Các câu ví dụ của từ “malayan”

Các cách sử dụng từ “malayan”:

– Some rare animals are found in this park, like Malayan tigers, Asian elephants and many kinds of birds.
– Một số loài động vật quý hiếm được tìm thấy trong công viên này như hổ Malayan, voi châu Á và nhiều loại chim.

– The false gharial or Malayan gharial is a fresh-water reptile.
– Gharial sai hay Malayan gharial là một loài bò sát nước ngọt.

– A community was established in Mandaue by a flourishing group of Indonesian, Malayan and Chinese merchants.
– Một cộng đồng được thành lập ở Mandaue bởi một nhóm các thương nhân Indonesia, Malayan và Trung Quốc phát triển mạnh mẽ.

– Pangolins, Horsfield’s Flying Squirrel, Plaintain Squirrel, Malayan Colugo, also known as the Malayan Flying Lemur, as well as the Giant Forest Ant all live at BTNR.
– Tê tê, Sóc bay Horsfield, Sóc đồng bằng, Malayan Colugo, còn được gọi là Vượn cáo bay Malayan, cũng như Kiến rừng khổng lồ đều sống tại BTNR.

– He was a part of the Berlin airlift and the Malayan Emergency.
– Anh ấy là một phần của cuộc không vận Berlin và Khẩn cấp Malayan.

– The first birth and survival of cub in captivity of critically endangered Malayan pangolin.
– Sự ra đời và sống sót đầu tiên của đàn con trong điều kiện nuôi nhốt của loài tê tê Malayan cực kỳ nguy cấp.

– The Malayan weasel is a type of weasel.
– Chồn Mã Lai là một loại chồn hương.

– The Malayan tapir, also called the Asian tapir, Asiatic tapir, Oriental tapir, Indian tapir, or piebald tapir, is the largest of the five species of tapir.
– Heo vòi Mã Lai, còn được gọi là heo vòi châu Á, heo vòi châu Á, heo vòi phương Đông, heo vòi Ấn Độ, hoặc heo vòi piebald, là loài lớn nhất trong năm loài heo vòi.

Các câu ví dụ của từ malayan
Các câu ví dụ của từ malayan

Leave a Reply