Các câu ví dụ của từ “vineyard”

Các cách sử dụng từ “vineyard”:

+ A vineyard is a place where grapes are grown.
+ Vườn nho là nơi trồng nho.

+ Pausanias Pausanias wrote that Aeschylus worked in a vineyard until the god Dionysus visited him in his sleep.
+ Pausanias Pausanias viết rằng Aeschylus làm việc trong một vườn nho cho đến khi thần Dionysus đến thăm ông trong giấc ngủ.

+ With a land area of 87.48 square miles, Martha’s Vineyard is the 57th largest island in the United States.
+ With a land area of ​​87.48 square miles, Martha’s Vineyard is the 57th largest island in the United States.

+ He wanted a vineyard belonging to Naboth the Jezreelite, because it was in Jezreel and close to his palace.
+ Ông muốn có một vườn nho thuộc Naboth the Jezreelite, vì nó ở Jezreel và gần cung điện của ông.

+ The fig tree is a symbol for Jerusalem The vineyard where the tree was planted is the earth.
+ Cây vả là biểu tượng cho Jerusalem Vườn nho nơi cây được trồng là trái đất.

+ October 4-6, 1869: The 1869 Saxby Gale struck Cape Cod and Martha’s Vineyard as a Category 2 hurricane.
+ Ngày 4-6 tháng 10 năm 1869: Saxby Gale 1869 tấn công Cape Cod và Martha’s Vineyard như một cơn bão cấp 2.

Các câu ví dụ của từ vineyard
Các câu ví dụ của từ vineyard

Các câu ví dụ cách dùng từ “vineyard”:

+ So Ahab said to Naboth, “Let me have your vineyard to use for a vegetable garden, since it is close to my palace.
+ Vì vậy, A-háp nói với Na-pô-lê-ông rằng: Hãy để ta có vườn nho của ngươi để làm vườn rau, vì nó gần với cung điện của ta.

+ The Parable of the Workers in the VineyardWorkers in the Vineyard also appears in Early Medieval works.
+ Truyện ngụ ngôn về người lao động trong vườn nho Những người công nhân trong vườn nho cũng xuất hiện trong các tác phẩm đầu thời Trung cổ.

+ His father moved to New Jersey in 1905 – he was a small vineyard owner, who had been educated as a Presbyterian minister.
+ Cha của ông chuyển đến New Jersey vào năm 1905 – ông là một chủ sở hữu vườn nho nhỏ, người đã được đào tạo như một bộ trưởng Trưởng Lão.

+ Over the following summers, Martha’s Vineyard was identified as the only place in the world where documented cases of tularemia resulted from lawn mowing.
+ Trong những mùa hè tiếp theo, Martha’s Vineyard được xác định là nơi duy nhất trên thế giới ghi nhận các trường hợp mắc bệnh sốt rét do cắt cỏ.

+ Woods Hole is a census-designated place and village within the town of Falmouth, MassachusettsFalmouth in Barnstable County, Massachusetts, at the extreme southwest corner of Cape Cod, near Martha’s Vineyard and the Elizabeth Islands.
+ Woods Hole là một địa điểm và ngôi làng được điều tra dân số chỉ định trong thị trấn Falmouth, Massachusetts Falmouth ở Quận Barnstable, Massachusetts, ở góc cực tây nam của Cape Cod, gần Martha’s Vineyard và Quần đảo Elizabeth.

+ After nightfall, Frederick’s body was finally laid to rest on the terrace of the vineyard of Sanssouci, according to his last will without pomp and at night “…
+ Sau khi màn đêm buông xuống, thi thể của Frederick cuối cùng đã được an nghỉ trên sân thượng của vườn nho Sanssouci, theo di nguyện cuối cùng của anh ta mà không cần phúng điếu và vào ban đêm “…

+ Frederick had wished to be buried next to his greyhounds on the vineyard terrace on the side of the corps de logis of Sanssouci.
+ Frederick đã mong muốn được chôn cất bên cạnh những con chó săn của mình trên sân vườn nho ở phía quân đoàn de logis của Sanssouci.

+ Jezebeel told him to get up, and said that she would get him the vineyard of Naboth the Jezreelite.
+ Jezebeel bảo anh ta đứng dậy và nói rằng cô ấy sẽ lấy cho anh ta vườn nho của Naboth the Jezreelite.

+ Ahab also once did a great sin that the Lord was very angry at, and it included a vineyard of Naboh the Jezreelite.
+ A-háp cũng đã từng làm một tội lớn mà Chúa rất tức giận, đó là một vườn nho của Na-pô-lê-ông thành Giê-ru-sa-lem.

+ Hugh Newell Jacobsen was an American architect known for designing Jacqueline Kennedy Onassis’ home in Martha’s Vineyard during the 1980s.
+ Hugh Newell Jacobsen là một kiến ​​trúc sư người Mỹ nổi tiếng với việc thiết kế ngôi nhà của Jacqueline Kennedy Onassis ở Martha’s Vineyard trong những năm 1980.

+ This region has a large part of the state’s small vineyard and wine industry.
+ Vùng này có một phần lớn là vườn nho nhỏ và ngành sản xuất rượu vang của bang.

+ Butler of Vineyard Haven, Massachusetts in a November 1967 letter printed in “The New York Times Magazine” responded to Montgomery’s claim by correcting that the “true story, well known to the relations of Mrs.
+ Butler of Vineyard Haven, Massachusetts trong một bức thư tháng 11 năm 1967 được in trên tạp chí “The New York Times Magazine” đã phản hồi lại tuyên bố của Montgomery bằng cách đính chính rằng “câu chuyện có thật, được nhiều người biết đến về các mối quan hệ của bà.

+ September 11, 1954: Hurricane Edna struck Cape Cod and Martha’s Vineyard as a Category 2 hurricane.
+ Ngày 11 tháng 9 năm 1954: Bão Edna tấn công Cape Cod và Martha’s Vineyard là cơn bão cấp 2.

+ There is a vineyard nearby.
+ Có một vườn nho gần đó.

+ So Ahab said to Naboth, "Let me have your vineyard to use for a vegetable garden, since it is close to my palace.
+ Vì vậy, A-háp nói với Na-pô-lê-ông rằng: Hãy để ta có vườn nho của ngươi để làm vườn rau, vì nó gần với cung điện của ta.

+ The Parable of the Workers in the VineyardWorkers in the Vineyard also appears in Early Medieval works. + Truyện ngụ ngôn về người lao động trong vườn nho Những người công nhân trong vườn nho cũng xuất hiện trong các tác phẩm đầu thời Trung cổ.
+ The Parable of the Workers in the VineyardWorkers in the Vineyard also appears in Early Medieval works. + Truyện ngụ ngôn về người lao động trong vườn nho Những người công nhân trong vườn nho cũng xuất hiện trong các tác phẩm đầu thời Trung cổ.

Leave a Reply