Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “Gain control”

Các cách sử dụng từ “Gain control”:

+ Somalia is now trying to gain control of their people and get back up on its feet with very little resources.
+ Somalia hiện đang cố gắng giành quyền kiểm soát người dân của họ và đứng vững trở lại với rất ít tài nguyên.

+ His son became the next Inca without any known dispute, but in future generations the next Inca had to gain control of the empire by winning enough support from the apos, priesthood, and military to either win a civil war or intimidate anyone else from trying to get control of the empire.
+ Con trai của ông trở thành người Inca tiếp theo mà không có bất kỳ tranh chấp nào được biết đến, nhưng trong các thế hệ tương lai, những người Inca tiếp theo phải giành quyền kiểm soát đế chế bằng cách giành đủ sự hỗ trợ từ apos, chức tư tế và quân đội để giành chiến thắng trong một cuộc nội chiến hoặc đe dọa bất cứ ai khác giành quyền kiểm soát đế chế.

+ After the pagans of Mecca failed to gain control of Medina, the Muslims became stronger.
+ Sau khi những người ngoại giáo ở Mecca không giành được quyền kiểm soát Medina, người Hồi giáo trở nên mạnh mẽ hơn.

+ These allies were supposed to share power equally as they started to gain control of more land.
+ Các đồng minh này được cho là phải chia sẻ quyền lực một cách bình đẳng khi họ bắt đầu giành quyền kiểm soát nhiều đất hơn.

+ The fifth Dalai Lama was able to gain control of all of Tibet, and the Dalai Lama became not just the leader of the Gelug school but the leader of Tibet as well.
+ Đức Đạt Lai Lạt Ma thứ năm đã có thể giành quyền kiểm soát toàn bộ Tây Tạng, và Đức Đạt Lai Lạt Ma không chỉ trở thành người lãnh đạo của trường phái Gelug mà còn là người lãnh đạo cả Tây Tạng.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ Gain control
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ Gain control

Các câu ví dụ cách dùng từ “Gain control”:

+ Another minister by the name of Jones would play an important part in a brief struggle to gain control of the Peace Mission following Divine's death - Jim Jones, of the 'apostolic socialist' movement Peoples Temple.
+ Một bộ trưởng khác tên là Jones sẽ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc đấu tranh ngắn ngủi để giành quyền kiểm soát Sứ mệnh Hòa bình sau cái chết của Divine - Jim Jones, của phong trào 'xã hội chủ nghĩa tông đồ' Pe People's Temple.

+ At last the British army had succeeded to gain control over Nagar and it became a vassal of Kashmir Durbar but ruled by the same royal family. + Cuối cùng, quân đội Anh đã thành công trong việc giành quyền kiểm soát Nagar và nó trở thành một chư hầu của Kashmir Durbar nhưng được cai trị bởi cùng một gia đình hoàng gia.
+ At last the British army had succeeded to gain control over Nagar and it became a vassal of Kashmir Durbar but ruled by the same royal family. + Cuối cùng, quân đội Anh đã thành công trong việc giành quyền kiểm soát Nagar và nó trở thành một chư hầu của Kashmir Durbar nhưng được cai trị bởi cùng một gia đình hoàng gia.

+ Another minister by the name of Jones would play an important part in a brief struggle to gain control of the Peace Mission following Divine’s death – Jim Jones, of the ‘apostolic socialist’ movement Peoples Temple.
+ Một bộ trưởng khác tên là Jones sẽ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc đấu tranh ngắn ngủi để giành quyền kiểm soát Sứ mệnh Hòa bình sau cái chết của Divine – Jim Jones, của phong trào ‘xã hội chủ nghĩa tông đồ’ Pe People’s Temple.

+ At last the British army had succeeded to gain control over Nagar and it became a vassal of Kashmir Durbar but ruled by the same royal family.
+ Cuối cùng, quân đội Anh đã thành công trong việc giành quyền kiểm soát Nagar và nó trở thành một chư hầu của Kashmir Durbar nhưng được cai trị bởi cùng một gia đình hoàng gia.

+ When that news reached Mexico, Iturbide saw it as an opportunity for the criollos to gain control of Mexico.
+ Khi tin tức đó đến Mexico, Iturbide coi đó là cơ hội để bọn criollos giành quyền kiểm soát Mexico.

+ By the 17th century, the Russians first arrive to gain control of the natives.
+ Vào thế kỷ 17, người Nga lần đầu tiên đến để giành quyền kiểm soát người bản địa.

+ In King of the Hill mode, two teams fight to gain control over one point which is in the center of the map.
+ Trong chế độ King of the Hill, hai đội chiến đấu để giành quyền kiểm soát một điểm ở giữa bản đồ.

+ That means, that it was an attempt to gain control over Western Europe just as the Soviets controlled Eastern Europe.
+ Điều đó có nghĩa là, đó là một nỗ lực nhằm giành quyền kiểm soát Tây Âu giống như Liên Xô kiểm soát Đông Âu.

+ Traditionally, the word was used to accuse someone of bewitching someone, or casting a spell on them to gain control over them by magic.
+ Theo truyền thống, từ này được sử dụng để buộc tội ai đó mê hoặc ai đó, hoặc bỏ bùa lên họ để giành quyền kiểm soát họ bằng ma thuật.

+ However, when the Sikhs captured lower Hazara they tried to gain control over entire lower Hazara including Karlal territory.
+ Tuy nhiên, khi người Sikh chiếm được Hạ Hazara, họ cố gắng giành quyền kiểm soát toàn bộ Hạ Hazara bao gồm cả lãnh thổ Karlal.

+ It was put to a UN vote on whether UN forces should attempt to gain control of Korea under democratic rule.
+ Nó đã được đưa ra một cuộc bỏ phiếu của Liên Hợp Quốc về việc liệu các lực lượng Liên Hợp Quốc có nên cố gắng giành quyền kiểm soát Triều Tiên dưới chế độ dân chủ hay không.

+ Angle would then gain control of the match, as he would apply the Ankle Lock on Michaels, forcing him to submit, thus Angle winning the match.
+ Angle sau đó sẽ giành quyền kiểm soát trận đấu, vì anh ta sẽ áp dụng Khóa mắt cá chân lên Michaels, buộc anh ta phải phục tùng, do đó Angle thắng trận đấu.

Leave a Reply