Các câu ví dụ của từ “parted”

Các cách sử dụng từ “parted”:

+ The Israelites passed safely as Moses parted the Sea with his staff by God’s power.
+ Dân Y-sơ-ra-ên đã vượt qua một cách an toàn khi Môi-se dùng quyền năng của Đức Chúa Trời chia đôi Biển với cây trượng của mình.

+ It was an enormous task in the wake of the deep variance in the political thinking of Sheikh Mohammed Abdullah and Mir Waiz Mohammed Yusuf Shah who parted way along with his his aides towards the end of the first session.
+ Đó là một nhiệm vụ to lớn trước sự khác biệt sâu sắc trong tư duy chính trị của Sheikh Mohammed Abdullah và Mir Waiz Mohammed Yusuf Shah, những người đã chia tay với các trợ lý của mình vào cuối phiên họp đầu tiên.

+ Command line tools such as diskpart in Windows and fdisk or parted in Linux offer accurate control of partition editing.
+ Các công cụ dòng lệnh như diskpart trong Windows và fdisk hoặc parted trong Linux cung cấp khả năng kiểm soát chính xác việc chỉnh sửa phân vùng.

+ She and “Neptune” were parted from “Surprize” in heavy weather and arrived at Port Jackson on 28 June, 160 days out from England.
+ Nó và “Neptune” được chia tay từ “Surprize” trong thời tiết nặng nề và đến Port Jackson vào ngày 28 tháng 6, cách Anh 160 ngày.

+ He and the Eagles parted after the 2008 season.
+ Anh và Eagles chia tay sau mùa giải 2008.

+ In other kinds of fracturing, like in a fault, the rock is parted by a visible crack that forms a gap in the rock.
+ Trong các dạng đứt gãy khác, như đứt gãy, đá bị chia cắt bởi một vết nứt có thể nhìn thấy tạo thành một khe hở trên đá.

Các câu ví dụ của từ parted
Các câu ví dụ của từ parted

Các câu ví dụ cách dùng từ “parted”:

+ On February 14, 2012, TNA President Dixie Carter announced that TNA and Russo had parted ways during the week.
+ Vào ngày 14 tháng 2 năm 2012, Chủ tịch TNA Dixie Carter thông báo rằng TNA và Russo đã chia tay trong tuần.

+ They parted after an argument over copyright royalties.
+ Họ chia tay sau một cuộc tranh cãi về tiền bản quyền tác giả.

+ St Mirren parted with MacPherson on 11 May 2010.
+ St Mirren chia tay MacPherson vào ngày 11 tháng 5 năm 2010.

+ The hind leg alone is parted into 16 cuts.
+ Riêng chân sau bị cắt thành 16 vết.

+ In 1983 they parted but they came together soon.
+ Năm 1983 họ chia tay nhau nhưng họ đã sớm đến với nhau.

+ Soon after the release of “Invincible” in 2000, Trey McClurkin parted ways with Skillet, and Lori Peters filled the drummer’s position.
+ Ngay sau khi phát hành “Invincible” vào năm 2000, Trey McClurkin chia tay Skillet, và Lori Peters đảm nhận vị trí tay trống.

+ GNU Parted is a free computer program for creating, destroying, resizing, checking, and copying Partition partitions, and the file systems on them.
+ GNU Parted là một chương trình máy tính miễn phí để tạo, hủy, thay đổi kích thước, kiểm tra và sao chép các phân vùng Partition và hệ thống tệp trên đó.

+ With the acquisition of Brawn, Mercedes parted ways with McLaren.
+ Với việc mua lại Brawn, Mercedes chia tay McLaren.

+ After only a limited Japanese tour, Coverdale and Page parted ways.
+ Chỉ sau một chuyến lưu diễn giới hạn ở Nhật Bản, Coverdale và Page đã chia tay nhau.

+ In 1883 he and wife parted for a while, although friends managed to persuade the couple to come together again and they spent four months in Rome.
+ Năm 1883, ông và vợ chia tay một thời gian, mặc dù bạn bè đã cố gắng thuyết phục hai vợ chồng quay lại với nhau và họ đã ở lại Rome bốn tháng.

+ On February 14, 2012, TNA President Dixie Carter announced that TNA and Russo had parted ways during the week.
+ Vào ngày 14 tháng 2 năm 2012, Chủ tịch TNA Dixie Carter thông báo rằng TNA và Russo đã chia tay trong tuần.

+ On February 14, 2012, TNA President Dixie Carter announced that TNA and Russo had parted ways during the week. + Vào ngày 14 tháng 2 năm 2012, Chủ tịch TNA Dixie Carter thông báo rằng TNA và Russo đã chia tay trong tuần.

Leave a Reply