Các câu ví dụ của từ “background music”

Các cách sử dụng từ “background music”:

+ Apart from successful soundtracks, he has also received notability for his background music and is considered one of the finest background music composers in India.
+ Ngoài những bản nhạc nền thành công, anh ấy còn nổi tiếng với nhạc nền của mình và được coi là một trong những nhà soạn nhạc nền xuất sắc nhất ở Ấn Độ.

+ Most of the songs were made by husband and wife Robert and Kristen Anderson-Lopez, while the movie’s background music was made by Christophe Beck.
+ Hầu hết các bài hát được thực hiện bởi vợ chồng Robert và Kristen Anderson-Lopez, trong khi nhạc nền của phim do Christophe Beck thực hiện.

+ The music and background music of the movie is composed by Pritam Chakraborty.
+ Nhạc và nhạc nền của phim do Pritam Chakraborty sáng tác.

+ The background music was changed to the national anthem of the People’s Republic of China and text was added which requested the government to apologize.
+ Nhạc nền đã được thay đổi thành quốc ca của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và văn bản được thêm vào yêu cầu chính phủ xin lỗi.

+ The revision also had some unused sound files in test mode and had a different background music compared to the newer revision.
+ Bản sửa đổi cũng có một số tệp âm thanh không sử dụng ở chế độ thử nghiệm và có nhạc nền khác so với bản sửa đổi mới hơn.

Các câu ví dụ của từ background music
Các câu ví dụ của từ background music

Các câu ví dụ cách dùng từ “background music”:

+ They made use of a wide range of different instruments to compose a background music that fits into the world.
+ Họ đã sử dụng nhiều loại nhạc cụ khác nhau để tạo ra một bản nhạc nền phù hợp với thế giới.

+ He created many songs and background music for Rio de Janeiro carnival.
+ Ông đã tạo ra nhiều bài hát và nhạc nền cho lễ hội hóa trang Rio de Janeiro.

+ Since the 1990s, breakbeat has been used as background music to TV adverts.
+ Kể từ những năm 1990, breakbeat đã được sử dụng làm nhạc nền cho các quảng cáo trên TV.

+ Many overtures in the 18th century were simply background music to get the audience’s attention.
+ Nhiều cuộc lật đổ trong thế kỷ 18 chỉ đơn giản là nhạc nền để thu hút sự chú ý của khán giả.

+ Most of the background music is jazz.
+ Phần lớn nhạc nền là nhạc jazz.

+ He has composed songs and provided background music for Tamil cinemaTamil, Telugu, Malayalam and Kannada movies in a career spanning about 20 years.
+ Ông đã sáng tác các bài hát và cung cấp nhạc nền cho các bộ phim điện ảnh tiếng Tamil, Telugu, Malayalam và Kannada trong một sự nghiệp kéo dài khoảng 20 năm.

+ They made use of a wide range of different instruments to compose a background music that fits into the world.
+ Họ đã sử dụng nhiều loại nhạc cụ khác nhau để tạo ra một bản nhạc nền phù hợp với thế giới.

+ He created many songs and background music for Rio de Janeiro carnival. + Ông đã tạo ra nhiều bài hát và nhạc nền cho lễ hội hóa trang Rio de Janeiro.
+ He created many songs and background music for Rio de Janeiro carnival. + Ông đã tạo ra nhiều bài hát và nhạc nền cho lễ hội hóa trang Rio de Janeiro.

+ It can also be heard in other music, from popular music to background music in car, and jean commercials on the radio or TV.
+ Nó cũng có thể được nghe thấy trong các bản nhạc khác, từ nhạc phổ biến đến nhạc nền trên xe hơi và quảng cáo jean trên radio hoặc TV.

+ It is used as background music for movies, television programs, advertisements and even for mobile phone ringing tones.
+ Nó được sử dụng làm nhạc nền cho các bộ phim, chương trình truyền hình, quảng cáo và thậm chí là nhạc chuông điện thoại di động.

+ It has been used as background music for several movies.
+ Nó đã được sử dụng làm nhạc nền cho một số bộ phim.

+ The CD also contains the background music pieces used for “Frozen”.
+ Đĩa CD cũng chứa các bản nhạc nền được sử dụng cho “Frozen”.

Leave a Reply