Các câu ví dụ và cách dùng từ “cremation”

Các cách sử dụng từ “cremation”:

+ But at night the inhabitants of Jabesh-Gilead retrieve the bodies for cremation and burial.
+ Nhưng vào ban đêm, cư dân của Jabesh-Gilead lấy các thi thể để hỏa táng và chôn cất.

+ Funerary cults also changed, from cremation burials, to burials with sarcophagi.
+ Các tôn giáo trong danh dự cũng thay đổi, từ chôn cất bằng hỏa táng, sang chôn cất bằng quan tài.

+ Adams was later found guilty of 13 other crimes – prescription fraud, lying on cremation forms, obstructing a police search and failing to keep a register of the dangerous drugs he used.
+ Adams sau đó bị kết tội 13 tội danh khác – gian lận kê đơn, nói dối trong các hình thức hỏa táng, cản trở việc khám xét của cảnh sát và không lưu giữ sổ đăng ký về các loại thuốc nguy hiểm mà anh ta đã sử dụng.

+ Coffins used after cremation are what is known as an urn, where the ashes of the person are stored.
+ Quan tài được sử dụng sau khi hỏa táng được gọi là bình đựng tro cốt của người đó.

+ He said that he liked cremation because it was healthier than burial or a mausoleum and saved farmland.
+ Anh ấy nói rằng anh ấy thích hỏa táng vì nó tốt cho sức khỏe hơn là chôn cất hay lăng tẩm và tiết kiệm được đất canh tác.

+ This often includes embalming and burial or cremation of the dead, as well as the planning and arrangement of the actual funeral ceremony.
+ Điều này thường bao gồm ướp xác và chôn cất hoặc hỏa táng người chết, cũng như lên kế hoạch và sắp xếp tổ chức lễ tang thực sự.

+ Readings at the cremation service in Brighton included “Hymn to Pan”, and newspapers referred to the service as a black mass.
+ Các bài đọc tại dịch vụ hỏa táng ở Brighton bao gồm “Hymn to Pan”, và báo chí gọi dịch vụ này như một đám đông đen.

Các câu ví dụ và cách dùng từ cremation
Các câu ví dụ và cách dùng từ cremation

Leave a Reply