Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “henson”

Các cách sử dụng từ “henson”:

+ In 2005-2006, Henson was diagnosed with non-Hodgkin lymphoma.
+ Năm 2005-2006, Henson được chẩn đoán mắc bệnh ung thư hạch không Hodgkin.

+ Jim Henson said the name “muppet” came from combining the words “puppet” and “marionette” but he also said that he just liked the way the word sounded.
+ Jim Henson cho biết cái tên “con rối” đến từ việc kết hợp từ “con rối” và “con rối”, nhưng anh cũng nói rằng anh chỉ thích cách phát âm của từ này.

+ Josiah Henson was an author, abolitionist, and minister.
+ Josiah Henson là một tác giả, người theo chủ nghĩa bãi nô và là mục sư.

+ He is performer for Kermit, and many other characters that Jim Henson preformed.
+ Anh ấy là nghệ sĩ biểu diễn cho Kermit, và nhiều nhân vật khác mà Jim Henson đã định hình trước.

+ Brian Henson directed.
+ Brian Henson đạo diễn.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ henson
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ henson

Các câu ví dụ cách dùng từ “henson”:

+ The Jim Henson Company is an American entertainment company.
+ Công ty Jim Henson là một công ty giải trí của Mỹ.

+ Puppeteers Jim HensonJim and Jane Henson were his parents.
+ Người múa rối Jim HensonJim và Jane Henson là cha mẹ của anh ấy.

+ Jim Henson Pictures is an American film studio, owned by The Jim Henson Company and operated by Lisa HensonLisa and Brian Henson.
+ Jim Henson Pictures là một hãng phim của Mỹ, thuộc sở hữu của Công ty Jim Henson và được điều hành bởi Lisa HensonLisa và Brian Henson.

+ Henson was married to Jim Henson from 1959 until they separated in 1986.
+ Henson đã kết hôn với Jim Henson từ năm 1959 cho đến khi họ ly thân vào năm 1986.

+ He was voiced by Jim Henson until his death in 1990.
+ Ông được lồng tiếng bởi Jim Henson cho đến khi ông qua đời vào năm 1990.

+ On February 17, 2015, Henson was selected as a member of the National Collegiate Basketball Hall of Fame.
+ Vào ngày 17 tháng 2 năm 2015, Henson được chọn là thành viên của National Collegiate Basketball Hall of Fame.

+ They also have a Jim Henson miniseries.
+ Họ cũng có một miniseries Jim Henson.

+ Jim Henson made the Muppets, and a lot of writers and puppeteers worked together to make the show.
+ Jim Henson đã thực hiện Muppets, và rất nhiều nhà văn và nghệ sĩ múa rối đã làm việc cùng nhau để thực hiện chương trình.

+ The show was produced by The Jim Henson Company, HiT Entertainment and Discovery Kids.
+ The show was produced by The Jim Henson Company, HiT Entertainment and Discovery Kids.

+ Matthew Alexander Henson was an AmericansAmerican explorer and assistant of Robert Peary on various expeditions, the most famous being a 1909 expedition during which he may have been the first person to reach the Geographic North Pole.
+ Matthew Alexander Henson là một nhà thám hiểm người Mỹ và là trợ lý của Robert Peary trong nhiều chuyến thám hiểm khác nhau, nổi tiếng nhất là chuyến thám hiểm năm 1909, trong đó ông có thể là người đầu tiên đến Bắc Cực Địa lý.

+ In 2014, Henson was diagnosed with bone marrow cancer.
+ Năm 2014, Henson được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tủy xương.

+ The Jim Henson Company is an American entertainment company.
+ Công ty Jim Henson là một công ty giải trí của Mỹ.

+ Puppeteers Jim HensonJim and Jane Henson were his parents. + Người múa rối Jim HensonJim và Jane Henson là cha mẹ của anh ấy.
+ Puppeteers Jim HensonJim and Jane Henson were his parents. + Người múa rối Jim HensonJim và Jane Henson là cha mẹ của anh ấy.

Leave a Reply