Các câu ví dụ và cách sử dụng từ “crested”

Các cách sử dụng từ “crested”:

– His observations on the ethology of the Great Crested Grebe, published in 1914, was a landmark in avian field research.
– Những quan sát của ông về thần thoại của Great Crested Grebe, xuất bản năm 1914, là một bước ngoặt trong nghiên cứu thực địa về gia cầm.

– A crested Theropod dinosaur from Antarctica.
– Một con khủng long Theropod có mào đến từ Nam Cực.

– The Chinese crested dog is a hairless dog breed.
– Chó có mào Trung Quốc là một giống chó không có lông.

– Baby great crested grebe have black and white stripes on their heads.
– Chào mào con có sọc đen và trắng trên đầu.

– Established pairs, even in the Great Crested Grebe, will live as singles outside the mating season.
– Các cặp đã thành lập, ngay cả trong Great Crested Grebe, sẽ sống đơn lẻ ngoài mùa giao phối.

Các câu ví dụ và cách sử dụng từ crested
Các câu ví dụ và cách sử dụng từ crested

Các câu ví dụ cách dùng từ “crested”:

– The lake crested at 695.02 feet above sea level.
– Đỉnh hồ ở độ cao 695,02 feet so với mực nước biển.

– In 2014 selfies taken by a crested black macaque seemed to establish a legal precedent, after the Wikimedia Foundation rejected a copyright claim.
– Vào năm 2014, những bức ảnh tự chụp của một con khỉ đen có mào dường như đã thiết lập một tiền lệ pháp lý, sau khi Wikimedia Foundation bác bỏ khiếu nại về bản quyền.

– The Chinese crested is a friendly, intelligent animal.
– Chào mào là loài vật thân thiện, thông minh.

– Another is the Great Crested Grebe, whose courtship dances were first described by Julian Huxley.
– Một con khác là Great Crested Grebe, có vũ điệu tán tỉnh lần đầu tiên được Julian Huxley mô tả.

– The great crested grebe is found in Europe, Asia, Africa and Australia.
– Chào mào được tìm thấy nhiều ở Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Châu Úc.

– Though they are monogamous, species of the least-derived genera “Guttera”, “Agelastes”, and “Acryllium” tend toward social polyandry, a trait shared with other primitive galliforms such as the crested partridge and Congo peafowl.
– Mặc dù chúng là một vợ một chồng, nhưng các loài thuộc các chi có nguồn gốc ít nhất là “Guttera”, “Agelastes” và “Acryllium” có xu hướng đa xã hội, một đặc điểm chung với các loài galliform nguyên thủy khác như gà gô có mào và chim công Congo.

– Chihuahuas are believed to have been made by breeding the Techichi and Chinese Crested Dogs to form today’s Chihuahuas.
– Chihuahua được cho là đã được tạo ra bằng cách lai tạo Techichi và Chó có mào Trung Quốc để tạo thành Chihuahua ngày nay.

– Another behavious system is the ‘dances’ of water birds such as the Great Crested Grebe.
– Một hệ thống ứng xử khác là ‘vũ điệu’ của các loài chim nước như Great Crested Grebe.

– The great crested grebe is a medium sized bird.
– Chào mào là loài chim có kích thước trung bình.

– The Fiordland penguin is a crested penguin.
– Chim cánh cụt Fiordland là một loài chim cánh cụt có mào.

– Food caching by willow and crested tits: a test of scatterhoarding models.
– Bộ nhớ đệm thức ăn của cây liễu và ngực có mào: một thử nghiệm về các mô hình tán xạ.

– This rather grudging acceptance of sexual selection was influenced by his studies on the courtship of the Great Crested Grebe : the courtship takes place mostly “after” mate selection, not before.
– Việc chấp nhận lựa chọn giới tính khá miễn cưỡng này bị ảnh hưởng bởi các nghiên cứu của ông về khả năng tán tỉnh của Great Crested Grebe: việc tán tỉnh chủ yếu diễn ra “sau khi” lựa chọn bạn đời chứ không phải trước đó.

– The crested serpent eagle is a medium-sized bird of prey.
– Chim đại bàng mào là một loài chim săn mồi cỡ trung bình.

- The lake crested at 695.02 feet above sea level.
- Đỉnh hồ ở độ cao 695,02 feet so với mực nước biển.

- In 2014 selfies taken by a crested black macaque seemed to establish a legal precedent, after the Wikimedia Foundation rejected a copyright claim. - Vào năm 2014, những bức ảnh tự chụp của một con khỉ đen có mào dường như đã thiết lập một tiền lệ pháp lý, sau khi Wikimedia Foundation bác bỏ khiếu nại về bản quyền.
- In 2014 selfies taken by a crested black macaque seemed to establish a legal precedent, after the Wikimedia Foundation rejected a copyright claim. - Vào năm 2014, những bức ảnh tự chụp của một con khỉ đen có mào dường như đã thiết lập một tiền lệ pháp lý, sau khi Wikimedia Foundation bác bỏ khiếu nại về bản quyền.

Leave a Reply