Các câu ví dụ và cách dùng từ “oxidize”

Các cách sử dụng từ “oxidize”:

– Spurred by a catalyst, favorable chemistry causes the hydrogen to oxidize into hydrogen protons and give up its electrons to the neighboring electrode, which thereby becomes the anode.
– Được thúc đẩy bởi chất xúc tác, hóa học thuận lợi làm cho hydro oxy hóa thành hydro proton và nhường các electron của nó cho điện cực lân cận, do đó trở thành cực dương.

– It is in areas that tend to oxidize minerals.
– Nó nằm trong các khu vực có xu hướng oxy hóa các khoáng chất.

– It can react with many toxic chemicals to oxidize them, so they are not toxic any more.
– Nó có thể phản ứng với nhiều hóa chất độc hại để oxy hóa chúng, vì vậy chúng không còn độc hại nữa.

– Arsenic trisulfide can oxidize on the surface to make a highly toxic layer of arsenic trioxide as well.
– Asen trisulfide có thể bị oxy hóa trên bề mặt để tạo ra một lớp asen trioxide có độc tính cao.

– Mercury can oxidize to mercury oxide when heated in air.
– Thủy ngân có thể bị oxi hóa thành oxit thủy ngân khi đun nóng trong không khí.

– It is used in the lead acid battery to oxidize the lead, which generates electricity.
– Nó được sử dụng trong pin axit chì để oxy hóa chì, tạo ra điện.

Các câu ví dụ và cách dùng từ oxidize
Các câu ví dụ và cách dùng từ oxidize

Leave a Reply