Các câu ví dụ và cách dùng từ “armin”

Các cách sử dụng từ “armin”:

– He lost the race on 16 January 2021 after losing to Armin Laschet in the second round.
– Anh đã thua cuộc đua vào ngày 16 tháng 1 năm 2021 sau khi thua Armin Laschet ở vòng hai.

– One former Buchenwald prisoner, Armin Walter, counted the number of people who were killed by being shot in the back of the head.
– Một cựu tù nhân của Buchenwald, Armin Walter, đã đếm số người thiệt mạng do bị bắn vào đầu.

– In 1942, Luftwaffe pilot Armin Faber landed by accident at a British airfield.
– Năm 1942, phi công Armin Faber của Không quân Đức đã tình cờ hạ cánh xuống một sân bay của Anh.

– She often works with another UCSC professor, her husband Armin Mester.
– Cô thường làm việc với một giáo sư khác của UCSC, chồng cô là Armin Mester.

– Lea and Armin started working right away.
– Lea và Armin bắt tay vào làm ngay.

– Furthermore he has made tracks like “Arguru” and “Not Exactly”, which have been featured on many compilation CD’s and on Armin van Buuren’s A State Of Trance radio show.
– Hơn nữa, anh ấy đã thực hiện các bản nhạc như “Arguru” và “Not Exactly”, đã được giới thiệu trên nhiều CD tổng hợp và trên chương trình radio A State Of Trance của Armin van Buuren.

Các câu ví dụ và cách dùng từ armin
Các câu ví dụ và cách dùng từ armin

Leave a Reply