse, and others put the horse on the shore and left in their boats.
– Những người lính Hy Lạp trốn bên trong con ngựa, và những người khác đưa con ngựa lên bờ và rời khỏi thuyền của họ.

– No one is sure where his body was put, because the Hawaiians thought people could use the manaspiritual power of the dead and the king’s close friends Hoapili and Ho‘olulu hid his body carefully.
– Không ai chắc xác của ông được đặt ở đâu, vì người Hawaii cho rằng người ta có thể sử dụng sức mạnh tinh thần của người chết và những người bạn thân của nhà vua là Hoapili và Ho’olulu đã giấu xác ông cẩn thận.

– The three boys hid in a power substation and got an electric shock, after being chased by police.
– Ba cậu bé trốn trong một trạm biến áp điện và bị điện giật, sau khi bị cảnh sát truy đuổi.

– A fight erupted and Wilson took Peisley’s revolvers, which William’s wife Martha hid in the garden.
– Một cuộc chiến nổ ra và Wilson đã lấy khẩu súng lục ổ quay của Peisley, mà vợ của William là Martha giấu trong vườn.

– He hid his identity so his performance would not hurt his comedy career, since he was already well-known.
– Anh ấy giấu danh tính của mình để màn trình diễn của anh ấy không ảnh hưởng đến sự nghiệp hài kịch của anh ấy, vì anh ấy đã nổi tiếng rồi.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ hid
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ hid

Các câu ví dụ cách dùng từ “hid”:

– Three ran away while the old woman hid herself in blankets because she was sick and unable to run away.
– Ba bỏ chạy trong khi bà lão trốn trong chăn vì ốm không thể chạy trốn.

– On April 4, 1524, Luther had a friend help the nuns sneak over the wall and then hid them in barrels on a wagon until they were out of the city.
– Vào ngày 4 tháng 4 năm 1524, Luther nhờ một người bạn giúp các nữ tu lẻn qua bức tường và sau đó giấu họ trong thùng trên một toa xe cho đến khi họ ra khỏi thành phố.

– Bergman suffered from bipolar disorder and generalized anxiety disorder which she hid from her family and friends.
– Bergman mắc chứng rối loạn lưỡng cực và rối loạn lo âu toàn thể, cô giấu giếm gia đình và bạn bè.

– He hid in the city of Madras.
– Anh ta trốn ở thành phố Madras.

– Later, President Donald Trump called the protesters of the killing “thugs” and said “when the looting starts, the shooting starts.” Twitter hid the post because it broke their rules about presenting violence as good.
– Sau đó, Tổng thống Donald Trump gọi những người phản đối vụ giết người là “côn đồ” và nói “khi vụ cướp bóc bắt đầu, vụ nổ súng bắt đầu.” Twitter đã ẩn bài đăng vì nó đã phá vỡ quy tắc của họ về việc thể hiện bạo lực là tốt.

– They found that medical doctors at Guantanamo ignored or hid medical evidence of intentional harm and torture.
– Họ phát hiện ra rằng các bác sĩ y tế tại Guantanamo đã phớt lờ hoặc che giấu bằng chứng y tế về việc cố ý làm hại và tra tấn.

– Dorner was later found by police on February 12 and hid in a wooden cabin.
– Dorner sau đó được cảnh sát tìm thấy vào ngày 12 tháng 2 và trốn trong một cabin gỗ.

– The Japanese soldiers hid in the tunnel system.
– Lính Nhật ẩn náu trong hệ thống đường hầm.

– He counted the number of people who were killed and hid the information.
– Anh ta đếm số người bị giết và giấu thông tin.

– While doing this, the colonial government hid and destroyed many documents about the empire that they thought might get them in trouble.
– Trong khi làm việc này, chính quyền thuộc địa đã che giấu và phá hủy nhiều tài liệu về đế chế mà họ cho rằng có thể khiến họ gặp rắc rối.

– They also hid information from the authorities, and did whatever else they could do to protect him.
– Họ cũng giấu thông tin với nhà chức trách, và làm bất cứ điều gì có thể làm để bảo vệ anh ta.

– When Zeus was born, Rhea hid him in a cave on Mount Ida in Crete, giving Cronos a stone wrapped in swaddling clothes to swallow instead.
– Khi Zeus được sinh ra, Rhea đã giấu anh ta trong một hang động trên núi Ida ở Crete, đưa cho Cronos một viên đá bọc trong quần áo quấn để nuốt chửng.

– Alienation lead to substance abuse, which hid combat stress reactions that had never been treated.
– Xa lánh dẫn đến lạm dụng chất gây nghiện, ẩn chứa các phản ứng chống lại căng thẳng mà chưa bao giờ được điều trị.

– She hid several pregnancies and died at 23 a few weeks after suffering a harrowing clandestine childbirth.
– Cô ấy đã giấu nhẹm chuyện mang thai và qua đời ở tuổi 23 vài tuần sau khi trải qua một ca sinh nở bí mật.

– She was rescued by local Indians who hid her from the mob and moved her to the fort.
– Cô đã được cứu bởi những người da đỏ địa phương, những người đã giấu cô khỏi đám đông và chuyển cô đến pháo đài.

- Three ran away while the old woman hid herself in blankets because she was sick and unable to run away.
- Ba bỏ chạy trong khi bà lão trốn trong chăn vì ốm không thể chạy trốn.

- On April 4, 1524, Luther had a friend help the nuns sneak over the wall and then hid them in barrels on a wagon until they were out of the city. - Vào ngày 4 tháng 4 năm 1524, Luther nhờ một người bạn giúp các nữ tu lẻn qua bức tường và sau đó giấu họ trong thùng trên một toa xe cho đến khi họ ra khỏi thành phố.
- On April 4, 1524, Luther had a friend help the nuns sneak over the wall and then hid them in barrels on a wagon until they were out of the city. - Vào ngày 4 tháng 4 năm 1524, Luther nhờ một người bạn giúp các nữ tu lẻn qua bức tường và sau đó giấu họ trong thùng trên một toa xe cho đến khi họ ra khỏi thành phố.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “hid”:

– When he was 21 years old, Nat Turner escaped from his master Samuel Turner following in his father’s footsteps and hid in the woods.
– Năm 21 tuổi, Nat Turner trốn khỏi sư phụ Samuel Turner theo bước chân của cha mình và ẩn náu trong rừng.

– Marty finds the time machine where Doc hid it.
– Marty tìm thấy cỗ máy thời gian nơi Doc đã giấu nó.

– Echo, heartbroken, ran away and hid in a cave, not eating or sleeping, just pining for Narcissus.
– Echo, đau lòng, bỏ trốn và trốn trong hang, không ăn không ngủ, chỉ chăm chăm tìm Narcissus.

– Another version of the legend stated that she stopped on the journey at ‘Stow’ and hid under an ash tree which suddenly came from her staff after she planted it in the ground.
– Một phiên bản khác của truyền thuyết nói rằng cô ấy dừng lại trong cuộc hành trình tại ‘Stow’ và trốn dưới một cây tần bì mà cây trượng của cô ấy đột nhiên mọc lên sau khi cô ấy trồng nó xuống đất.

– They hid in their secret hiding place for two whole years, without being discovered by the Nazis.
– Họ đã trốn trong nơi ẩn náu bí mật của họ trong suốt hai năm, mà không bị phát hiện bởi Đức Quốc xã.

– Members of Congress hid for hours until police forced the protestors to leave.
– Các thành viên của Quốc hội đã trốn trong nhiều giờ cho đến khi cảnh sát buộc những người biểu tình rời đi.

– Collamore hid in his family’s well so that the guerillas would not find him.
– Collamore trốn trong giếng của gia đình để bọn du kích không tìm thấy anh.

– Pink, who hid from the shootout, steals the diamonds and runs away.
– Pink, người đã trốn khỏi loạt đá luân lưu, đánh cắp những viên kim cương và bỏ chạy.

– Friends hid him from the soldiers and he was able to get away.
– Bạn bè đã giấu anh ta khỏi những người lính và anh ta đã có thể chạy trốn.

– Thousands of Turks hid in the French college to find safety.
– Hàng nghìn người Thổ Nhĩ Kỳ đã trốn trong trường cao đẳng của Pháp để tìm kiếm sự an toàn.

– The Japanese soldiers hid in caves.
– Những người lính Nhật ẩn náu trong các hang động.

– President Donald Trump spoke about his sympathy for George Floyd and his family, but also called the protesters “thugs” and said “when the looting starts, the shooting starts.” Twitter hid the post because it broke their rules about presenting violence as good.
– Tổng thống Donald Trump nói về sự thông cảm của ông đối với George Floyd và gia đình ông, nhưng cũng gọi những người biểu tình là “côn đồ” và nói “khi vụ cướp bóc bắt đầu, vụ nổ súng bắt đầu.” Twitter đã ẩn bài đăng vì nó đã phá vỡ quy tắc của họ về việc thể hiện bạo lực là tốt.

– Hera almost caught Io and Zeus together, but Zeus hid Io by turning her into a cow.
– Hera gần như đã bắt được Io và Zeus cùng nhau, nhưng Zeus đã giấu Io bằng cách biến cô ấy thành một con bò.

– But the Elves finally realized that Annatar really was the evil Sauron and hid the Rings of Power.
– Nhưng cuối cùng các Yêu tinh đã nhận ra rằng Annatar thực sự là Sauron độc ác và đã giấu những chiếc Nhẫn Quyền năng.

– Haughey’s successors as Taoiseach, Albert Reynolds never hid their admiration of her work.
– Những người kế nhiệm Haughey như Taoiseach, Albert Reynolds không bao giờ giấu giếm sự ngưỡng mộ đối với công việc của bà.

– They hid in the thick bush and walked to Eaglehawk Neck.
– Họ trốn trong bụi rậm và đi bộ đến Eaglehawk Neck.

- When he was 21 years old, Nat Turner escaped from his master Samuel Turner following in his father's footsteps and hid in the woods.
- Năm 21 tuổi, Nat Turner trốn khỏi sư phụ Samuel Turner theo bước chân của cha mình và ẩn náu trong rừng.

- Marty finds the time machine where Doc hid it. - Marty tìm thấy cỗ máy thời gian nơi Doc đã giấu nó.
- Marty finds the time machine where Doc hid it. - Marty tìm thấy cỗ máy thời gian nơi Doc đã giấu nó.

– When the Qing dynasty began in China, a supporter of the old Ming dynasty hid in Taiwan.
– Khi triều đại nhà Thanh bắt đầu ở Trung Quốc, một người ủng hộ triều đại nhà Minh cũ đã ẩn náu ở Đài Loan.

– Even though the Soviet UnionSoviet government hid information about the figures, it is known that the direct exposure to radiation caused at least 200 cases of death from cancer.
– Mặc dù Chính phủ Liên Xô giấu kín thông tin về các con số này nhưng người ta vẫn biết rằng việc tiếp xúc trực tiếp với phóng xạ đã gây ra ít nhất 200 trường hợp tử vong vì ung thư.

– It is about when a thief hid a large amount of money and causes a madcap cross-country rush to find the money.
– Phim kể về khi một tên trộm đã giấu một số tiền lớn và gây ra một cuộc đổ xô xuyên quốc gia để tìm tiền.

– He hid there till after the war.
– Anh ấy đã ẩn náu ở đó cho đến sau chiến tranh.

– After Iwo Jima, 3,000 hid in the tunnels.
– Sau Iwo Jima, 3.000 người trốn trong đường hầm.

– When it arrived, a dust storm hid the surface of Mars.
– Khi nó đến, một cơn bão bụi đã che khuất bề mặt sao Hỏa.

– Fisher hid under the carpet until the guerillas left, and all of the family lived.
– Fisher trốn dưới tấm thảm cho đến khi những con khỉ đột rời đi, và cả gia đình đều sống.

– She hid them on top of her roof, underneath stalks of flax.
– Cô giấu chúng trên nóc nhà, bên dưới thân cây lanh.

– Eurystheus was terrified when presented with Kerberos and hid in his bronze jar.
– Eurystheus đã vô cùng sợ hãi khi trình diện với Kerberos và trốn trong chiếc lọ bằng đồng của mình.

– Ned and Dan Kelly hid at Bullock Creek, in the Wombat Ranges, so the police could not find them.
– Ned và Dan Kelly ẩn náu tại Bullock Creek, trong Dãy Wombat nên cảnh sát không thể tìm thấy họ.

– He went back into his house and hid under the stairs in his basement.
– Anh ta trở vào nhà và trốn dưới cầu thang trong tầng hầm của mình.

– But his servants hid the boy and smuggled him to their master.
– Nhưng những người hầu của anh ta đã giấu cậu bé và đưa cậu bé đến chủ nhân của họ.

– These became lacking very quickly, and Adam and Eve hid themselves from God in the trees.
– Những thứ này trở nên thiếu rất nhanh chóng, và A-đam và Ê-va ẩn mình khỏi Đức Chúa Trời trên cây.

– A few people in the United States hid underground in shelters called “Vaults”.
– Một vài người ở Hoa Kỳ đã ẩn náu dưới lòng đất trong những nơi trú ẩn được gọi là “Vaults”.

Leave a Reply