Các câu ví dụ của từ “famously”

Các cách sử dụng từ “famously”:

+ Their album “Hem till dig” famously stopped U2’s “No Line On the Horizon” from reaching number 1 in the Swedish charts.
+ Album “Hem Until dig” của họ đã ngăn cản “No Line On the Horizon” của U2 vươn lên vị trí số 1 trong bảng xếp hạng Thụy Điển.

+ The chord was famously used as the first chord in Pink Floyd’s 1979 hit “Comfortably Numb”.
+ Hợp âm này nổi tiếng được sử dụng làm hợp âm đầu tiên trong hit “Comfortably Numb” năm 1979 của Pink Floyd.

+ The novel was made into made movies, famously in 1933 and in 2020.
+ Cuốn tiểu thuyết đã được dựng thành phim, nổi tiếng vào năm 1933 và năm 2020.

+ He famously split from those who went on to form the violent Red Army Faction.
+ Anh ta nổi tiếng tách khỏi những người đã thành lập Lực lượng Hồng quân bạo lực.

+ Within the Bangalore fort, there is a palace made of wood famously known as Tipu Sultan’s Summer Palace which though started during the period of Hyder Ali ended during the reign of Tipu Sultan.
+ Trong pháo đài Bangalore, có một cung điện làm bằng gỗ nổi tiếng với tên gọi Cung điện Mùa hè của Tipu Sultan, mặc dù được bắt đầu từ thời Hyder Ali kết thúc dưới triều đại của Tipu Sultan.

+ He is famously known as “Magician of voice” and his popularity also turned traditional classical singers against him but did not affect his fame and his death is termed as irreparable loss to the industry.
+ Ông được biết đến với biệt danh “Nhà ảo thuật của giọng hát” và sự nổi tiếng của ông cũng khiến các ca sĩ cổ điển truyền thống chống lại ông nhưng không ảnh hưởng đến danh tiếng của ông và cái chết của ông được coi là mất mát không thể bù đắp cho ngành.

Các câu ví dụ của từ famously
Các câu ví dụ của từ famously

Các câu ví dụ cách dùng từ “famously”:

+ Brazil won the trophy after Roberto Baggio from Italy famously missed the last penalty in a penalty shootout.
+ Brazil đã giành cúp vô địch sau khi Roberto Baggio từ Ý sút hỏng quả phạt đền cuối cùng trong loạt sút luân lưu.

+ Scott Mitchell Putesky, more famously known as Daisy Berkowitz, was an American musician.
+ Scott Mitchell Putesky, được biết đến nhiều hơn với cái tên Daisy Berkowitz, là một nhạc sĩ người Mỹ.

+ He was famously played by Donald Pleasence in “You Only Live Twice.
+ Anh đã được Donald Pleasence thủ vai nổi tiếng trong “You Only Live Twice.

+ Konrad Lorenz famously had a goose imprint on his boots.
+ Konrad Lorenz nổi tiếng với dấu ấn ngổ ngáo trên đôi ủng của mình.

+ Also, Raith Rovers F.C.Raith Rovers, who famously played UEFA Cup Winners, Bayern München.
+ Ngoài ra, Raith Rovers FCRaith Rovers, người đã từng khoác áo đội vô địch UEFA Cup, Bayern München.

+ Wonder plays the drums, guitar, synthesizers, congas, and most famously the piano, harmonica, and the keyboard.
+ Wonder chơi trống, guitar, nhạc tổng hợp, congas, và nổi tiếng nhất là piano, harmonica và keyboard.

+ This was famously disapproved by Tanenbaum in the Tanenbaum-Torvalds debate.
+ Điều này đã được Tanenbaum phản đối nổi tiếng trong cuộc tranh luận Tanenbaum-Torvalds.

+ Shortly after the 1996 election, he famously appeared in a Pepsi commercial, saying, “I just cannot win.” He has also done commercials for Viagra.
+ Ngay sau cuộc bầu cử năm 1996, ông nổi tiếng xuất hiện trong một quảng cáo của Pepsi, nói rằng, “Tôi chỉ không thể chiến thắng.” Anh ấy cũng đã thực hiện quảng cáo cho Viagra.

+ Maradona is most famously known for his performance against England in the 1986 World Cup quarter final, where he scored two legendary goals.
+ Maradona được biết đến nhiều nhất với màn trình diễn trước Anh trong trận tứ kết World Cup 1986, nơi anh ghi hai bàn thắng huyền thoại.

+ Nagabhata I was famously known for defeating the Arab army of the Ummayyad Caliphates under Junaid and Tamin.
+ Nagabhata I nổi tiếng vì đã đánh bại quân đội Ả Rập của Ummayyad Caliphates dưới thời Junaid và Tamin.

+ Geese are famously gregarious: they like to stick together.
+ Ngỗng nổi tiếng hòa đồng: chúng thích gắn bó với nhau.

+ He famously took part in the Australian Test squad during the 2013–14 Ashes series.
+ Anh nổi tiếng tham gia đội Thử nghiệm Úc trong loạt phim Ashes 2013–14.

+ Status Quo famously opened the Live Aid concert in 1985 with ‘Rocking All Over the World’ – the then largest live television broadcast ever.
+ Status Quo đã mở đầu buổi hòa nhạc Live Aid nổi tiếng vào năm 1985 với ‘Rocking All Over the World’ – chương trình truyền hình trực tiếp lớn nhất từ ​​trước đến nay.

+ He employs this unusual technique most famously in “The Silence of the Lambs”, a novel featuring him that was made into a movie starring Anthony Hopkins as Lecter.
+ Anh sử dụng kỹ thuật bất thường này nổi tiếng nhất trong “Sự im lặng của bầy cừu”, một cuốn tiểu thuyết có anh đã được dựng thành phim với sự tham gia của Anthony Hopkins trong vai Lecter.

+ Brazil won the trophy after Roberto Baggio from Italy famously missed the last penalty in a penalty shootout.
+ Brazil đã giành cúp vô địch sau khi Roberto Baggio từ Ý sút hỏng quả phạt đền cuối cùng trong loạt sút luân lưu.

+ Scott Mitchell Putesky, more famously known as Daisy Berkowitz, was an American musician. + Scott Mitchell Putesky, được biết đến nhiều hơn với cái tên Daisy Berkowitz, là một nhạc sĩ người Mỹ.
+ Scott Mitchell Putesky, more famously known as Daisy Berkowitz, was an American musician. + Scott Mitchell Putesky, được biết đến nhiều hơn với cái tên Daisy Berkowitz, là một nhạc sĩ người Mỹ.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “famously”:

+ He worked many games but most famously “The Walking Dead The Walking Dead”, “The Wolf Among Us”, and “Brütal Legend”.
+ Anh đã làm việc trong nhiều trò chơi nhưng nổi tiếng nhất là “The Walking Dead The Walking Dead”, “The Wolf Among Us” và “Brütal Legend”.

+ In Egypt, Kareem Amer was famously arrested for insulting Islam and calling the president of Egypt, Hosni Mubarak, a dictator.
+ Ở Ai Cập, Kareem Amer nổi tiếng bị bắt vì xúc phạm đạo Hồi và gọi tổng thống Ai Cập, Hosni Mubarak, là kẻ độc tài.

+ On July 25, 1965, he was famously booed at the Newport Folk Festival when he performed electrically for the first time.
+ Vào ngày 25 tháng 7 năm 1965, anh đã nổi tiếng la ó tại Lễ hội Dân gian Newport khi anh biểu diễn điện lần đầu tiên.

+ He wrote “Church Dogmatics” and the “Gottingen Dogmatics”, as well as a number of Biblical commentaries, most famously on the Book of Romans.
+ Ông đã viết “Giáo lý nhà thờ” và “Giáo lý Gottingen”, cũng như một số bài bình luận trong Kinh thánh, nổi tiếng nhất là trong Sách Rô-ma.

+ For example, some of these criticisms were famously asserted by Clarence Darrow in the Scopes Monkey Trial.
+ Ví dụ, một số lời chỉ trích này đã được khẳng định nổi tiếng bởi Clarence Darrow trong Thử nghiệm khỉ phạm vi.

+ He was given many awards, most famously the Hero of the Soviet Union and the Order of Lenin titles.
+ Ông đã được tặng thưởng nhiều phần thưởng, nổi tiếng nhất là Anh hùng Liên Xô và Huân chương Lenin.

+ The Thanjavur district is famously known as the “Granary of South India”, since the rule of Chola dynasty.This district lies at the Kaveri delta region, the most fertile region in the Tamil Nadu state.
+ Huyện Thanjavur nổi tiếng là “Vựa lúa của Nam Ấn Độ”, kể từ thời cai trị của triều đại Chola, huyện này nằm ở vùng đồng bằng Kaveri, vùng màu mỡ nhất ở bang Tamil Nadu.

+ Diets are famously unsuccessful.
+ Ăn kiêng nổi tiếng là không thành công.

+ She has inspired several U2 songs, most famously “Sweetest Thing”.
+ Cô ấy đã truyền cảm hứng cho một số bài hát của U2, nổi tiếng nhất là “Sweetest Thing”.

+ He was in 100 pornographic movies, but famously in “Debbie Does Dallas”.
+ Anh đã tham gia 100 bộ phim khiêu dâm, nhưng nổi tiếng trong “Debbie Does Dallas”.

+ Marsh also noted a large canal in the pelviship region of the spinal cord, which could have accommodated a structure up to 20 times larger than the famously small brain.
+ Marsh cũng lưu ý rằng một kênh lớn trong vùng xương chậu của tủy sống, có thể chứa một cấu trúc lớn gấp 20 lần bộ não nhỏ nổi tiếng.

+ He was in Paris during the siege by the Prussian army in 1870, famously eating animals given to him by the Paris zoo.
+ Ông đã ở Paris trong cuộc bao vây của quân đội Phổ vào năm 1870, nổi tiếng là ăn thịt những con vật do sở thú Paris tặng cho ông.

+ At a club level, he played most famously for Ipswich Town 307 times.
+ Ở cấp độ câu lạc bộ, anh ấy đã chơi nổi tiếng nhất cho Ipswich Town 307 lần.

+ Dürer made large numbers of other practice drawings, especially for his paintings and engravings, and many survive, most famously the “Praying Hands”.
+ Dürer đã thực hiện một số lượng lớn các bức vẽ thực hành khác, đặc biệt là cho các bức tranh và bản khắc của ông, và nhiều bức còn tồn tại, nổi tiếng nhất là “Bàn tay cầu nguyện”.

+ Buckner famously made an error fielding a ground ball in the tenth inning when playing for the the Red Sox that ended Game 6 of the 1986 World Series against the New York Mets.
+ Buckner nổi tiếng với một lỗi đánh bóng chạm đất ở hiệp thứ mười khi chơi cho Red Sox, kết thúc ván 6 của World Series 1986 với New York Mets.

+ This ended up not being a popular sentiment and was rallied against all over the country, and most famously during the May 4th Movement in Beijing in 1919.
+ Điều này cuối cùng không phải là một tình cảm phổ biến và đã bị tập hợp chống lại trên khắp đất nước, và nổi tiếng nhất là trong Phong trào ngày 4 tháng 5 ở Bắc Kinh vào năm 1919.

+ He worked many games but most famously "The Walking Dead The Walking Dead", "The Wolf Among Us", and "Brütal Legend".
+ Anh đã làm việc trong nhiều trò chơi nhưng nổi tiếng nhất là "The Walking Dead The Walking Dead", "The Wolf Among Us" và "Brütal Legend".

+ He worked many games but most famously "The Walking Dead The Walking Dead", "The Wolf Among Us", and "Brütal Legend". + Anh đã làm việc trong nhiều trò chơi nhưng nổi tiếng nhất là "The Walking Dead The Walking Dead", "The Wolf Among Us" và "Brütal Legend".

+ Jordan won two Olympic gold medals with Team USA, famously playing on the 1992 Dream Team.
+ Jordan đã giành được hai huy chương vàng Olympic với Đội Mỹ, nổi tiếng khi chơi trong Đội hình trong mơ năm 1992.

+ The term apartheid was famously used by Thabo Mbeki, the then-President of South Africa, in a 2002 speech, drawing comparisons the modern-day status of the world’s people, economy, and access to natural resources to the apartheid era.
+ Thuật ngữ phân biệt chủng tộc đã được Thabo Mbeki, Tổng thống Nam Phi lúc bấy giờ sử dụng, trong một bài phát biểu năm 2002, so sánh tình trạng hiện đại của người dân, nền kinh tế thế giới và khả năng tiếp cận các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong thời kỳ phân biệt chủng tộc.

+ The cheese was famously issued to French troops in the First World War, becoming firmly fixed in the French popular culture as a result.
+ Pho mát nổi tiếng được phát hành cho quân đội Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, do đó, trở nên cố định trong nền văn hóa đại chúng của Pháp.

+ Named for the Fabulous Freebirds, who famously did this in Georgia Championship Wrestling.
+ Được đặt tên cho Con chim tự do tuyệt vời, người đã làm được điều này nổi tiếng trong Giải đấu vật vô địch Georgia.

+ Scarlett famously vows to always take care of herself and her family, no matter what it takes, because she nor her own will ever be hungry again.
+ Scarlett nổi tiếng thề rằng sẽ luôn chăm sóc bản thân và gia đình của mình, bất kể điều gì xảy ra, bởi vì cô ấy và chính cô ấy sẽ không bao giờ bị đói nữa.

+ In 1693 Dryden famously said about English language that “We have yet no prosody, not so much tolerable dictionary, or a grammar, so that our language is in a manner barbarous.” Following the century’s ill formed ideas like latinising English, Dryden considered English as inferior and before expressing anything English in his works he transcribed them first into Latin.
+ Vào năm 1693, Dryden đã nói về ngôn ngữ tiếng Anh một cách nổi tiếng rằng “Chúng tôi chưa có một cuốn từ điển hay một ngữ pháp hay một ngữ pháp nào tốt, nên ngôn ngữ của chúng tôi là một cách man rợ.” Sau những ý tưởng tồi tệ đã hình thành trong thế kỷ như tiếng Anh theo phương pháp latinh, Dryden coi tiếng Anh là kém hơn và trước khi thể hiện bất cứ thứ gì tiếng Anh trong các tác phẩm của mình, ông đã phiên âm chúng trước sang tiếng Latinh.

+ He also famously denounced the author Heinrich Böll as a supporter of the Baader-Meinhof Gang.
+ Ông cũng tố cáo nổi tiếng tác giả Heinrich Böll là người ủng hộ Băng đảng Baader-Meinhof.

+ It is represented in many types of media, most famously video games, a still-running anime series, manga, and a trading card game.
+ Nó được thể hiện trên nhiều phương tiện truyền thông, nổi tiếng nhất là trò chơi điện tử, một loạt phim hoạt hình vẫn đang chạy, truyện tranh và một trò chơi thẻ giao dịch.

+ Imam Jafar al Sadiq famously narrated how the title “Siddiq” was given to Abu Bakr from Muhammad.
+ Imam Jafar al Sadiq đã thuật lại nổi tiếng về cách mà tước hiệu “Siddiq” được trao cho Abu Bakr từ Muhammad.

+ Freud famously proposed that unconscious memories of infantile sexual abuse were at the root of the psychoneuroses.
+ Freud đã đề xuất một cách nổi tiếng rằng những ký ức vô thức về lạm dụng tình dục trẻ sơ sinh là gốc rễ của các ảo giác thần kinh.

+ Babajan is most famously remembered as the spiritual master of Meher Baba.
+ Babajan được nhớ đến nhiều nhất với tư cách là bậc thầy tâm linh của Meher Baba.

+ Alder received several honorary degrees and other awards, most famously the 1950 Nobel Prize in Chemistry which he shared with his teacher Diels for their work on what is now known as the Diels–Alder reaction.
+ Alder đã nhận được một số bằng danh dự và các giải thưởng khác, nổi tiếng nhất là giải Nobel Hóa học năm 1950 mà ông đã chia sẻ với giáo viên Diels của mình vì công trình nghiên cứu của họ về cái mà ngày nay được gọi là phản ứng Diels-Alder.

+ The event was big news at the time, and the family became famously known as “the last nomads”.
+ Sự kiện này là một tin tức lớn vào thời điểm đó, và gia đình này nổi tiếng là “những người du mục cuối cùng”.

+ He famously scored a hat-trick in Austria’s 7–5 quarterfinal win over Switzerland at the 1954 FIFA World Cup.
+ Ông đã ghi một hat-trick nổi tiếng trong chiến thắng 7–5 của Áo trước Thụy Sĩ tại FIFA World Cup 1954.

Leave a Reply