Các câu ví dụ và cách dùng từ “caliber”

Các cách sử dụng từ “caliber”:

+ The caliber of Cartridge cartridge that modern light machine guns fire are usually less than medium machine guns.
+ Cỡ hộp mực Cartridge mà súng máy hạng nhẹ hiện đại bắn ra thường nhỏ hơn súng máy hạng trung.

+ The size of its caliber is 20 mm.
+ The size of its caliber is 20 mm.

+ Master Lock is famous for their television ad showing a Master Lock #15 surviving a shot from a.30 caliber rifle.
+ Master Lock nổi tiếng với quảng cáo truyền hình của họ cho thấy một chiếc Master Lock # 15 sống sót sau một phát đạn từ súng trường cỡ nòng 30.

+ The Charleville’s.69″ caliber barrel was slightly smaller than its main competitor, the.75 caliber Brown Bess produced by the British.
+ Nòng súng cỡ 69 inch của Charleville nhỏ hơn một chút so với đối thủ cạnh tranh chính của nó, Brown Bess cỡ nòng 75 do người Anh sản xuất.

+ Baldwin Locomotive Works made five 14″/50 caliber railway guns on trains for the United States Navy during April and May 1918.
+ Baldwin Locomotive Works đã chế tạo năm khẩu pháo đường sắt cỡ nòng 14 “/ 50 trên các chuyến tàu cho Hải quân Hoa Kỳ trong tháng 4 và tháng 5 năm 1918.

+ The Dodge Caliber was a compact hatchback sold from 2006-2012 by Chrysler.
+ Dodge Calibre là một chiếc hatchback nhỏ gọn được bán từ năm 2006-2012 bởi Chrysler.

+ It was the most used pistol in the United States Military from 1911-1985, when it was replaced by the 9mm caliber Beretta M9, a military version of the Beretta 92.
+ Đây là khẩu súng lục được sử dụng nhiều nhất trong Quân đội Hoa Kỳ từ năm 1911-1985, khi nó được thay thế bằng khẩu Beretta M9 cỡ nòng 9mm, một phiên bản quân sự của khẩu Beretta 92.

+ Braddock was killed, no doubt, by a.62 caliber ball fired from a French fusil.
+ Braddock đã bị giết, không nghi ngờ gì nữa, bởi một quả bóng cỡ nòng 62 được bắn ra từ một chiếc máy bay của Pháp.

Các câu ví dụ và cách dùng từ caliber
Các câu ví dụ và cách dùng từ caliber

Các câu ví dụ cách dùng từ “caliber”:

+ Because they did not kill large animals very easily, elephant guns were soon made into larger caliber black powder smoothbores.
+ Bởi vì chúng không giết được những con vật lớn một cách dễ dàng, nên súng voi đã sớm được chế tạo thành những loại bột mịn có kích thước lớn hơn màu đen.

+ There are many other versions of the gun, some which use different caliber bullets, are shorter, or have other differences.
+ Có nhiều phiên bản khác của súng, một số phiên bản sử dụng cỡ đạn khác nhau, ngắn hơn hoặc có những điểm khác biệt khác.

+ The type and caliber of the weapons are still secret.
+ Loại và cỡ nòng của vũ khí vẫn còn là bí mật.

+ The ACR can easily swap caliber by changing the bolt head, magazine and barrel.
+ ACR có thể dễ dàng hoán đổi cỡ nòng bằng cách thay đổi đầu bu lông, băng đạn và nòng súng.

+ The caliber was still measured in bore or Gauge weighed in ounces.
+ Calibre vẫn được đo bằng lỗ khoan hoặc Gauge nặng bằng ounce.

+ In an interview, Saturn revealed that he had been shot with a.25 caliber handgun in the back of the neck while he was trying to save a woman who was being raped by two men.
+ Trong một cuộc phỏng vấn, Saturn tiết lộ rằng anh ta đã bị bắn bằng một khẩu súng ngắn cỡ 25 vào sau gáy khi đang cố gắng cứu một người phụ nữ bị hai người đàn ông cưỡng hiếp.

+ These muskets were to be caliber 28 balls to the pound, long, “well “.
+ Những khẩu súng hỏa mai này phải có cỡ nòng từ 28 viên sang pound, dài, “tốt”.

+ Bushmaster says that they will soon have conversion kits which can change the caliber of the rifle.
+ Bushmaster nói rằng họ sẽ sớm có các bộ chuyển đổi có thể thay đổi cỡ nòng của súng trường.

+ Because they did not kill large animals very easily, elephant guns were soon made into larger caliber black powder smoothbores.
+ Bởi vì chúng không giết được những con vật lớn một cách dễ dàng, nên súng voi đã sớm được chế tạo thành những loại bột mịn có kích thước lớn hơn màu đen.

+ There are many other versions of the gun, some which use different caliber bullets, are shorter, or have other differences. + Có nhiều phiên bản khác của súng, một số phiên bản sử dụng cỡ đạn khác nhau, ngắn hơn hoặc có những điểm khác biệt khác.
+ There are many other versions of the gun, some which use different caliber bullets, are shorter, or have other differences. + Có nhiều phiên bản khác của súng, một số phiên bản sử dụng cỡ đạn khác nhau, ngắn hơn hoặc có những điểm khác biệt khác.

+ It is a useful collector’s item, ranch or home secuity rifle, and small caliber hunting rifle and has become one of the most popular rifles in the world, and ArmaLite’s are manufactured even today.
+ Nó là một vật phẩm hữu ích của người sưu tập, súng trường trang trại hoặc gia đình, và súng săn cỡ nhỏ và đã trở thành một trong những loại súng trường phổ biến nhất trên thế giới, và ArmaLite còn được sản xuất cho đến tận ngày nay.

+ During the 1981 Reagan assassination attempt, he turned into the line of fire, shielding Ronald Reagan from one of John Hinckley, Jr.’s.22 caliber bullets.
+ Trong vụ ám sát Reagan năm 1981, anh ta đã biến thành làn lửa, che chắn Ronald Reagan khỏi một trong những viên đạn cỡ nòng 22 của John Hinckley, Jr.

+ The Caliber was replaced by the Dodge Dart in 2012.
+ Calibre đã được thay thế bằng Dodge Dart vào năm 2012.

+ The Charleville muskets were.69 caliber FranceFrench 18th and 19th centuries.
+ Các khẩu súng hỏa mai Charleville cỡ 69 cỡ của Pháp vào thế kỷ 18 và 19 của Pháp.

+ The crimes were done with a.44 caliber Bulldog revolver.
+ Tội ác được thực hiện bằng khẩu súng lục ổ quay Bulldog cỡ nòng 44.

+ This caliber was also mentioned in the plans for the design.
+ Tầm cỡ này cũng đã được đề cập trong các kế hoạch cho thiết kế.

Leave a Reply