Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “fetus”

Các cách sử dụng từ “fetus”:

+ They think that killing a fetus is murder.
+ Họ cho rằng giết thai nhi là giết người.

+ The dengue virus can also be spread from a mother to her fetus vertical transmissionduring pregnancy, or when the child is born.
+ Vi-rút sốt xuất huyết cũng có thể lây từ mẹ sang thai nhi khi mang thai hoặc khi đứa trẻ được sinh ra.

+ In Australia, any stillborn fetus that weighs more than 400 grams and lived in the mother for more than 20 weeks must be reported to the government.
+ Tại Úc, bất kỳ thai nhi nào nặng hơn 400 gam và sống trong cơ thể người mẹ hơn 20 tuần đều phải được báo cáo cho chính phủ.

+ After the fetus is about four months old, when the kidneys start to work, the amniotic fluid serves another important purpose.
+ Sau khi thai nhi được khoảng bốn tháng tuổi, khi thận bắt đầu hoạt động, nước ối phục vụ một mục đích quan trọng khác.

+ While abortion is illegal in many countries, there are often exceptions that permit it in cases such as incestfamily incest, rape, the fetus having severe disabilities or the mother’s health being at risk.
+ Mặc dù phá thai là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia, nhưng thường có những ngoại lệ cho phép thực hiện nó trong các trường hợp như loạn luân gia đình, hiếp dâm, thai nhi bị khuyết tật nặng hoặc sức khỏe của người mẹ bị đe dọa.

+ She then had to help with an abortion where the woman was thirteen weeks pregnant and realized that the fetus looked a lot like her baby did and she also thought that it looked like it was in pain.
+ Sau đó, cô phải giúp phá thai khi người phụ nữ đang mang thai được mười ba tuần và nhận ra rằng thai nhi trông rất giống với thai nhi của cô và cô cũng nghĩ rằng nó trông giống như bị đau.

+ The amniotic sac holds a fetus while it is developing during pregnancy.
+ Túi ối chứa thai nhi trong khi nó đang phát triển trong thai kỳ.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ fetus
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ fetus

Các câu ví dụ cách dùng từ “fetus”:

+ The fetus swallows amniotic fluid.
+ Thai nhi nuốt nước ối.

+ The fetus swallows amniotic fluid. + Thai nhi nuốt nước ối.

+ The fetus swallows amniotic fluid.
+ Thai nhi nuốt nước ối.

+ A fetus is an animal that has grown bigger than an embryo but has not been born or hatched yet.
+ Bào thai là động vật đã lớn hơn phôi thai nhưng chưa được sinh ra hoặc chưa nở.

+ He did this because Sister Margaret McBride had given permission at a hospital for a woman to have an abortion, or have her fetus removed from her body before it is ready to come out and survive.
+ Anh ta làm điều này vì chị Margaret McBride đã cho phép một phụ nữ phá thai hoặc lấy thai nhi ra khỏi cơ thể trước khi nó sẵn sàng ra ngoài và sống sót tại bệnh viện.

+ Dying Fetus is an United StatesAmerican Upper Marlboro, Maryland.
+ Dying Fetus là một người Mỹ Thượng Marlboro, Maryland.

+ When the fetus is delivered, the placenta is delivered afterwards.
+ Khi sinh thai, nhau thai sẽ được giao sau đó.

+ Alcohol can cause problems with the way the fetus develops at any time during a pregnancy.
+ Rượu có thể gây ra các vấn đề với sự phát triển của thai nhi bất cứ lúc nào trong thai kỳ.

+ If the pregnancy is many weeks old, the woman may see the embryo or fetus when it comes out.
+ Nếu thai đã nhiều tuần tuổi, thai phụ có thể nhìn thấy phôi thai hoặc thai nhi khi nó ra ngoài.

+ In humans a fetus is the stage after the embryonic stage, and begins during the third to eighth week of development after fertilization of the egg.
+ Ở người, bào thai là giai đoạn sau giai đoạn phôi thai, và bắt đầu từ tuần thứ ba đến tuần thứ tám của quá trình phát triển sau khi trứng được thụ tinh.

+ Hormones in the fetus may be the prime effect on sexual orientation.
+ Nội tiết tố trong bào thai có thể là tác động chính đến xu hướng tình dục.

+ In both types of abortion, the embryo or fetus usually comes out of the womb.
+ Trong cả hai hình thức phá thai, phôi thai hoặc thai nhi thường ra khỏi tử cung.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “fetus”:

+ People speak of "spontaneous abortion" or "miscarriage" when the embryo or fetus is lost due to natural causes before the 20th week of pregnancy.
+ Người ta nói đến "sẩy thai tự nhiên" hoặc "sẩy thai" khi phôi hoặc thai bị mất do các nguyên nhân tự nhiên trước tuần thứ 20 của thai kỳ.

+ One of the placenta's jobs is to make sure blood from the mother and fetus never mixes. + Một trong những công việc của nhau thai là đảm bảo máu từ mẹ và thai nhi không bao giờ trộn lẫn vào nhau.
+ One of the placenta's jobs is to make sure blood from the mother and fetus never mixes. + Một trong những công việc của nhau thai là đảm bảo máu từ mẹ và thai nhi không bao giờ trộn lẫn vào nhau.

+ People speak of “spontaneous abortion” or “miscarriage” when the embryo or fetus is lost due to natural causes before the 20th week of pregnancy.
+ Người ta nói đến “sẩy thai tự nhiên” hoặc “sẩy thai” khi phôi hoặc thai bị mất do các nguyên nhân tự nhiên trước tuần thứ 20 của thai kỳ.

+ One of the placenta’s jobs is to make sure blood from the mother and fetus never mixes.
+ Một trong những công việc của nhau thai là đảm bảo máu từ mẹ và thai nhi không bao giờ trộn lẫn vào nhau.

+ A fetus or foetus is the stage that an organism goes through before it is born as a baby.
+ Thai nhi hay bào thai là giai đoạn mà một sinh vật phải trải qua trước khi được sinh ra dưới dạng em bé.

+ The placenta is connected to the fetus by the umbilical cord, which is made of blood vessels and connective tissue.
+ Nhau thai được kết nối với thai nhi bằng dây rốn, được cấu tạo bởi các mạch máu và mô liên kết.

+ The holotype was a 64 cm long fetus from the Galapagos Islands, giving it the specific name “galapagensis”.
+ Holotype là một bào thai dài 64 cm từ quần đảo Galapagos, đặt cho nó cái tên cụ thể là “galapagensis”.

+ This is the remnant of the Botal duct, through which the fetus and blood entering the right ventricle are redirected from the pulmonary artery to the aorta: a small circle in the fetal stage of development does not function.
+ Đây là phần còn lại của ống Botal, qua đó thai nhi và máu đi vào tâm thất phải được chuyển hướng từ động mạch phổi đến động mạch chủ: một vòng tròn nhỏ trong giai đoạn phát triển của bào thai không hoạt động.

+ Abortion causes the embryo or fetus to die.
+ Phá thai làm cho phôi thai hoặc thai nhi bị chết.

+ According to “The Telegraph”, people in the UK are trying to change a government law that makes it legal to have an abortion up to 40 weeks in a pregnancy if the fetus is disabled.
+ Theo “The Telegraph”, người dân ở Anh đang cố gắng thay đổi luật của chính phủ quy định việc phá thai đến 40 tuần tuổi trở nên hợp pháp nếu thai nhi bị khuyết tật.

+ The fetus gets blood and oxygen through the umbilical cord.
+ Thai nhi nhận máu và oxy qua dây rốn.

+ It is currently unclear from what moment the embryo or fetus can feel pain.
+ Hiện vẫn chưa rõ phôi thai hoặc thai nhi có thể cảm thấy đau từ thời điểm nào.

+ The inside layer holds in the fetus and the amniotic fluid.
+ Lớp bên trong chứa thai nhi và nước ối.

+ When a fetus is developing, there is no vaginal opening.
+ Khi thai nhi đang phát triển, không có lỗ âm đạo.

+ As the fetus continues to develop at an alarmingly accelerated rate, Bella’s health worsens.
+ Khi thai nhi tiếp tục phát triển với tốc độ đáng báo động, sức khỏe của Bella ngày càng xấu đi.

+ Rubin supports gay marriage and marijuana being legal but only thinks abortion should be legal when the fetus can’t yet survive on its own.
+ Rubin ủng hộ hôn nhân đồng tính và cần sa là hợp pháp nhưng chỉ cho rằng phá thai nên hợp pháp khi thai nhi chưa thể tự sống sót.

+ Chemicals that can cross the placental barrier and hurt the fetus are called teratogens.
+ Các hóa chất có thể vượt qua hàng rào nhau thai và làm tổn thương thai nhi được gọi là chất gây quái thai.

+ It can also be passed from a mother to her fetus during pregnancy.
+ Nó cũng có thể được truyền từ mẹ sang thai nhi trong thời kỳ mang thai.

+ If the mother has an infection that has not been treated, and her immune system cannot fight off the infection, the fetus will not be able to fight off the infection either.
+ Nếu người mẹ bị nhiễm trùng mà không được điều trị, và hệ thống miễn dịch của cô ấy không thể chống lại nhiễm trùng, thai nhi cũng sẽ không thể chống lại nhiễm trùng.

+ With the second type of abortion – called “surgical abortion” or “in-office abortion” – a doctor does a procedure that removes an embryo or fetus from the woman’s uterus.
+ Với loại phá thai thứ hai – được gọi là “phá thai ngoại khoa” hoặc “phá thai tại phòng mạch” – bác sĩ thực hiện một thủ thuật loại bỏ phôi thai hoặc thai nhi từ tử cung của người phụ nữ.

+ Substances called teratogens can prevent a fetus from developing normally.
+ Các chất được gọi là chất gây quái thai có thể ngăn cản thai nhi phát triển bình thường.

+ This starts when cells from a male fetus enter the circulation of the mother.
+ Điều này bắt đầu khi các tế bào từ bào thai nam đi vào vòng tuần hoàn của người mẹ.

+ However, a fetus can get syphilis from its mother while she is pregnant or during childbirth.
+ Tuy nhiên, thai nhi có thể bị lây bệnh giang mai từ mẹ khi đang mang thai hoặc khi sinh con.

+ Fetal alcohol syndrome includes ways a fetus is hurt by alcohol while it is still in its mother’s womb.
+ Hội chứng nghiện rượu ở thai nhi bao gồm những cách thai nhi bị tổn thương do rượu khi còn trong bụng mẹ.

+ Decision Points Random House New York pages 112-113 In 2004, he signed the Unborn Victims Of Violence Act which made it so that if a pregnant woman is murdered, her murderer can also be charged with killing the fetus that the woman was carrying.
+ Điểm Quyết định Random House New York trang 112-113 Năm 2004, ông ký Đạo luật Bạo hành Nạn nhân Chưa sinh trong đó quy định rằng nếu một phụ nữ mang thai bị sát hại, kẻ sát nhân cũng có thể bị buộc tội giết thai nhi mà người phụ nữ đang mang trong bụng.

+ For example, in some parts of the world, if an ultrasound shows that a fetus is female, it is sometimes aborted.
+ Ví dụ, ở một số nơi trên thế giới, nếu siêu âm cho thấy thai nhi là nữ, đôi khi người ta phải bỏ thai.

+ When the fetus is ready, the baby is born.
+ Khi bào thai đã sẵn sàng, em bé sẽ chào đời.

+ A human fetus starts as female so the Y chromosome is what makes the changes necessary to switch to male.
+ Thai nhi bắt đầu là nữ nên nhiễm sắc thể Y là thứ tạo ra những thay đổi cần thiết để chuyển sang nam.

+ However, the placental barrier is not able to protect the fetus from everything that could hurt it.
+ Tuy nhiên, hàng rào nhau thai không có khả năng bảo vệ thai nhi khỏi mọi thứ có thể làm tổn thương nó.

+ The placenta protects the fetus from many different viruses, bacteria, and other pathogens that cause infections.
+ Nhau thai bảo vệ thai nhi khỏi nhiều loại vi rút, vi khuẩn và các mầm bệnh khác gây nhiễm trùng.

+ This diploid is called a zygote, and it can grow into a fetus and eventually a baby.
+ Thể lưỡng bội này được gọi là hợp tử, nó có thể phát triển thành bào thai và cuối cùng là em bé.

+ Alcohol is poisonous to a fetus and can cause brain damage.
+ Rượu gây độc cho thai nhi và có thể gây tổn thương não.

Leave a Reply