Các câu ví dụ và cách dùng từ “relationship”

Các cách sử dụng từ “relationship”:

+ It is believed that Beyer knew of a relationship between Schauseil’s and a married woman.
+ Người ta tin rằng Beyer đã biết về mối quan hệ giữa Schauseil’s và một phụ nữ đã có gia đình.

+ His findings showed that people found it harder to recognize the objects that had no relationship to the location.
+ Phát hiện của ông cho thấy mọi người khó nhận ra những vật thể không liên quan đến địa điểm.

+ This logarithmic relationship is valid, not just for the sensation of weight, but for other stimuli and our sensory perceptions as well.
+ Mối quan hệ logarit này có giá trị, không chỉ đối với cảm giác về trọng lượng, mà còn đối với các kích thích khác và cả nhận thức giác quan của chúng ta.

+ The overcharge has a one-to-one relationship to the Lerner Index, the most common measure of market power in economics.
+ Sự phụ trội có mối quan hệ 1-1 với Chỉ số Lerner, thước đo sức mạnh thị trường phổ biến nhất trong kinh tế học.

+ The show revolves around the relationship of the two leading characters, Katagiri Teppei and Uesugi Riko, who begin their relationship as squabbling colleagues before falling in love.
+ The show revolves around the relationship of the two leading characters, Katagiri Teppei and Uesugi Riko, who begin their relationship as squabbling colleagues before falling in love.

+ Jerusalem’s message was primarily aimed at youth, with their lyrics describing the band’s relationship to God in an ordinary, but radical way.
+ Thông điệp của Jerusalem chủ yếu nhắm đến giới trẻ, với lời bài hát của họ mô tả mối quan hệ của ban nhạc với Chúa một cách bình thường, nhưng triệt để.

+ His relationship with Gevinson ended shortly thereafter.
+ Mối quan hệ của anh với Gevinson chấm dứt ngay sau đó.

+ The members of each team had some relationship with one another, for example Father-daughter, Husband-wife, or friends.
+ Các thành viên của mỗi đội có một số mối quan hệ với nhau, chẳng hạn như Cha-con gái, Vợ-chồng, hoặc bạn bè.

Các câu ví dụ và cách dùng từ relationship
Các câu ví dụ và cách dùng từ relationship

Các câu ví dụ cách dùng từ “relationship”:

+ In most of these cases the man and woman want to have sex to be close, to feel good with each other, and to make their relationship stronger.
+ Trong hầu hết các trường hợp này, người nam và người nữ muốn quan hệ tình dục để gần gũi, cảm thấy tốt với nhau và làm cho mối quan hệ của họ bền chặt hơn.

+ Medical social workers also need to have good analytical and excellent assessment skills, an ability to communicate the medical language with both patients and the family is necessary, and an ability to quickly and effectively establish a therapeutic relationship with patients.
+ Nhân viên công tác xã hội y tế cũng cần phải có kỹ năng phân tích và đánh giá tốt, khả năng giao tiếp ngôn ngữ y tế với cả bệnh nhân và gia đình là cần thiết, và khả năng thiết lập mối quan hệ trị liệu với bệnh nhân một cách nhanh chóng và hiệu quả.

+ It documented the relationship between her and her son.
+ Nó ghi lại mối quan hệ giữa cô và con trai cô.

+ A courtship is a time in the relationship of a couple.
+ Tán tỉnh là một thời gian trong mối quan hệ của một cặp vợ chồng.

+ He had a bad relationship with his father.
+ Anh ta có một mối quan hệ không tốt với cha mình.

+ She has been in a relationship with musician Matthew Bellamy since 2010.
+ Cô đã có mối quan hệ với nhạc sĩ Matthew Bellamy từ năm 2010.

+ One focus of this article is the relationship between simple commodity money and the more complex instruments offered in the commodity markets.
+ Một trọng tâm của bài viết này là mối quan hệ giữa tiền hàng hóa đơn giản và các công cụ phức tạp hơn được cung cấp trên thị trường hàng hóa.

+ In 2005, he said that he is homosexual during an interview with “Frontiers” magazine and that he was in a relationship with his partner of eighteen years, Brad Altman.
+ Năm 2005, anh ấy nói rằng anh ấy là người đồng tính trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí “Frontiers” và rằng anh ấy đã có mối quan hệ với người bạn đời của mình hơn mười tám năm, Brad Altman.

+ But started a relationship with CJ after accidentally thinking that Margaret is engaged.
+ Nhưng bắt đầu mối quan hệ với CJ sau khi vô tình nghĩ rằng Margaret đã đính hôn.

+ These both represented the pharaoh or had a special relationship to the pharaoh.
+ Cả hai đều đại diện cho pharaoh hoặc có mối quan hệ đặc biệt với pharaoh.

+ However, other traits suggest a close relationship with Viverridaeviverrids.
+ Tuy nhiên, các đặc điểm khác cho thấy mối quan hệ chặt chẽ với Viverridaeviverrids.

+ In most of these cases the man and woman want to have sex to be close, to feel good with each other, and to make their relationship stronger.
+ Trong hầu hết các trường hợp này, người nam và người nữ muốn quan hệ tình dục để gần gũi, cảm thấy tốt với nhau và làm cho mối quan hệ của họ bền chặt hơn.

+ Medical social workers also need to have good analytical and excellent assessment skills, an ability to communicate the medical language with both patients and the family is necessary, and an ability to quickly and effectively establish a therapeutic relationship with patients. + Nhân viên công tác xã hội y tế cũng cần phải có kỹ năng phân tích và đánh giá tốt, khả năng giao tiếp ngôn ngữ y tế với cả bệnh nhân và gia đình là cần thiết, và khả năng thiết lập mối quan hệ trị liệu với bệnh nhân một cách nhanh chóng và hiệu quả.
+ Medical social workers also need to have good analytical and excellent assessment skills, an ability to communicate the medical language with both patients and the family is necessary, and an ability to quickly and effectively establish a therapeutic relationship with patients. + Nhân viên công tác xã hội y tế cũng cần phải có kỹ năng phân tích và đánh giá tốt, khả năng giao tiếp ngôn ngữ y tế với cả bệnh nhân và gia đình là cần thiết, và khả năng thiết lập mối quan hệ trị liệu với bệnh nhân một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “relationship”:

+ From 2010 to early 2012, Macpherson was in a relationship with property developer Jeff Soffer.
+ Từ năm 2010 đến đầu năm 2012, Macpherson có mối quan hệ với nhà phát triển bất động sản Jeff Soffer.

+ From 2010 to early 2012, Macpherson was in a relationship with property developer Jeff Soffer. + Từ năm 2010 đến đầu năm 2012, Macpherson có mối quan hệ với nhà phát triển bất động sản Jeff Soffer.

+ From 2010 to early 2012, Macpherson was in a relationship with property developer Jeff Soffer.
+ Từ năm 2010 đến đầu năm 2012, Macpherson có mối quan hệ với nhà phát triển bất động sản Jeff Soffer.

+ It also has courses about the relationship between economy, ethics, natural environment and sustainable development.
+ Nó cũng có các khóa học về mối quan hệ giữa kinh tế, đạo đức, môi trường tự nhiên và phát triển bền vững.

+ As a result, Bandaranaike made a closer relationship with China and the Soviet Union.
+ Kết quả là, Bandaranaike đã có mối quan hệ thân thiết hơn với Trung Quốc và Liên Xô.

+ Romana II enjoys a more intimate relationship with the Doctor than her first incarnation, some fans have assumed that she had a romantic relationship with the Doctor.
+ Romana II thích một mối quan hệ thân thiết với Doctor hơn so với lần hóa thân đầu tiên của cô ấy, một số người hâm mộ đã cho rằng cô ấy có một mối quan hệ lãng mạn với Doctor.

+ It is about the romantic relationship between a young actress and her driver, which is forbidden by their employer, Howard Hughes.
+ Phim kể về mối quan hệ lãng mạn giữa một nữ diễn viên trẻ và người lái xe của cô, bị chủ của họ, Howard Hughes, ngăn cấm.

+ Charlie starts to ask himself if he is in a similar position, then he introduces his family members and relationship with them.
+ Charlie bắt đầu tự hỏi bản thân xem liệu anh có ở vị trí tương tự không, sau đó anh giới thiệu các thành viên trong gia đình và mối quan hệ với họ.

+ Grose suggests that Quint had a sexual relationship with Miss Jessell, and that they both had sexual relations with the children.
+ Grose gợi ý rằng Quint có quan hệ tình ái với cô Jessell, và cả hai đều có quan hệ tình dục với bọn trẻ.

+ He may have wanted to commit suicide in order to avoid a scandal because he was having a relationship with a nephew of an important aristocratic man.
+ Anh ta có thể đã muốn tự tử để tránh tai tiếng vì anh ta đang có quan hệ với cháu trai của một người đàn ông quý tộc quan trọng.

+ During 1974–1979 she was in a relationship with the actor Andrzej Seweryn.
+ Trong thời gian 1974-1979 cô có quan hệ với nam diễn viên Andrzej Seweryn.

+ The two young men were both about sixteen years old, and developed a close relationship some thought homosexual.
+ Hai thanh niên đều khoảng mười sáu tuổi, và phát triển một mối quan hệ thân thiết mà một số người cho rằng là đồng tính luyến ái.

+ Dawood interpreted the relationship between Imran and Maryam as a confused transmission of Judeo-Christian theology.
+ Dawood giải thích mối quan hệ giữa Imran và Maryam như một sự truyền tải nhầm lẫn về thần học Judeo-Cơ đốc giáo.

+ His foreign policy was remembered for his close relationship with West German Chancellor Helmut Schmidt, and together they helped expand and made Europe’s economic power stronger as they pushed for the European Monetary System and helped create the G-7 system.
+ Chính sách đối ngoại của ông được ghi nhớ vì mối quan hệ thân thiết với Thủ tướng Tây Đức Helmut Schmidt, và họ đã cùng nhau giúp mở rộng và làm cho sức mạnh kinh tế của châu Âu mạnh hơn khi họ thúc đẩy Hệ thống tiền tệ châu Âu và giúp tạo ra hệ thống G-7.

+ It also damaged her relationship with her sister, Anne.
+ Nó cũng làm hỏng mối quan hệ của cô với em gái của cô, Anne.

+ This was done because of her personal relationship to and public support for the Gaddafi family.
+ Điều này được thực hiện vì mối quan hệ cá nhân của cô và sự ủng hộ của công chúng đối với gia đình Gaddafi.

+ Lawless stated that after the series finale, where Gabrielle revives Xena with a mouth-to-mouth water transfer filmed to look like a full kiss, she had come to believe that Xena and Gabrielle’s relationship was “definitely gay…
+ Lawless nói rằng sau phần cuối của loạt phim, nơi Gabrielle hồi sinh Xena bằng cách truyền nước bằng miệng được quay để trông giống như một nụ hôn trọn vẹn, cô ấy đã tin rằng mối quan hệ của Xena và Gabrielle “chắc chắn là đồng tính …

+ Grampa Simpson has a poor relationship with his son Homer.
+ Grampa Simpson có mối quan hệ không mấy tốt đẹp với con trai Homer.

+ Because of this, Akshay developed a strong, friendly relationship with the Tagore family.
+ Chính vì vậy, Akshay đã phát triển một mối quan hệ thân thiện và bền chặt với gia đình Tagore.

+ Due to the inverse relationship of atmospheric pressure to altitude, at the top of Mount Everest the average person takes in about 30% of the oxygen in the air that they would take in at sea level; a normal human person used to breathing air at sea level could only be there for a few minutes before they became unconscious.
+ Do mối quan hệ nghịch đảo của áp suất khí quyển với độ cao, trên đỉnh Everest, một người bình thường hấp thụ khoảng 30% lượng oxy trong không khí mà họ sẽ hấp thụ ở mực nước biển; Một người bình thường quen hít thở không khí ở mực nước biển chỉ có thể ở đó vài phút trước khi họ bất tỉnh.

+ Dumas had an off-screen relationship with Matt Hardy.
+ Dumas có mối quan hệ ngoài luồng với Matt Hardy.

+ Loneliness can also be caused when a relationship or marriage ends.
+ Cô đơn cũng có thể được gây ra khi một mối quan hệ hoặc hôn nhân kết thúc.

+ The play begins with Harry Luckless wanting a relationship with his landlady’s daughter Harriot.
+ Vở kịch bắt đầu với việc Harry Luckless muốn có một mối quan hệ với con gái của bà chủ nhà là Harriot.

+ In 2007, it was revealed that he had a romantic relationship with actress Jessica Biel.
+ Năm 2007, có thông tin tiết lộ rằng anh đã có một mối quan hệ lãng mạn với nữ diễn viên Jessica Biel.

+ Note: This episode concludes the 5-part story timeline of Sam and Freddie’s relationship starting from iOMG.
+ Lưu ý: Tập này kết thúc dòng thời gian 5 phần của câu chuyện về mối quan hệ của Sam và Freddie bắt đầu từ iOMG.

+ These studies into the relationship between the effects of emotions and perceptions on the autonomic nervous system, the responses that led to the freeze, fight or flight response.
+ Những nghiên cứu này về mối quan hệ giữa tác động của cảm xúc và nhận thức lên hệ thần kinh tự chủ, các phản ứng dẫn đến phản ứng đóng băng, chiến đấu hoặc bay.

+ A very notable theme in Lee’s lyrics is relationship struggles.
+ Một chủ đề rất đáng chú ý trong lời bài hát của Lee là cuộc đấu tranh trong mối quan hệ.

+ Nixon traveled to communist China and established a very good relationship with them.
+ Nixon đi du lịch đến Trung Quốc cộng sản và thiết lập một mối quan hệ rất tốt với họ.

+ Lennon’s relationship with Yoko Ono also caused problems between Lennon and Shotton.
+ Mối quan hệ của Lennon với Yoko Ono cũng khiến Lennon và Shotton gặp trục trặc.

+ He also has a daughter from a relationship with actress Alexis Knapp.
+ Anh ấy cũng có một cô con gái từ mối quan hệ với nữ diễn viên Alexis Knapp.

+ During his marriage to LeBrock, Seagal was having a relationship with their nanny, Arissa Wolf.
+ Trong cuộc hôn nhân với LeBrock, Seagal có quan hệ với vú em của họ, Arissa Wolf.

+ Because of this, the relationship is no longer a positive one.
+ Vì điều này, mối quan hệ không còn tích cực nữa.

Leave a Reply