Các câu ví dụ của từ “paving”

Các cách sử dụng từ “paving”:

– The Extended Basic Roman is close to one-to-one phoneme-grapheme correspondence, paving the way to a pronunciation respelling for English by means of the closely related Roman Phonetic Alphabet for English.
– Tiếng La Mã Cơ bản Mở rộng gần với sự tương ứng một-một-một-âm vị-grapheme, mở đường cho việc phát âm lại cách phát âm cho tiếng Anh thông qua Bảng chữ cái phiên âm La Mã có liên quan chặt chẽ cho tiếng Anh.

– Because many people agreed, Luther became very popular, paving the way for the Protestant Reformation.
– Vì được nhiều người đồng tình nên Luther trở nên rất nổi tiếng, mở đường cho cuộc Cải cách Tin lành.

– In the 1970s, some bones were discovered underneath the paving near at a spot described by Vasari.
– Vào những năm 1970, một số xương được phát hiện bên dưới tấm lát gần một điểm được Vasari mô tả.

– For example, paving slabs can be made out of hard sandstone.
– Ví dụ, tấm lát có thể được làm từ đá sa thạch cứng.

– As Prime Minister, he transformed the economy of Turkey by paving the way for the privatization of many state enterprises.
– Trên cương vị Thủ tướng, ông đã chuyển đổi nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ bằng cách mở đường cho quá trình tư nhân hóa nhiều doanh nghiệp nhà nước.

– A stone slab is a big stone, flat and of little thickness, that are generally used for paving floors, for covering walls or as headstones.
– Phiến đá là một phiến đá lớn, phẳng và có độ dày nhỏ, thường được sử dụng để lát sàn, ốp tường hoặc làm đá ốp đầu.

Các câu ví dụ của từ paving
Các câu ví dụ của từ paving

Leave a Reply