Các câu ví dụ và cách dùng từ “divine”

Các cách sử dụng từ “divine”:

+ Julius Caesar claimed Venus Genetrix as his own personal, divine ancestress.
+ Julius Caesar tuyên bố Venus Genetrix là tổ tiên thần thánh, cá nhân của mình.

+ The book ends in with hope and joy, as God “bursts forth in joyful divine celebration” over his people.
+ Cuốn sách kết thúc với niềm hy vọng và niềm vui, khi Đức Chúa Trời “bùng nổ trong sự vui mừng của Đức Chúa Trời” trên dân tộc của Ngài.

+ After death of Sati, the divine power or Shakti was reformed from the 51 shakti peeth.
+ Sau cái chết của Sati, sức mạnh thần thánh hay Shakti đã được cải tổ từ 51 shakti peeth.

+ On February 22, 1931, Jesus was said to have appeared as the ‘King of Divine Mercy’, wearing a white garment.
+ Vào ngày 22 tháng 2 năm 1931, Chúa Giê-su được cho là đã xuất hiện với tư cách là ‘Vua của lòng thương xót’, mặc một bộ quần áo màu trắng.

+ She is the 1st form of divine power or Shakti.
+ Cô ấy là hình thức thứ nhất của sức mạnh thần thánh hay Shakti.

+ Israel and Judah inherited the religion of late first-millennium Canaan, and Canaanite religion in turn had its roots in the religion of second-millennium Ugarit.Karel van der Toorn, editor, “Dictionary of Deities and Demons in the Bible” In the 2nd millennium, polytheism was expressed through the concepts of the divine council and the divine family.
+ Israel và Judah kế thừa tôn giáo của người Canaan cuối thiên niên kỷ thứ nhất, và đến lượt nó, tôn giáo của người Canaan có nguồn gốc từ tôn giáo của Ugarit thiên niên kỷ thứ hai. thiên niên kỷ, thuyết đa thần được thể hiện thông qua các khái niệm về hội đồng thần linh và gia đình thần thánh.

+ This the doctrine or belief that there are two independent divine beings or eternal principles, one good and the other evil.
+ Đây là học thuyết hoặc niềm tin rằng có hai vị thần độc lập hoặc các nguyên tắc vĩnh cửu, một thiện và một ác.

+ Hieromonk Vasily Kostic recalled that father Thaddeus was very weak, nevertheless on March 13 he already served the Divine Liturgy together with the Bishop Nicholas.
+ Hieromonk Vasily Kostic kể lại rằng cha Thaddeus rất yếu, tuy nhiên vào ngày 13 tháng 3, ông đã phục vụ Phụng vụ Thần thánh cùng với Giám mục Nicholas.

Các câu ví dụ và cách dùng từ divine
Các câu ví dụ và cách dùng từ divine

Các câu ví dụ cách dùng từ “divine”:

+ Shi`ite Muslims hold that there are five articles of belief: the Divine Oneness and Justice, the Prophethood, the Imamate, and eschatology.
+ Người Hồi giáo dòng Shi`ite cho rằng có năm tín ngưỡng: Đấng thiêng liêng và Công lý, Nhà tiên tri, Thần thánh, và thuyết cánh chung.

+ In the 1800s, magician Eliphas Levi interpreted Baphomet as an occult symbol representing perfection, or the union of opposites to create divine harmony.
+ Vào những năm 1800, pháp sư Eliphas Levi đã giải thích Baphomet là một biểu tượng huyền bí đại diện cho sự hoàn hảo, hoặc sự kết hợp của các mặt đối lập để tạo ra sự hài hòa thần thánh.

+ In former times, leprosy was seen as a divine punishment for sins committed.
+ Trong thời gian trước đây, bệnh phong được coi là một hình phạt thiêng liêng cho những tội lỗi đã gây ra.

+ The most famous section in “The Divine Comedy” is the first third of it, the first 34 cantos of the poem, called “Inferno”, which features Dante’s vision of Hell.
+ Phần nổi tiếng nhất trong “The Divine Comedy” là phần ba đầu tiên của nó, 34 cantos đầu tiên của bài thơ, được gọi là “Inferno”, trong đó có hình ảnh của Dante về địa ngục.

+ It is believed that the Murtis are stone or wooden images of idols ceremonially infused with the divine presence of God.
+ Người ta tin rằng Murtis là những hình tượng bằng đá hoặc bằng gỗ của các thần tượng được truyền theo nghi lễ với sự hiện diện thiêng liêng của Chúa.

+ She is considered a divine mother, a guardian, and a warrior who protects divine law and righteousness, and these are her main roles.
+ Cô được coi là một người mẹ thần thánh, một người bảo vệ và một chiến binh bảo vệ luật thiêng liêng và lẽ phải, và đây là những vai chính của cô.

+ They range from the belief that the Son, before he came to earth, was a divine spirit of the same nature as God to the belief that he was an angel or other lesser spirit creature of a wholly different nature from God.
+ Chúng bao gồm từ niềm tin rằng Con, trước khi xuống thế gian, là một thần linh có cùng bản chất với Đức Chúa Trời cho đến niềm tin rằng Ngài là một thiên thần hoặc một tạo vật linh hồn khác có bản chất hoàn toàn khác với Đức Chúa Trời.

+ It tells the story of his love for Beatrice Portinari, who also served as the ultimate symbol of salvation in “The Divine Comedy”.
+ Nó kể về câu chuyện tình yêu của anh ấy dành cho Beatrice Portinari, người cũng từng là biểu tượng cứu rỗi cuối cùng trong “The Divine Comedy”.

+ Although he was ridiculed at first, he “proved” his divine inspiration by miraculously lifting a very large block of stone.
+ Dù lúc đầu bị chế giễu, nhưng ông đã “chứng tỏ” khả năng linh ứng thần thánh của mình bằng cách nâng một khối đá rất lớn lên một cách thần kỳ.

+ In the later overthrow of the Assyrian Empire, the Babylonians saw another example of divine vengeance.
+ Trong cuộc lật đổ Đế chế Assyria sau này, người Babylon đã thấy một ví dụ khác về sự báo thù của thần thánh.

+ Angels acting as God’s messengers deliver the divine revelation to them.
+ Các thiên thần đóng vai trò là sứ giả của Đức Chúa Trời mang lại sự mặc khải thiêng liêng cho họ.

+ Because Krishna was pleased he granted her divine Siddhi powers and made her an official goddess by worshiping her ritually.
+ Bởi vì Krishna hài lòng, ông đã ban cho cô sức mạnh thần thánh Siddhi và phong cô trở thành nữ thần chính thức bằng cách tôn thờ cô theo nghi thức.

+ The Wind Mode he developed to counter Hamon users allows him to control the air in his lungs from his Divine Sand Storm attack to rendering himself invisible.
+ Chế độ Gió mà anh ta phát triển để chống lại người sử dụng Hamon cho phép anh ta kiểm soát không khí trong phổi của mình từ đòn tấn công Bão cát Thần thánh của anh ta để khiến bản thân vô hình.

+ Shi`ite Muslims hold that there are five articles of belief: the Divine Oneness and Justice, the Prophethood, the Imamate, and eschatology.
+ Người Hồi giáo dòng Shi`ite cho rằng có năm tín ngưỡng: Đấng thiêng liêng và Công lý, Nhà tiên tri, Thần thánh, và thuyết cánh chung.

+ In the 1800s, magician Eliphas Levi interpreted Baphomet as an occult symbol representing perfection, or the union of opposites to create divine harmony. + Vào những năm 1800, pháp sư Eliphas Levi đã giải thích Baphomet là một biểu tượng huyền bí đại diện cho sự hoàn hảo, hoặc sự kết hợp của các mặt đối lập để tạo ra sự hài hòa thần thánh.
+ In the 1800s, magician Eliphas Levi interpreted Baphomet as an occult symbol representing perfection, or the union of opposites to create divine harmony. + Vào những năm 1800, pháp sư Eliphas Levi đã giải thích Baphomet là một biểu tượng huyền bí đại diện cho sự hoàn hảo, hoặc sự kết hợp của các mặt đối lập để tạo ra sự hài hòa thần thánh.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “divine”:

+ The main worship service in Catholic Churches is the Mass and the main worship service in many Orthodox Churches is called the Divine Liturgy.
+ Nghi lễ thờ phượng chính trong các Giáo hội Công giáo là Thánh lễ và nghi lễ thờ phượng chính trong nhiều Giáo hội Chính thống được gọi là Phụng vụ Thần thánh.

+ In cinema, his participation in the following feature films stands out: ” 7 Days, The Librarian, Artificial Lights, The Just, Divine Confusion, The Last Death and Tooth for a Tooth.
+ Trong điện ảnh, sự tham gia của anh trong các bộ phim điện ảnh sau đây nổi bật: “7 Days, The Librarian, Artificial Lights, The Just, Divine Confusion, The Last Death và Tooth for a Tooth.

+ The ultimate goal in life is to fully realize our own divine goodness.
+ Mục tiêu cuối cùng trong cuộc sống là nhận ra đầy đủ sự tốt lành thiêng liêng của chính chúng ta.

+ Zeus arrives and angrily kills Ares for his defiance, letting his death be a warning to the gods, and that the mortals will no longer receive divine support, and must justify the faith he has in Theseus, before leaving with Athena.
+ Zeus đến và tức giận giết Ares vì ​​sự bất chấp của anh ta, để cái chết của anh ta là một lời cảnh báo cho các vị thần, và rằng những người phàm sẽ không còn nhận được sự hỗ trợ của thần thánh, và phải biện minh cho niềm tin mà anh ta có vào Theseus, trước khi rời đi với Athena.

+ According to the Catholic Church, Divine Worship is properly reserved only for God and never to the saints.
+ Theo Giáo hội Công giáo, Sự thờ phượng Thần thánh chỉ dành riêng cho Đức Chúa Trời chứ không bao giờ dành cho các vị thánh.

+ Sola scriptura is a view mainly held by protestants which states that only scripture is the source of divine revelation.
+ Sola scriptura là một quan điểm chủ yếu được những người phản đối nắm giữ trong đó tuyên bố rằng chỉ có thánh kinh mới là nguồn của sự mặc khải thần thánh.

+ She wrote “Revelations of Divine Love”.
+ Cô ấy đã viết “Những tiết lộ về tình yêu thiêng liêng”.

+ It is used for “divinity”, a “divine presence” or a “divine will.” The Latin authors defined it as follows.For a more extensive account, refer to where “bidding” is “numen”, not, however, the divine numen, unless the mind is to be considered divine, but as simply human will.
+ Nó được sử dụng cho “thần thánh”, “sự hiện diện thần thánh” hoặc “ý chí thần thánh.” Tuy nhiên, các tác giả Latinh đã định nghĩa nó như sau: Để giải thích rộng hơn, hãy nói đến nơi “đấu thầu” là “numen”, tuy nhiên, không phải là numen thần thánh, trừ khi tâm trí được coi là thần thánh, mà chỉ đơn giản là ý muốn của con người.

+ He gives birth to Aether and Chaos, and made a silvery egg in the divine Aether.
+ Anh ta sinh ra Aether và Chaos, và tạo ra một quả trứng bạc trong Aether thần thánh.

+ The five Masters assisted Merwan in regaining his integration of the physical world of duality with the Divine Oneness that is the Avatar’s natural state.
+ Năm Master đã hỗ trợ Merwan trong việc lấy lại sự hòa nhập giữa thế giới vật chất của thế giới nhị nguyên với Đấng thiêng liêng là trạng thái tự nhiên của Thế thần.

+ The Christ poem is important because it strongly suggests that there were very early Christians who understood Jesus to be a God like being who who chose to take on human form, rather than a human who was later raised to a divine status.
+ Bài thơ về Chúa Giê-su rất quan trọng vì nó gợi ý mạnh mẽ rằng có những Cơ đốc nhân từ rất sớm đã hiểu Chúa Giê-su là một Đức Chúa Trời giống như Đấng đã chọn mang hình dáng con người, thay vì một con người sau này được nâng lên thành địa vị thần thánh.

+ The divine functions of Nemesis.
+ Các chức năng thần thánh của Nemesis.

+ The adds that Jesus has saved us not because of the good things we had done, but through his Divine gracegrace and mercy and now wants to make us into people always who do good things.
+ Điều này cho biết thêm rằng Chúa Giê-su đã cứu chúng ta không phải vì những điều tốt đẹp mà chúng ta đã làm, mà là nhờ ân điển và lòng thương xót thiêng liêng của Ngài và bây giờ muốn biến chúng ta thành những người luôn làm điều tốt.

+ Leinaotabi, the youngest consort of Thongalel, the ruler of the netherworld, is a divine form of Leimarel Sidabi.
+ Leinaotabi, phối ngẫu trẻ nhất của Thongalel, người cai trị thế giới netherworld, là một dạng thần thánh của Leimarel Sidabi.

+ The god’s name, “Dīs Pater”, was often shortened to simply “Dīs”, which came to be used as an alternative name for the underworld, as is the case in Dante’s “The Divine Comedy”, in which the City of Dis comprises Lower Hell.
+ Tên của vị thần, “Dīs Pater”, thường được rút ngắn thành “Dīs”, được dùng làm tên thay thế cho thế giới ngầm, như trường hợp trong “The Divine Comedy” của Dante, trong đó City of Dis bao gồm Hạ địa ngục.

+ He is regarded as the divine personification of the ultimate reality, the abstract creative power inherent in deities, living and non living beings in the universe.
+ Ông được coi là hiện thân thần thánh của thực tại tối thượng, sức mạnh sáng tạo trừu tượng vốn có trong các vị thần, sinh vật sống và không sống trong vũ trụ.

+ The son of Zeus, King of the Gods and the mortal woman Alcmene, Hercules uses his divine strength in the aid of all people.
+ Là con trai của Zeus, Vua của các vị thần và người phụ nữ phàm trần Alcmene, Hercules sử dụng sức mạnh thần thánh của mình để giúp đỡ tất cả mọi người.

+ Eutychianism says that the human and divine natures of Christ were combined into one new single nature: his human nature was “dissolved like a drop of honey in the sea”.
+ Thuyết Eutychianism nói rằng bản chất con người và thần thánh của Đấng Christ đã được kết hợp thành một bản chất duy nhất mới: bản chất con người của Ngài “tan biến như giọt mật trong biển cả”.

+ According to Muslim scripture, Jesus claims to be prophet chosen by God, different from the divine status he has in Christianity.
+ Theo kinh thánh Hồi giáo, Chúa Giê-su tự xưng là nhà tiên tri được Chúa chọn, khác với địa vị thần thánh mà ngài có trong Cơ đốc giáo.

+ Both describe him as the One Divine Person, Jesus Christ, who has a Divine Soul of Love, Divine Mind of Truth, and Divine Body of Activity.
+ Cả hai đều mô tả Ngài là Đấng Thiêng Liêng, Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng có Linh hồn Yêu thương thiêng liêng, Tâm trí Chân lý thiêng liêng và Cơ thể Hoạt động Thiêng liêng.

+ Like other Christians, Catholics believe Jesus is a divine person, the Son of God.
+ Cũng giống như các Kitô hữu khác, người Công giáo tin rằng Chúa Giêsu là một người thiêng liêng, Con Thiên Chúa.

+ According to the Divine Comedy, there are punishments for those who die with unconfessed deadly sins.
+ Theo Divine Comedy, có những hình phạt dành cho những người chết với tội lỗi chết người không được đền bù.

+ His later works included Samuel Taylor ColeridgeColeridge’s “Milton’s “Tennyson’s “The Idylls of the King”, “The Works of Thomas Hood”, and “The Divine Comedy”.
+ Các tác phẩm sau đó của ông bao gồm “The Idylls of the King” của Samuel Taylor Coleridge, “The Idylls of the King” của Tennyson, “The Works of Thomas Hood” và “The Divine Comedy”.

+ Apollo asks her to stand down before he goes not his Divine Form and blinds the emperor.
+ Apollo yêu cầu cô ấy đứng xuống trước khi anh ta không đi theo Hình dạng Thần thánh của mình và làm mù mắt hoàng đế.

+ Oxford “The Divine Comedy of Dante Alighieri: Purgatorio Volume 2 of The Divine Comedy of Dante Alighieri” Oxford University Press.
+ Oxford “The Divine Comedy of Dante Alighieri: Purgatorio Tập 2 của The Divine Comedy of Dante Alighieri” Nhà xuất bản Đại học Oxford.

+ According to Hindu mythology, these seven sages had become like divine beings.
+ Theo thần thoại Hindu, bảy nhà hiền triết này đã trở thành giống như thần thánh.

+ The reform movement believed themselves to be living in a time when Bible prophecies of a final divine judgment.
+ Phong trào cải cách tự tin rằng họ đang sống trong thời kỳ mà Kinh thánh có những lời tiên tri về phán xét cuối cùng của Đức Chúa Trời.

+ He was 41 when he was shot in the head in the men’s room in his University, Divine School where he was teaching on May 21 1991.
+ Anh ta 41 tuổi khi bị bắn vào đầu trong phòng nam ở trường Đại học Thần thánh nơi anh ta đang giảng dạy vào ngày 21 tháng 5 năm 1991.

+ Gnosticism says that humans are divine souls trapped in the ordinary physical world.
+ Thuyết Ngộ đạo nói rằng con người là linh hồn thiêng liêng bị mắc kẹt trong thế giới vật chất thông thường.

+ The mango then disappeared, and Paramathathan realised the divine nature of his wife.
+ Quả xoài sau đó biến mất, và Paramathathan nhận ra bản chất thiêng liêng của vợ mình.

+ The main worship service in Catholic Churches is the Mass and the main worship service in many Orthodox Churches is called the Divine Liturgy.
+ Nghi lễ thờ phượng chính trong các Giáo hội Công giáo là Thánh lễ và nghi lễ thờ phượng chính trong nhiều Giáo hội Chính thống được gọi là Phụng vụ Thần thánh.

+ In cinema, his participation in the following feature films stands out: " 7 Days, The Librarian, Artificial Lights, The Just, Divine Confusion, The Last Death and Tooth for a Tooth. + Trong điện ảnh, sự tham gia của anh trong các bộ phim điện ảnh sau đây nổi bật: “7 Days, The Librarian, Artificial Lights, The Just, Divine Confusion, The Last Death và Tooth for a Tooth.
+ In cinema, his participation in the following feature films stands out: " 7 Days, The Librarian, Artificial Lights, The Just, Divine Confusion, The Last Death and Tooth for a Tooth. + Trong điện ảnh, sự tham gia của anh trong các bộ phim điện ảnh sau đây nổi bật: “7 Days, The Librarian, Artificial Lights, The Just, Divine Confusion, The Last Death và Tooth for a Tooth.

Leave a Reply