Các câu ví dụ và cách dùng từ “tuxedo”

Các cách sử dụng từ “tuxedo”:

– A tuxedo suit jacket is usually made of wool or polyester.
– Áo khoác vest tuxedo thường được làm từ len hoặc polyester.

– Laney does not want to go to prom but her father Wayne encourages her to go after Dean shows up at her house in a tuxedo and again invites to be his prom date.
– Laney không muốn đi dạ hội nhưng cha của cô, Wayne khuyến khích cô đi sau khi Dean xuất hiện tại nhà cô trong bộ lễ phục và một lần nữa mời đến làm buổi hẹn hò với anh ta.

– He uses magic powers to transform into a man named Tuxedo Mask, who fights evil along with the Sailor Senshi.
– Anh sử dụng sức mạnh ma thuật để biến thành một người đàn ông tên là Tuxedo Mask, người chiến đấu với cái ác cùng với Sailor Senshi.

– As with solid-color cats, tabbies may also be partly white, such as tuxedo or van patterns.
– Giống như mèo đồng màu, mèo mướp cũng có thể có một phần màu trắng, chẳng hạn như họa tiết tuxedo hoặc van.

– He was also famous for voicing the cartoon characters Tennessee Tuxedo and Inspector Gadget.
– Ông cũng nổi tiếng với việc lồng tiếng cho các nhân vật hoạt hình Tennessee Tuxedo và Thanh tra Gadget.

– A tuxedo is an ensemble, leather dress shoes, and sometimes a vest or cummerbund, top hat and gloves.
– Tuxedo là một bộ quần áo đồng bộ, giày da và đôi khi là áo vest hoặc áo khoác, mũ đội đầu và găng tay.

Các câu ví dụ và cách dùng từ tuxedo
Các câu ví dụ và cách dùng từ tuxedo

Leave a Reply