Các câu ví dụ của từ “jacket”

Các cách sử dụng từ “jacket”:

– When it started to rain around sunset, the former Shogunate army put on a jacket to protect the ammunition from getting wet, and when the bullet got wet, it was put in the pocket and dried.
– Khi trời bắt đầu đổ mưa vào khoảng hoàng hôn, quân đội Mạc phủ trước đây mặc áo khoác để bảo vệ đạn dược khỏi bị ướt, và khi đạn bị ướt, nó được cho vào túi và phơi khô.

– He then took off his hat, wrapped his jacket around the gun, said “Ah shit” and then killed himself.
– Sau đó, anh ta cởi mũ, quấn áo khoác quanh khẩu súng, nói “Ah shit” rồi tự sát.

– Coymans, an elegant dandy proud of his expensive clothes, wears an embroidered jacket and sports a pom–pom on his hat, which is pushed forward rakishly.
– Coymans, một anh chàng bảnh bao lịch lãm, tự hào về những bộ quần áo đắt tiền của mình, mặc một chiếc áo khoác thêu và đội một chiếc mũ pom-pom trên mũ, được đẩy về phía trước một cách ngang ngược.

– The second airbag device for motorcyclist is an inflatable airbag jacket was invented by Tamás Straub in 1976.
– Thiết bị túi khí thứ hai dành cho người đi xe máy là áo khoác túi khí bơm hơi được Tamás Straub phát minh vào năm 1976.

– In the early 2000s, the jacket was popular casual wear in hip hop fashion.
– Vào đầu những năm 2000, áo khoác là trang phục phổ biến trong thời trang hip hop.

– Its modern form is taken from the American flight jacket and police blouson.
– Hình thức hiện đại của nó được lấy từ áo bay và áo khoác cảnh sát của Mỹ.

– His most well known album is “No Jacket Required”, which has sold over ten million copies in the United States.
– Album nổi tiếng nhất của anh là “No Jacket Required”, đã bán được hơn mười triệu bản tại Hoa Kỳ.

Các câu ví dụ của từ jacket
Các câu ví dụ của từ jacket

Các câu ví dụ cách dùng từ “jacket”:

– Chip was the responsible, no-nonsense leader who wore a leather jacket and fedora.
– Chip là một nhà lãnh đạo có trách nhiệm, không vô lý, mặc một chiếc áo khoác da và đội mũ phớt.

– It is similar to a jacket or suit coat, has long sleeves, and is often made of cotton or wool.
– Nó tương tự như áo khoác hoặc áo vét, có tay áo dài và thường được làm bằng bông hoặc len.

– PDWs are also used by bodyguards as they can be hidden under a jacket but still allowed good firepower.
– PDW cũng được sử dụng bởi các vệ sĩ vì chúng có thể được giấu dưới áo khoác nhưng vẫn cho phép có hỏa lực tốt.

– It might have a particular color of trousers or skirt, plus a matching shirt and perhaps a jacket or necktie, with matching shoes.
– Nó có thể có một màu quần hoặc váy cụ thể, cùng với một chiếc áo sơ mi phù hợp và có thể là một chiếc áo khoác hoặc cà vạt, với đôi giày phù hợp.

– He also belongs to PERIMETRON which is a creative group making music videos, jacket pictures, or something making videos.
– Anh ấy cũng thuộc PERIMETRON, một nhóm sáng tạo làm video âm nhạc, hình ảnh áo khoác hoặc thứ gì đó làm video.

– They can also wear a cape or jacket to make it easier to identify them.
– Họ cũng có thể mặc áo choàng hoặc áo khoác để dễ nhận biết hơn.

– The only items the police returned to her were Keith’s jacket and brown boots, neither of which were in the photographs she received.
– Những món đồ duy nhất mà cảnh sát trả lại cho cô là áo khoác của Keith và đôi ủng màu nâu, cả hai đều không có trong những bức ảnh cô nhận được.

– The organism’s structure is simple: a single axial cell is surrounded by a jacket of twenty to thirty ciliated cells.
– Cấu trúc của sinh vật rất đơn giản: một tế bào trục đơn được bao bọc bởi một áo khoác gồm từ 20 đến 30 tế bào có lông mao.

- Chip was the responsible, no-nonsense leader who wore a leather jacket and fedora.
- Chip là một nhà lãnh đạo có trách nhiệm, không vô lý, mặc một chiếc áo khoác da và đội mũ phớt.

- Chip was the responsible, no-nonsense leader who wore a leather jacket and fedora. - Chip là một nhà lãnh đạo có trách nhiệm, không vô lý, mặc một chiếc áo khoác da và đội mũ phớt.

– It always includes a jacket and trousers.
– Nó luôn bao gồm một áo khoác và quần tây.

– Fleas could not bite through the leather jacket and infected people could not touch the doctor, which was also because of his leather jacket.
– Bọ chét không thể cắn xuyên qua áo khoác da và những người bị nhiễm bệnh không thể chạm vào bác sĩ, đó cũng là vì áo khoác da của ông ta.

– Another example is in many schools, a man must wear a jacket over his shirt, and a woman must wear a dress that has sleeves.
– Một ví dụ khác là ở nhiều trường học, nam phải mặc áo khoác bên ngoài áo sơ mi, và nữ phải mặc váy có tay.

– The blouson jacket is worn by several police forces due to its sturdy design and heavy insulation.
– Áo khoác blouson được mặc bởi một số lực lượng cảnh sát do thiết kế chắc chắn và cách nhiệt nặng.

– Felix was given his own life jacket for the trip.
– Felix được phát áo phao riêng cho chuyến đi.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “jacket”:

- The following morning, Julie, Charlotte and George find Max's corpse wearing Barry's stolen jacket in the trunk of their car.
- Sáng hôm sau, Julie, Charlotte và George tìm thấy xác của Max mặc chiếc áo khoác bị trộm của Barry trong cốp xe của họ.

- The women's hanbok includes a jacket and skirt; the men's has a jacket and pants. - Hanbok của phụ nữ bao gồm áo khoác và váy; nam giới có áo khoác và quần dài.
- The women's hanbok includes a jacket and skirt; the men's has a jacket and pants. - Hanbok của phụ nữ bao gồm áo khoác và váy; nam giới có áo khoác và quần dài.

– The following morning, Julie, Charlotte and George find Max’s corpse wearing Barry’s stolen jacket in the trunk of their car.
– Sáng hôm sau, Julie, Charlotte và George tìm thấy xác của Max mặc chiếc áo khoác bị trộm của Barry trong cốp xe của họ.

– The women’s hanbok includes a jacket and skirt; the men’s has a jacket and pants.
– Hanbok của phụ nữ bao gồm áo khoác và váy; nam giới có áo khoác và quần dài.

– A tuxedo suit jacket is usually made of wool or polyester.
– Áo khoác vest tuxedo thường được làm từ len hoặc polyester.

– It is usually made of a copper jacket over pieces of either round or twisted lead pieces that are glued together.
– Nó thường được làm bằng một chiếc áo khoác đồng bên trên các miếng chì tròn hoặc xoắn được dán lại với nhau.

– People who cannot swim can still snorkel if they use a life jacket to keep them floating on the water.
– Những người không biết bơi vẫn có thể lặn với ống thở nếu họ sử dụng áo phao để giữ họ nổi trên mặt nước.

– In Japan, re-edited albums by label, albums by genre, and CD recurrences with the same paper jacket specifications at the time of release were released one after another.
– Tại Nhật Bản, các album được biên tập lại theo hãng, album theo thể loại và các đĩa CD có cùng quy cách áo khoác giấy vào thời điểm phát hành lần lượt được phát hành.

– Earlier, witnesses saw a man dressed in blue jeans and a black jacket with a head scarf arrive at the National War Memorial in a car, carrying a double-barreled shotgun.
– Trước đó, các nhân chứng đã nhìn thấy một người đàn ông mặc quần jean xanh và áo khoác đen với khăn trùm đầu đến Đài tưởng niệm Chiến tranh Quốc gia trong một chiếc ô tô, mang theo một khẩu súng ngắn hai nòng.

– The Full Metal Jacket is a type of bullet commonly used by the military.
– Full Metal Jacket là một loại đạn thường được sử dụng trong quân đội.

– Jeogori is a shirts or a jacket for both of female and male.
– Jeogori là áo sơ mi hoặc áo khoác dành cho cả nam và nữ.

– Hardbacks may be covered with a dust jacket designed to attract readers.
– Bìa cứng có thể được phủ một lớp áo khoác bụi được thiết kế để thu hút người đọc.

– The investigator noticed that in the photographs, the jacket was covered in leaves and dirt, appearing as if Keith were dragged into the air rather than hanging himself.
– Điều tra viên nhận thấy rằng trong các bức ảnh, chiếc áo khoác dính đầy lá và bụi bẩn, trông như thể Keith bị kéo lên không trung chứ không phải treo cổ tự tử.

– The closure report clearly states, Using only a Marco badge does not prove his intent of any forgery or crime of cheating anyone, He has worn it at a jacket and not worn it on any of the Naval Uniform.
– Báo cáo đóng cửa nêu rõ, Việc chỉ sử dụng một huy hiệu Marco không chứng minh được ý định của anh ta về bất kỳ hành vi giả mạo hoặc tội lừa dối bất kỳ ai, Anh ta đã mặc nó ở áo khoác và không mặc nó trên bất kỳ bộ Đồng phục Hải quân nào.

– If a sports jacket is made for a cold climate, it will use heavy cloth.
– Nếu áo khoác thể thao được làm cho khí hậu lạnh, nó sẽ sử dụng vải dày.

– They were worn with a jacket and a skirt or trousers on top.
– Họ được mặc với một chiếc áo khoác và một chiếc váy hoặc quần tây ở trên.

– Plain cardigans are often worn over shirts and inside Suit suit jackets as a less formal version of the waistcoat or vest that restrains the necktie when the jacket has been removed.
– Sơ mi trơn thường được mặc bên ngoài áo sơ mi và bên trong áo khoác Suit như một phiên bản ít trang trọng hơn của áo ghi lê hoặc áo vest để hạn chế cà vạt khi áo khoác đã được cởi ra.

– However, people did not want to give up their beautiful clothes, and instead found different ways of wearing them; a man, for instance, might wear a “haori” jacket made out of wool in a plain, boring colour, but line it with a fancy silk fabric.
– Tuy nhiên, mọi người không muốn từ bỏ những bộ quần áo đẹp của họ, và thay vào đó họ đã tìm ra những cách mặc khác nhau; Ví dụ, một người đàn ông có thể mặc một chiếc áo khoác “haori” làm từ len với màu trơn, nhàm chán, nhưng lót nó bằng một loại vải lụa lạ mắt.

– A mistake on the book’s jacket made readers think that both men were much younger than they were.
– Một sai sót trên áo khoác của cuốn sách khiến độc giả nghĩ rằng cả hai người đàn ông đều trẻ hơn họ rất nhiều.

– Jokki is a vest, Magoja is an outer jacket and Po is an overall outher robe or overcoat.
– Jokki là áo vest, Magoja là áo khoác bên ngoài và Po là một chiếc áo choàng hoặc áo khoác ngoài tổng thể.

– Showing the scrap of material prompts the veteran to reveal the killer dropped his jacket and gives George the tailor’s name and phone number.
– Việc trưng ra những mảnh vụn của vật liệu đã khiến người cựu binh tiết lộ rằng kẻ giết người đã đánh rơi áo khoác và cho George tên và số điện thoại của người thợ may.

– The karategi is made up of a white jacket and white pants.
– Karategi bao gồm áo khoác trắng và quần trắng.

– This jacket is usually made of a copper alloy, but sometimes it is made of steel.
– Áo khoác này thường được làm bằng hợp kim đồng, nhưng đôi khi nó được làm bằng thép.

– The women’s costume consists of a jacket and skirt with a sleeveless waistcoat and a gown worn when needed to look formal.
– Trang phục của phụ nữ bao gồm áo khoác và váy với áo ghi lê không tay và áo choàng mặc khi cần để trông trang trọng.

– The two regiments can be told apart by the colour of their jacket and by the “plumes” on their helmets.
– Hai trung đoàn có thể được phân biệt bằng màu áo khoác và “chùm lông” trên mũ bảo hiểm của họ.

– In Victorian fashion, “basque” means a closely fitted bodice or jacket extending past the waistline over the hips.
– Trong thời trang Victoria, “basque” có nghĩa là một chiếc áo khoác hoặc vạt áo ôm sát kéo dài qua vòng eo trên hông.

– When Previn told him he was playing all the wrong notes, Morecambe grabbed him by his jacket and said that he was playing “all the right notes, but not necessarily in the right order”.
– Khi Previn nói với anh rằng anh đã chơi sai tất cả các nốt, Morecambe đã nắm lấy áo khoác của anh và nói rằng anh đang chơi “tất cả các nốt đúng, nhưng không nhất thiết phải theo đúng thứ tự”.

– Breast-ties hold the two sides of the jacket together so that one side is overlapping the other.
– Dây buộc ngực giữ hai mặt của áo khoác với nhau sao cho mặt này chồng lên mặt kia.

– The male costume could include a gown similar to a topcoat which the wearer puts over the jacket and pants, with different sorts of hats and coronets for a noble effect.
– Trang phục nam có thể bao gồm một chiếc áo choàng tương tự như áo khoác ngoài mà người mặc đặt bên ngoài áo khoác và quần, với các loại mũ và ngai vàng khác nhau để tạo hiệu ứng quý phái.

– A Köbes wears a blue apron and blue jacket and has a big leather belt with a leather purse.
– A Köbes mặc tạp dề màu xanh lam và áo khoác màu xanh lam và có một chiếc thắt lưng da to bản với một chiếc ví da.

– The men’s jacket is designed to be long because sleeves were added, and not to make the front part open, the two sides of front jacket overlap.
– Áo khoác nam được thiết kế dài do có thêm tay áo, không để hở phần trước, hai bên áo trước chồng lên nhau.

– In the 1970s it was a skinhead and popular pink jacket style.
– Trong những năm 1970, đó là kiểu đầu trọc và áo khoác màu hồng phổ biến.

– As an item of clothing, the waistcoat has the advantage that if the jacket is taken off indoors, the outfit still keeps a degree of formality.
– Là một item của trang phục, áo ghi lê có ưu điểm là nếu cởi áo khoác trong nhà, bộ trang phục vẫn giữ được độ chỉn chu.

Leave a Reply