Các câu ví dụ của từ “outback”

Các cách sử dụng từ “outback”:

+ The Broken Hill Outback Xplorer service, run by CountryLink, goes to Broken Hill on Mondays and to Sydney on Tuesdays.
+ Tuyến Broken Hill Outback Xplorer, do CountryLink điều hành, đi đến Broken Hill vào các ngày thứ Hai và đến Sydney vào các ngày thứ Ba.

+ Elder spent money buying large properties for sheep in outback South Australia, Queensland and Western Australia.
+ Elder đã chi tiền để mua những bất động sản lớn cho những con cừu ở vùng hẻo lánh Nam Úc, Queensland và Tây Úc.

+ She was born in outback central Australia some time during the 1920s..
+ Cô sinh ra ở vùng hẻo lánh miền trung nước Úc trong những năm 1920 ..

+ The original method of travel in the outback were camels.
+ Phương pháp đi lại ban đầu ở vùng hẻo lánh là lạc đà.

+ Tibooburra Outback School of the Air is the town’s only school, teaching both local children and the children of property owners in the area.
+ Tibooburra Outback School of the Air là trường học duy nhất của thị trấn, dạy cả trẻ em địa phương và con cái của các chủ sở hữu bất động sản trong khu vực.

+ He is best known for his watercolour paintings of the Australian outback landscape.
+ Ông được biết đến với những bức tranh màu nước về phong cảnh vùng hẻo lánh của Úc.

Các câu ví dụ của từ outback
Các câu ví dụ của từ outback

Leave a Reply