Các câu ví dụ của từ “asthma”

Các cách sử dụng từ “asthma”:

+ Early warning signs of an asthma attack are physical changes in health that a person with asthma has before they have the attack.
+ Các dấu hiệu cảnh báo sớm của một cơn hen suyễn là những thay đổi về thể chất đối với sức khỏe mà một người bị hen suyễn có trước khi lên cơn.

+ The exact cause of asthma is not yet known.
+ Nguyên nhân chính xác của bệnh hen suyễn vẫn chưa được biết.

+ Van Buren died on July 24, 1862, of heart failure after suffering from an asthma attack, on his Lindenwald estate.
+ Van Buren qua đời vào ngày 24 tháng 7 năm 1862, vì suy tim sau một cơn hen suyễn, tại khu đất Lindenwald của ông.

+ Epinephrine can be given for asthma attacks, if regular asthma medications like albuterol do not work.
+ Epinephrine có thể được dùng để điều trị cơn hen suyễn, nếu các loại thuốc điều trị hen suyễn thông thường như albuterol không có tác dụng.

+ Some people with asthma may have long periods of time between asthma attacks where they show no signs and experience no symptoms of asthma, while others may have some or all of the signs and symptoms everyday which become more severe during an attack.
+ Một số người mắc bệnh hen suyễn có thể có một khoảng thời gian dài giữa các cơn hen suyễn mà họ không có dấu hiệu và không có triệu chứng của bệnh hen suyễn, trong khi những người khác có thể có một số hoặc tất cả các dấu hiệu và triệu chứng hàng ngày trở nên nghiêm trọng hơn trong khi lên cơn.

Các câu ví dụ của từ asthma
Các câu ví dụ của từ asthma

Các câu ví dụ cách dùng từ “asthma”:

+ About 30% of people who have cough-variant asthma will develop typical asthma.
+ Khoảng 30% những người bị hen suyễn dạng ho sẽ phát triển thành bệnh hen suyễn điển hình.

+ There are also some people with asthma who might only have signs and symptoms during certain times, such as those with exercise induced asthma, where the exercise triggers the symptoms.
+ Cũng có một số người bị hen suyễn có thể chỉ có các dấu hiệu và triệu chứng trong một số thời điểm nhất định, chẳng hạn như những người bị hen suyễn do tập thể dục, khi tập thể dục gây ra các triệu chứng.

+ Sometimes, diseases like asthma or chronic obstructive pulmonary disease make the bronchi get narrower.
+ Đôi khi, các bệnh như hen suyễn hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính làm cho các phế quản bị hẹp lại.

+ An asthma attack is when, after a period of time when aperson has had only a few or no symptoms of asthma, the asthma gets worse all of a sudden, usually because of being exposed to one or more triggers.
+ Cơn hen suyễn là khi, sau một khoảng thời gian mà người bệnh chỉ có một vài hoặc không có triệu chứng của bệnh hen suyễn, cơn hen suyễn trở nên tồi tệ hơn một cách đột ngột, thường là do tiếp xúc với một hoặc nhiều tác nhân gây bệnh.

+ Allergic skin reactions and asthma attacks can happen when breathing the dust made when these tiles are broken down.
+ Các phản ứng dị ứng trên da và các cơn hen suyễn có thể xảy ra khi hít thở bụi tạo ra khi những tấm gạch này bị phân hủy.

+ The best way to deal with asthma triggers is to learn what they are and avoid them if possible, and if not totally avoidable then adjust one’s behavior to deal with them.
+ Cách tốt nhất để đối phó với các tác nhân gây hen suyễn là tìm hiểu chúng là gì và tránh chúng nếu có thể, và nếu không thể tránh hoàn toàn thì hãy điều chỉnh hành vi của mình để đối phó với chúng.

+ During an asthma attack the submucosal glands and the goblet cells start making much more mucous than normal, and the mucous is also thicker than normal.
+ Trong cơn hen suyễn, các tuyến dưới niêm mạc và các tế bào hình cốc bắt đầu tạo ra nhiều chất nhầy hơn bình thường, và chất nhầy cũng dày hơn bình thường.

+ The pair raised £64,000 for charity with half of that sum going to the British Olympic Association and a quarter of the sum going to Asthma UK.
+ Cặp đôi này đã quyên góp được 64.000 bảng Anh cho quỹ từ thiện với một nửa số tiền đó sẽ được chuyển đến Hiệp hội Olympic Anh và một phần tư số tiền sẽ dành cho bệnh hen suyễn Vương quốc Anh.

+ Number 94, May 2012; Trends in Asthma Prevalence, Health Care Use, and Mortality in the United States, 2001–2010.
+ Số 94, tháng 5 năm 2012; Các xu hướng về tỷ lệ mắc bệnh hen suyễn, việc sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe và tỷ lệ tử vong ở Hoa Kỳ, 2001–2010.

+ Raj Kumar, et al, “Rice allergy in rhinitis and asthma patients: A clinico-immunological study” “Immunobiology” 212, no.
+ Raj Kumar và cộng sự, “Dị ứng gạo ở bệnh nhân viêm mũi và hen suyễn: Một nghiên cứu miễn dịch lâm sàng” “Sinh học miễn dịch” 212, không.

+ In Africa the country of South Africa has the highest asthma rate on the whole continent even though it is one of the richest countries.
+ Ở châu Phi, quốc gia Nam Phi có tỷ lệ hen suyễn cao nhất trên toàn châu lục mặc dù đây là một trong những quốc gia giàu có nhất.

+ Kenihan died on 6 October 2018 in Adelaide, South Australia from an asthma attack, aged 43.
+ Kenihan qua đời vào ngày 6 tháng 10 năm 2018 tại Adelaide, Nam Úc vì một cơn hen suyễn, hưởng thọ 43 tuổi.

+ About 30% of people who have cough-variant asthma will develop typical asthma.
+ Khoảng 30% những người bị hen suyễn dạng ho sẽ phát triển thành bệnh hen suyễn điển hình.

+ About 30% of people who have cough-variant asthma will develop typical asthma. + Khoảng 30% những người bị hen suyễn dạng ho sẽ phát triển thành bệnh hen suyễn điển hình.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “asthma”:

+ Lawford died while on tour in Edinburgh, Scotland on 11 August 2019 when she suffered an asthma attack.
+ Lawford qua đời trong chuyến lưu diễn ở Edinburgh, Scotland vào ngày 11 tháng 8 năm 2019 khi cô lên cơn hen suyễn.

+ While previous studies have shown a similar effect between breastfeeding and asthma risk, this research is the first that showed a link between the length of breastfeeding and the number of wheezing episodes.
+ Trong khi các nghiên cứu trước đây cho thấy tác động tương tự giữa việc cho con bú và nguy cơ mắc bệnh hen suyễn, nghiên cứu này là nghiên cứu đầu tiên cho thấy mối liên hệ giữa thời gian cho con bú và số lần thở khò khè.

+ Air pollution may cause health problems such as asthma or other breathing problems.
+ Ô nhiễm không khí có thể gây ra các vấn đề sức khỏe như hen suyễn hoặc các vấn đề về hô hấp khác.

+ More than 80% of the people who die from asthma are usually from low and middle income countries, but not always, as South Africa has the fourth highest death rate in the world even though it is one of the richer countries in the world.
+ Hơn 80% số người chết vì bệnh hen suyễn thường đến từ các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình, nhưng không phải lúc nào cũng vậy, vì Nam Phi có tỷ lệ tử vong cao thứ tư trên thế giới mặc dù đây là một trong những quốc gia giàu có trên thế giới.

+ Rescue medicine — A rescue medicine is an inhaler that is used if a person thinks they are having an asthma attack.
+ Thuốc cấp cứu – Thuốc cấp cứu là một ống hít được sử dụng nếu một người nghĩ rằng họ đang lên cơn hen suyễn.

+ Cough-variant asthma is a type of asthma in which a cough is the main, and sometimes only sign.
+ Hen suyễn dạng ho là một loại hen suyễn trong đó ho là chính và đôi khi chỉ là dấu hiệu.

+ She has asthma and a heart problem.
+ Cô ấy bị hen suyễn và một vấn đề về tim.

+ In general but especially with a medical condition such as asthma it is necessary to be aware of one’s environment and what’s in it, both indoors and outdoors.
+ Nói chung, nhưng đặc biệt với một tình trạng y tế như hen suyễn, cần phải nhận thức được môi trường sống của một người và những gì trong đó, cả trong nhà và ngoài trời.

+ He died from asthma at sixty-four.
+ Ông chết vì bệnh hen suyễn ở tuổi sáu mươi bốn.

+ She later had asthma, and died from an asthma attack in 1823.
+ Sau đó, bà mắc bệnh hen suyễn và qua đời vì một cơn hen suyễn vào năm 1823.

+ For example, people with asthma or COPDchronic obstructive pulmonary disease often use an trouble breathing.
+ Ví dụ, những người bị bệnh hen suyễn hoặc bệnh phổi tắc nghẽn COPDchronic thường sử dụng một cách khó thở.

+ It can be very painful to people with respiratory conditions such as asthma or bronchitis.
+ Nó có thể rất đau đối với những người mắc các bệnh về đường hô hấp như hen suyễn hoặc viêm phế quản.

+ Cough-variant asthma usually does not cause wheezing or breathlessness and causes a dry, scratchy, mostly nonproductive cough.
+ Hen suyễn dạng ho thường không gây thở khò khè hoặc khó thở và gây ra ho khan, ngứa ngáy, chủ yếu là không có nguyên nhân.

+ There are also things that people with asthma can do to help themselves to keep their asthma from getting worse.
+ Ngoài ra, những người mắc bệnh hen suyễn có thể làm những điều để giúp bản thân ngăn bệnh hen suyễn của họ trở nên tồi tệ hơn.

+ In fatal asthma attacks the airways can become so constricted and/or plugged with mucous that no air can get through at all.
+ Trong những cơn hen suyễn gây tử vong, đường hô hấp có thể bị co thắt và / hoặc bịt kín bởi chất nhầy mà không không khí nào có thể lọt qua được.

+ He died there on July 18, 1899 after an asthma attack.Hoyt, p.232.
+ Ông mất tại đó vào ngày 18 tháng 7 năm 1899 sau một cơn hen suyễn.

+ Not managing asthma properly can lead to airway remodeling and this can increase the risk of dying from an asthma attack.
+ Không kiểm soát bệnh hen suyễn đúng cách có thể dẫn đến việc sửa chữa lại đường thở và điều này có thể làm tăng nguy cơ tử vong do lên cơn hen suyễn.

+ Most often the Asthma is triggered by allergens.
+ Thông thường, Hen suyễn được kích hoạt bởi các chất gây dị ứng.

+ The kind of jobs that may cause work related asthma are usually those in which there is a lot of smoke or chemicals are used.
+ Những loại công việc có thể gây ra bệnh hen suyễn liên quan đến công việc thường là những công việc có nhiều khói hoặc sử dụng hóa chất.

+ The period of time from when he started the job in January to when the signs and symptoms of asthma started in March is the “latency period”.
+ Khoảng thời gian từ khi anh ta bắt đầu công việc vào tháng Giêng đến khi các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh hen suyễn bắt đầu vào tháng Ba là “thời kỳ tiềm ẩn”.

+ Sometimes the signs and symptoms of asthma may be “mild” which does not bother the person too much.
+ Đôi khi các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh hen suyễn có thể “nhẹ” và không khiến người bệnh quá bận tâm.

+ International Study of Asthma and Allergies in Childhood: Previously the American College of Physicians reported a link between non-atopic asthma and acetaminophen use based on results of The Third National Health and Nutrition Examination Survey.
+ Nghiên cứu quốc tế về bệnh hen suyễn và dị ứng ở trẻ em: Trước đây, Trường Cao đẳng Bác sĩ Hoa Kỳ đã báo cáo mối liên hệ giữa bệnh hen suyễn không dị ứng và việc sử dụng acetaminophen dựa trên kết quả của Cuộc khảo sát Kiểm tra Dinh dưỡng và Sức khỏe Quốc gia lần thứ ba.

+ When an asthma attack happens, too much mucous is made.
+ Khi lên cơn hen suyễn, chất nhầy được tạo ra quá nhiều.

+ The person already had asthma but the smoke caused an asthma attack.
+ Người đó đã bị hen suyễn nhưng khói thuốc gây ra cơn hen suyễn.

+ Not every person with asthma has all the signs and symptoms of asthma all the time.
+ Không phải mọi người bị hen suyễn đều có tất cả các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh hen suyễn.

+ An increase in asthma rates in multiple countries corresponded with increased sales of drugs which contained acetaminophen.
+ Sự gia tăng tỷ lệ hen suyễn ở nhiều quốc gia tương ứng với việc tăng doanh số bán thuốc có chứa acetaminophen.

+ Work-aggravated asthma: this is when a person already has asthma and environmental triggers at their place of work makes it worse.
+ Bệnh hen suyễn do công việc làm trầm trọng thêm: đây là khi một người đã mắc bệnh hen suyễn và các tác nhân từ môi trường tại nơi làm việc của họ khiến bệnh trầm trọng hơn.

+ Hayes had to retire from theatre because of her asthma condition.
+ Hayes đã phải từ giã sân khấu vì căn bệnh hen suyễn của mình.

+ Acetaminophen use and risk of asthma, rhinoconjunctivitis, and eczema in adolescents: International Study of Asthma and Allergies in Childhood Phase Three.
+ Sử dụng acetaminophen và nguy cơ mắc bệnh hen suyễn, viêm kết mạc và chàm ở thanh thiếu niên: Nghiên cứu quốc tế về bệnh hen suyễn và dị ứng ở giai đoạn 3 thời thơ ấu.

+ The GINA main report is updated annually and aims to reflect evolving best practice as it highlights changes in asthma management strategies.
+ Báo cáo chính của GINA được cập nhật hàng năm và nhằm mục đích phản ánh thực tiễn tốt nhất đang phát triển vì nó nêu bật những thay đổi trong chiến lược quản lý bệnh hen suyễn.

+ People with asthma where attacks are brought about by aspirin should avoid using any anti-inflammatory drugs based on it.
+ Những người bị hen suyễn do aspirin nên tránh sử dụng bất kỳ loại thuốc chống viêm nào dựa trên nó.

+ Lawford died while on tour in Edinburgh, Scotland on 11 August 2019 when she suffered an asthma attack.
+ Lawford qua đời trong chuyến lưu diễn ở Edinburgh, Scotland vào ngày 11 tháng 8 năm 2019 khi cô lên cơn hen suyễn.

+ Lawford died while on tour in Edinburgh, Scotland on 11 August 2019 when she suffered an asthma attack. + Lawford qua đời trong chuyến lưu diễn ở Edinburgh, Scotland vào ngày 11 tháng 8 năm 2019 khi cô lên cơn hen suyễn.

Leave a Reply