Các câu ví dụ và cách dùng từ “organ”

Các cách sử dụng từ “organ”:

+ This male organ is a tube with the urethra.
+ Cơ quan nam giới này là một ống với niệu đạo.

+ He had different ideas about organ building from Arp Schnitger who was an organ builder in the north of Germany.
+ Ông có những ý tưởng khác nhau về việc chế tạo nội tạng với Arp Schnitger, một thợ chế tạo nội tạng ở miền bắc nước Đức.

+ The bodies are generally organ donors, who have agreed beforehand to donate their organs.
+ Các cơ quan nói chung là những người hiến tặng nội tạng, những người đã đồng ý hiến tặng nội tạng của họ từ trước.

+ The vomeronasal organ is found at the back of the septum and has a role in finding pheromones.
+ Cơ quan vomeronasal được tìm thấy ở phía sau của vách ngăn và có vai trò tìm kiếm pheromone.

+ Maceda died of multiple organ failure at a hospital in Quezon City, Philippines on the night of June 20, 2016, aged 81.
+ Maceda qua đời vì suy đa tạng tại một bệnh viện ở thành phố Quezon, Philippines vào đêm 20/6/2016, hưởng thọ 81 tuổi.

+ He is best-known abroad for his organ music, especially works such as “Musica Dominicalis” which includes a popular piece called “Moto Ostinato”.
+ Anh ấy nổi tiếng ở nước ngoài với nhạc organ, đặc biệt là các tác phẩm như “Musica Dominicalis” trong đó có một tác phẩm nổi tiếng có tên “Moto Ostinato”.

+ Venkataraman died on 27 January 2009 at a hospital in New Delhi from multiple organ failure caused by kidney disease at the age of 98.
+ Venkataraman qua đời vào ngày 27 tháng 1 năm 2009 tại một bệnh viện ở New Delhi vì suy đa tạng do bệnh thận ở tuổi 98.

+ Traditionally the sound from the choir organ comes from pipes in a separate box behind the organist, facing the choir.
+ Theo truyền thống, âm thanh từ đàn organ của dàn hợp xướng phát ra từ các đường ống trong một hộp riêng biệt phía sau đàn organ, đối diện với dàn hợp xướng.

Các câu ví dụ và cách dùng từ organ
Các câu ví dụ và cách dùng từ organ

Các câu ví dụ cách dùng từ “organ”:

+ Ronald Lee Herrick was the world’s first organ donor.
+ Ronald Lee Herrick là người hiến tạng đầu tiên trên thế giới.

+ Mitra died on 30 July 2020 at a hospital in Kolkata, India from cardiac arrest caused by multiple organ failure, aged 78.
+ Mitra qua đời vào ngày 30 tháng 7 năm 2020 tại một bệnh viện ở Kolkata, Ấn Độ do ngừng tim do suy đa tạng, hưởng thọ 78 tuổi.

+ The water organ works by having water and air arriving together in the camera aeolis.
+ Cơ quan nước hoạt động bằng cách để nước và không khí kết hợp với nhau trong aeolis của máy ảnh.

+ He wrote a very large work for organ called “Commotio”.
+ Ông đã viết một tác phẩm rất lớn cho organ gọi là “Commotio”.

+ The most famous water organ of the 16th century was at the Villa d’Este in Tivoli.
+ Cơ quan nước nổi tiếng nhất của thế kỷ 16 là tại Villa d’Este ở Tivoli.

+ In organs “Violone” is the name given to a soft organ stop made of metal or wood, usually in the pedals.
+ Trong nội tạng, “Violone” là tên gọi của bộ phận dừng đàn mềm làm bằng kim loại hoặc gỗ, thường là ở bàn đạp.

+ Ronald Lee Herrick was the world's first organ donor.
+ Ronald Lee Herrick là người hiến tạng đầu tiên trên thế giới.

+ Mitra died on 30 July 2020 at a hospital in Kolkata, India from cardiac arrest caused by multiple organ failure, aged 78. + Mitra qua đời vào ngày 30 tháng 7 năm 2020 tại một bệnh viện ở Kolkata, Ấn Độ do ngừng tim do suy đa tạng, hưởng thọ 78 tuổi.
+ Mitra died on 30 July 2020 at a hospital in Kolkata, India from cardiac arrest caused by multiple organ failure, aged 78. + Mitra qua đời vào ngày 30 tháng 7 năm 2020 tại một bệnh viện ở Kolkata, Ấn Độ do ngừng tim do suy đa tạng, hưởng thọ 78 tuổi.

+ On July 22, 2020, Sebra died from multiple organ failure in Miami, Florida.
+ Vào ngày 22 tháng 7 năm 2020, Sebra qua đời vì suy đa tạng ở Miami, Florida.

+ When he was ten he sometimes played the village organ for services.
+ Khi lên mười, thỉnh thoảng anh chơi đàn organ trong làng để phục vụ.

+ This was an autograph manuscript which also included other organ music: the six trio sonatas and the Great Eighteen Chorale Preludes.
+ Đây là một bản thảo có chữ ký cũng bao gồm các bản nhạc organ khác: sáu bản sonata của bộ ba và Bản nhạc dạo đầu chorale của Mười tám.

+ A human’s and animal’s physical body is made up of organ organs and tissues and is a part of the total living being which in the psychological or spiritual component.
+ Cơ thể vật chất của con người và động vật được tạo thành từ các cơ quan nội tạng và các mô và là một phần của tổng thể sinh vật sống trong thành phần tâm lý hoặc tinh thần.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “organ”:

+ A hydraulis is an early type of pipe organ that was powered by water.
+ Hydraulis là một loại cơ quan ống thời kỳ đầu hoạt động bằng nước.

+ A hydraulis is an early type of pipe organ that was powered by water. + Hydraulis là một loại cơ quan ống thời kỳ đầu hoạt động bằng nước.

+ A hydraulis is an early type of pipe organ that was powered by water.
+ Hydraulis là một loại cơ quan ống thời kỳ đầu hoạt động bằng nước.

+ It can also save the lives of others by making organ transplants possible.
+ Nó cũng có thể cứu sống những người khác bằng cách thực hiện cấy ghép nội tạng.

+ In this, the larger organism contains, often in a special organ organ, microorganisms which make the light.
+ Trong đó, sinh vật lớn hơn thường chứa trong một cơ quan nội tạng đặc biệt, các vi sinh vật tạo ra ánh sáng.

+ He wrote a lot of excellent music for Organ organ and for harpsichord.
+ Ông đã viết rất nhiều bản nhạc xuất sắc cho đàn Organ và đàn harpsichord.

+ On October 5, 2018, Vice-President of Lowery Division of Kawai America Corp., Seijiro Imamura, announced that Lowery Organ production would cease in January 2019.
+ Vào ngày 5 tháng 10 năm 2018, Phó Chủ tịch Bộ phận Lowery của Kawai America Corp., Seijiro Imamura, đã thông báo rằng việc sản xuất Lowery Organ sẽ ngừng hoạt động vào tháng 1 năm 2019.

+ This aimed to raise public awareness of organ donation and to decide to sign up to the Organ Donor Register.
+ Việc này nhằm nâng cao nhận thức của cộng đồng về việc hiến tạng và quyết định đăng ký vào Sổ đăng ký hiến tạng.

+ Some of the only organ music composed by Mozart, was supposedly written for a barrel organ built into a clock.
+ Một số bản nhạc organ duy nhất do Mozart sáng tác, được cho là được viết cho một cây đàn organ thùng tích hợp trong một chiếc đồng hồ.

+ This is called organ rejection.
+ Đây được gọi là sự đào thải nội tạng.

+ Dr David Nicholl as only actions that cause “death or major organ failure” was “not a definition anyone on the planet is using.” The Lancet: Forcefeeding and restraint of Guantanamo Bay hungerstrikes.
+ Bác sĩ David Nicholl chỉ những hành động gây ra “cái chết hoặc suy cơ quan lớn” là “không phải là định nghĩa mà bất kỳ ai trên hành tinh đang sử dụng.” The Lancet: Cưỡng chế và khống chế hung thủ ở Vịnh Guantanamo.

+ Several of his works from that period are canonic, including organ pieces from Parts III and IV of the Clavier-Übung, the Goldberg Variations for harpsichord, the Musical Offering and the Art of the Fugue.
+ Một số tác phẩm của ông từ thời kỳ đó là bản kinh điển, bao gồm các bản organ từ Phần III và IV của Clavier-Übung, Các bản biến tấu của Goldberg cho harpsichord, Cung hiến âm nhạc và Nghệ thuật của Fugue.

+ He also wrote important organ music.
+ Ông cũng viết những bản nhạc organ quan trọng.

+ She organ transplantreceived a kidney from her elder son in 2009.
+ Cô được ghép nội tạng từ con trai lớn của mình vào năm 2009.

+ Sukla died on 1 October 2020 in Odisha from multiple organ failure at the age of 77.
+ Sukla qua đời vào ngày 1 tháng 10 năm 2020 tại Odisha vì suy đa tạng ở tuổi 77.

+ Bach composed many of his great organ works at this time.
+ Bach đã sáng tác nhiều tác phẩm organ tuyệt vời của mình vào thời điểm này.

+ He won the Nobel Prize in Physiology or Medicine in 1990 for “discoveries concerning organ and cell transplantation in the treatment of human disease”.
+ Ông đã đoạt giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học năm 1990 cho “những khám phá liên quan đến cấy ghép nội tạng và tế bào trong điều trị bệnh ở người”.

+ Luedtke died on August 9, 2020 at a hospital in Royal Oak, Michigan from multiple organ failure, aged 80.
+ Luedtke qua đời vào ngày 9 tháng 8 năm 2020 tại một bệnh viện ở Royal Oak, Michigan vì suy đa tạng, hưởng thọ 80 tuổi.

+ Various organ systems give the body the ability to live and do things.
+ Các hệ thống cơ quan khác nhau cung cấp cho cơ thể khả năng sống và làm mọi việc.

+ Dupré composed a great deal of organ music.
+ Dupré đã sáng tác rất nhiều nhạc organ.

+ Organists usually like to keep a pair of shoes which are worn only for playing the organ so that the soles do not have grit or dirt from the street.
+ Những người tổ chức thường thích giữ một đôi giày chỉ dùng để chơi đàn organ để đế không có sạn hoặc bụi bẩn từ đường phố.

+ The pipe organ is a keyboard instrument in which the sound is made by air blowing through pipes.
+ Đàn organ ống là một nhạc cụ bàn phím, trong đó âm thanh được tạo ra bởi không khí thổi qua các đường ống.

+ Among his best-known work were more than 2,000 organ recitals in Europe, the United States, Canada and Australia.
+ Trong số những tác phẩm nổi tiếng nhất của ông có hơn 2.000 buổi độc tấu nội tạng ở châu Âu, Hoa Kỳ, Canada và Úc.

+ A person will sometimes also volunteer to be an organ donor.
+ Một người đôi khi cũng sẽ tình nguyện trở thành một người hiến tặng nội tạng.

+ His youngest sister, Marie-Claire Alain, is an internationally-famous organist and has made several complete recordings of her brother’s organ works.
+ Em gái út của anh, Marie-Claire Alain, là một nghệ sĩ organ nổi tiếng quốc tế và đã thực hiện một số bản thu âm hoàn chỉnh các tác phẩm organ của anh trai cô.

+ The Hammond organ is a keyboard instrument that looks like a piano.
+ Hammond organ là một nhạc cụ bàn phím trông giống như một cây đàn piano.

+ Some lose control of swimming because a special Organ organ in their belly, called a swim bladder, gets sick and stops working.
+ Một số mất kiểm soát bơi do một cơ quan Organ đặc biệt trong bụng của họ, được gọi là bàng quang, bị bệnh và ngừng hoạt động.

+ Once the sperm are produced, they are picked up by an organ on the tail that functions as a penis, and transferred to the partner.
+ Một khi tinh trùng được sản xuất, chúng sẽ được một cơ quan trên đuôi có chức năng như dương vật đón và chuyển cho bạn tình.

+ Sammartino died on April 18, 2018 in Pittsburgh, Pennsylvania of multiple organ failure caused by heart disease at the age of 82.
+ Sammartino qua đời vào ngày 18 tháng 4 năm 2018 tại Pittsburgh, Pennsylvania vì suy đa tạng do bệnh tim, hưởng thọ 82 tuổi.

+ Wesley had an important influence on organ building.
+ Wesley có ảnh hưởng quan trọng đến việc xây dựng nội tạng.

+ The collection of pieces called the “Buxheimer Orgelbuch is one of the first collections we have of organ music.
+ Bộ sưu tập các bản nhạc được gọi là “Buxheimer Orgelbuch”, là một trong những bộ sưu tập đầu tiên chúng tôi có về nhạc organ.

+ There is an important organ solo in Symphony no 3 by Saint-Saëns.
+ Có một màn độc tấu organ quan trọng trong Giao hưởng số 3 của Saint-Saëns.

+ In 1939, he gave the first performance of Francis Poulenc’s Organ Concerto.
+ Năm 1939, ông đã trình diễn đầu tiên bản Concerto cho Organ của Francis Poulenc.

Leave a Reply