Các câu ví dụ và cách dùng từ “traveller”

Các cách sử dụng từ “traveller”:

+ Ibn Battuta was considered the greatest traveller of the medieval period.
+ Ibn Battuta được coi là nhà du hành vĩ đại nhất thời kỳ trung cổ.

+ Jack is a time traveller and former con man from the 51st century.
+ Jack là một nhà du hành thời gian và từng là kẻ lừa đảo từ thế kỷ 51.

+ The series follows Wander, a nomadic and optimistic traveller and his best friend, Sylvia, as they go from planet to planet helping people to have fun and live free.
+ Loạt phim theo chân Wander, một người du mục và lạc quan và người bạn thân nhất của anh, Sylvia, khi họ đi từ hành tinh này sang hành tinh khác để giúp mọi người vui vẻ và sống tự do.

+ He sees a traveller who is obviously from another country.
+ Anh ta nhìn thấy một du khách rõ ràng đến từ một quốc gia khác.

+ The traveller is dying and it is the guardian’s job to save it by defeating its one enemy, the darkness.
+ Người du hành đang chết và nhiệm vụ của người giám hộ là cứu nó bằng cách đánh bại kẻ thù duy nhất của nó, bóng tối.

+ This date is based on a remark by the 2nd century Greek traveller Pausanias.
+ Niên đại này dựa trên nhận xét của Pausanias, một nhà du lịch người Hy Lạp vào thế kỷ thứ 2.

Các câu ví dụ và cách dùng từ traveller
Các câu ví dụ và cách dùng từ traveller

Các câu ví dụ cách dùng từ “traveller”:

+ The traveller needs to exit before the Schengen visa expires.
+ Du khách cần phải xuất cảnh trước khi thị thực Schengen hết hạn.

+ The traveller needs to exit before the Schengen visa expires. + Du khách cần phải xuất cảnh trước khi thị thực Schengen hết hạn.

+ The traveller needs to exit before the Schengen visa expires.
+ Du khách cần phải xuất cảnh trước khi thị thực Schengen hết hạn.

+ Shitsuki invented the word while translating the works of the 17th century German traveller Engelbert Kaempfer concerning Japan.
+ Shitsuki đã phát minh ra từ này trong khi dịch các tác phẩm của nhà du hành người Đức ở thế kỷ 17, Engelbert Kaempfer liên quan đến Nhật Bản.

+ Pausanias, a Greek traveller and geographer who lived during the 2nd century A.D., talked about acroliths.
+ Pausanias, một nhà du hành và địa lý người Hy Lạp sống vào thế kỷ thứ 2 sau Công nguyên, đã nói về những người nhào lộn.

+ In the days before modern banking, every traveller had to carry a lot of money to pay for food and accommodation.
+ Vào những ngày trước khi có ngân hàng hiện đại, mỗi khách du lịch phải mang theo rất nhiều tiền để trả tiền ăn và ở.

+ This works well if the traveller stays on the same side of the date line, but there is a problem when travellers move across it.
+ Điều này hoạt động tốt nếu khách du lịch ở cùng một phía của đường ngày, nhưng có một vấn đề khi khách du lịch di chuyển qua đó.

+ The passenger vans were created in 2016 but they have different names, They are called: Citroën SpaceTourer, Peugeot Traveller and Toyota ProAce Verso.
+ Những chiếc xe tải chở khách được tạo ra vào năm 2016 nhưng chúng có tên khác nhau, chúng được gọi là: Citroën SpaceTourer, Peugeot Traveler và Toyota ProAce Verso.

+ They have different jobs, which vary from famous traveller to retired general.
+ Họ có những công việc khác nhau, từ du khách nổi tiếng đến tướng quân đã nghỉ hưu.

+ The traveller is called Kahlan Amnell, and the people she is running from are called a quad.
+ Người du hành tên là Kahlan Amnell, và những người cô ấy đang chạy được gọi là quad.

+ Chinese traveller Fa-Hien depicted that this festival resembles a festival of Buddhists in Patna in his travelogue.
+ Du khách người Trung Quốc Fa-Hien đã mô tả rằng lễ hội này giống như lễ hội của các Phật tử ở Patna trong cuốn sách du lịch của anh ấy.

+ Robert Fortune was a ScotlandScottish plant expert, plant hunter and traveller best known for introducing tea plants from China to India.
+ Robert Fortune là một chuyên gia về thực vật Scotland, thợ săn thực vật và du khách nổi tiếng nhất với việc giới thiệu cây chè từ Trung Quốc đến Ấn Độ.

+ John Gould Veitch was an expert on plants and growing plants, he was also a traveller and one of the first Victorian British plant experts to visit Japan to look for and collect new plants.
+ John Gould Veitch là một chuyên gia về thực vật và trồng cây, ông cũng là một khách du lịch và là một trong những chuyên gia thực vật người Anh thời Victoria đầu tiên đến thăm Nhật Bản để tìm kiếm và thu thập các loại cây mới.

+ Edwards, writer, traveller and campaigner for ancient Egypt.
+ Edwards, nhà văn, nhà du lịch và nhà vận động cho Ai Cập cổ đại.

+ A Swiss traveller saw a tragedy about Julius Caesar at a London theatre on 21 September 1599.
+ Một du khách người Thụy Sĩ đã nhìn thấy một bi kịch về Julius Caesar tại một nhà hát ở London vào ngày 21 tháng 9 năm 1599.

+ The main destination is where a traveller wants to spend the longest time.
+ Điểm đến chính là nơi du khách muốn ở lâu nhất.

Leave a Reply