Các câu ví dụ của từ “to taste”

Các cách sử dụng từ “to taste”:

– It is made to taste like sugar or corn syrup.
– Nó được làm để có vị như đường hoặc xi-rô ngô.

– A sweet roll refers to any kind of bread roll or bun that is made to taste sweet.
– Bánh cuộn ngọt là bất kỳ loại bánh mì hoặc bánh mì nào được làm để có vị ngọt.

– Used as a condiment, a plate of raw Thai basil leaves is often served with “phở” so each customer can season it to taste with the anise-flavored leaves.
– Dùng làm gia vị, đĩa lá húng Thái sống thường được ăn kèm với “tào phớ” nên mỗi thực khách có thể nêm gia vị cho vừa ăn với lá hồi.

– El Puerto is a very good place to taste local tapas and seafood, for which it is famous.
– El Puerto là một nơi rất tốt để thưởng thức món tapas và hải sản địa phương, vốn nổi tiếng của nó.

– The first Europeans to taste sweet potatoes were members of Christopher Columbus’s expedition in 1492.
– Những người châu Âu đầu tiên được nếm khoai lang là thành viên trong chuyến thám hiểm của Christopher Columbus vào năm 1492.

Các câu ví dụ của từ to taste
Các câu ví dụ của từ to taste

Leave a Reply