Các cách dùng từ “pet”

Các cách sử dụng từ “pet”:

+ This has been a pet project of mine for a long time.
+ Đây đã là một dự án thú cưng của tôi trong một thời gian dài.

+ Goats and other pet animals graze in pastures.
+ Dê và các vật nuôi khác gặm cỏ trên đồng cỏ.

+ Animal by-products are sometimes included in non-human foods, such as pet food or animal feed.
+ Các sản phẩm phụ của động vật đôi khi được bao gồm trong thực phẩm không phải của con người, chẳng hạn như thức ăn cho vật nuôi hoặc thức ăn gia súc.

+ Pou is a Digital petvirtual pet game released for Android.
+ Pou là một trò chơi nuôi thú cưng kỹ thuật số được phát hành cho Android.

+ He is known for having a scar on his eye, for wearing his grey suit and for having a pet cat.
+ Anh ta nổi tiếng vì có một vết sẹo trên mắt, vì mặc bộ đồ màu xám và nuôi một con mèo cưng.

Các cách dùng từ pet
Các cách dùng từ pet

Các câu ví dụ cách dùng từ “pet”:

+ It also featured their pet Donkey who lived in a stable next to the tots' secret house and a mischievous little dog named Furryboo that the tots never knew about.
+ Nó cũng có hình ảnh chú Donkey thú cưng của họ sống trong chuồng bên cạnh ngôi nhà bí mật của bọn trẻ và một chú chó nhỏ tinh nghịch tên là Furryboo mà bọn trẻ chưa bao giờ biết đến.

+ In discussing cloth uses, PET is generally referred to as simply "polyester" while "PET" is used most often to refer to packaging applications. + Khi thảo luận về việc sử dụng vải, PET thường được gọi đơn giản là "polyester" trong khi "PET" được sử dụng thường xuyên nhất để chỉ các ứng dụng đóng gói.
+ In discussing cloth uses, PET is generally referred to as simply "polyester" while "PET" is used most often to refer to packaging applications. + Khi thảo luận về việc sử dụng vải, PET thường được gọi đơn giản là "polyester" trong khi "PET" được sử dụng thường xuyên nhất để chỉ các ứng dụng đóng gói.

+ It also featured their pet Donkey who lived in a stable next to the tots’ secret house and a mischievous little dog named Furryboo that the tots never knew about.
+ Nó cũng có hình ảnh chú Donkey thú cưng của họ sống trong chuồng bên cạnh ngôi nhà bí mật của bọn trẻ và một chú chó nhỏ tinh nghịch tên là Furryboo mà bọn trẻ chưa bao giờ biết đến.

+ In discussing cloth uses, PET is generally referred to as simply “polyester” while “PET” is used most often to refer to packaging applications.
+ Khi thảo luận về việc sử dụng vải, PET thường được gọi đơn giản là “polyester” trong khi “PET” được sử dụng thường xuyên nhất để chỉ các ứng dụng đóng gói.

+ It is also a popular exotic petexotic pet throughout the world.
+ Nó cũng là một vật nuôi kỳ lạ phổ biến trên khắp thế giới.

+ The corn snake especially is one of the most popular pet reptiles, and belongs to the rat snake family.
+ Rắn ngô đặc biệt là một trong những loài bò sát vật nuôi phổ biến nhất, và thuộc họ rắn chuột.

+ A person who keeps pet rats is said to be involved in “rat fancy.” Some people domesticationdomesticate black rats.
+ Một người nuôi chuột cảnh được cho là có dính líu đến “chuột ưa thích”. Một số người thuần hóa chuột đen.

+ Today it is still used in some countries as a fighting dog, but usually it is kept as a pet where it is ideal companion.
+ Ngày nay nó vẫn được sử dụng ở một số quốc gia như một con chó chiến đấu, nhưng thông thường nó được nuôi làm thú cưng, nơi nó là người bạn đồng hành lý tưởng.

+ Peter New is a CanadaCanadian actor, voice artist, and screenwriter, best known for his roles as Big McIntosh in “Littlest Pet Shop”.
+ Peter New là một diễn viên, nghệ sĩ lồng tiếng và biên kịch người Canada, nổi tiếng với vai Big McIntosh trong “Littlest Pet Shop”.

+ Homer and Bart keep him as a pet for the family.
+ Homer và Bart giữ anh ta như một con vật cưng cho gia đình.

+ It is part of the Littlest Pet Shop series.
+ Nó là một phần của loạt Littlest Pet Shop.

+ People with a PET know some English.
+ Những người có PET biết một số tiếng Anh.

+ He remained a faithful pet for many years after his owner died.
+ Nó vẫn là một con vật cưng trung thành trong nhiều năm sau khi chủ của nó qua đời.

+ Queen Elizabeth II has kept pet Pembroke Welsh corgis since she was seven years old.
+ Nữ hoàng Elizabeth II đã nuôi thú cưng Pembroke Welsh corgis từ năm 7 tuổi.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “pet”:

+ Mutiny of the Bounty Hunters: Stanley is once again called upon to babysit his neighbor’s baby boy, who runs away in pursuit of the neighbor’s pet bird.
+ Mutiny of the Bounty Hunters: Stanley một lần nữa được kêu gọi đến trông trẻ cho cậu bé hàng xóm của mình, cậu bé đang chạy trốn để truy đuổi con chim cưng của nhà hàng xóm.

+ The pet shop is going to go out of business and be shut down.
+ Cửa hàng thú cưng sắp ngừng hoạt động và đóng cửa.

+ There, I have a never-to-be-completed pet project, a small task force, which I’ve been working on.
+ Ở đó, tôi có một dự án thú cưng chưa bao giờ hoàn thành, một đội đặc nhiệm nhỏ, mà tôi đang làm việc.

+ Dust, pollen and pet dander are all common allergens.
+ Bụi, phấn hoa và lông thú cưng đều là những chất gây dị ứng phổ biến.

+ While visiting in the pet shop during the Christmas holidays, they slowly become friends.
+ Trong khi ghé thăm cửa hàng thú cưng trong kỳ nghỉ lễ Giáng sinh, họ dần trở thành bạn của nhau.

+ This shark is caught for food, liver oil, and is used to make sand paper, vitamins, leather, fertiliser, and pet food.
+ Loài cá mập này được đánh bắt để làm thực phẩm, lấy dầu gan, và được sử dụng để làm giấy cát, vitamin, da, phân bón và thức ăn cho vật nuôi.

+ Orc : Have the ability to enrage increasing damage output, resistant to stun effects, pet damage increased, good with axes and fist weapons.
+ Orc: Có khả năng tăng lượng sát thương gây phẫn nộ, khả năng chống hiệu ứng choáng, tăng sát thương vật nuôi, tốt với rìu và vũ khí nắm đấm.

+ At the age of twelve, the two cover covered Blink-182 songs in a band called Pet Salamander.
+ Năm mười hai tuổi, hai người đã cover lại các bài hát của Blink-182 trong một ban nhạc tên là Pet Salamander.

+ Small pet frogs will only eat crickets, fruit flies, springtails and other small arthropods.
+ Ếch vật nuôi nhỏ sẽ chỉ ăn dế, ruồi giấm, móng giò và các động vật chân đốt nhỏ khác.

+ The bearded collie is also good natured and is good as a family pet and a working dog and a show dog.
+ Con chó collie có râu cũng là một con vật tốt bụng và tốt như một con vật cưng trong gia đình, một con chó làm việc và một con chó biểu diễn.

+ Apple snails are the preferred type of pet snail because of their appearance and size.
+ Ốc táo là loại ốc cưng được ưa chuộng vì hình dáng và kích thước của chúng.

+ Only special people sell them, not pet shops, so they are usually only people who really like mice will buy them.
+ Chỉ những người đặc biệt mới bán chúng, không phải cửa hàng thú cưng, vì vậy họ thường chỉ những người thực sự thích chuột mới mua chúng.

+ The capture of wild parrots for the pet trade, as well as hunting, habitat loss and competition competition from invasive species, has diminished wild populations, with parrots being subjected to more exploitation than any other group of birds.
+ Việc bắt giữ các loài vẹt hoang dã để buôn bán vật nuôi, cũng như săn bắn, mất môi trường sống và cạnh tranh từ các loài xâm lấn, đã làm giảm các quần thể hoang dã, trong đó vẹt bị khai thác nhiều hơn bất kỳ nhóm chim nào khác.

+ Grumpy Cat is a lonely cat living in a pet shop in a shopping mall.
+ Grumpy Cat là một con mèo cô đơn sống trong một cửa hàng thú cưng ở một trung tâm mua sắm.

+ The runoff from neglected pet waste contaminates water, creates health hazards for people, fish, ducks, etc.
+ Dòng chảy từ chất thải vật nuôi bị bỏ quên làm ô nhiễm nước, gây nguy hiểm cho sức khỏe người, cá, vịt, v.v.

+ Van Patten is the founder of Natural Balance Pet Foods and National Guide Dog Month.
+ Van Patten là người sáng lập Natural Balance Pet Foods và National Guide Dog Month.

+ In this cartoon Goofy goes fishing with his pet grasshopper, Wilbur.
+ Trong phim hoạt hình này, Goofy đi câu cá với con châu chấu cưng của mình, Wilbur.

+ In Captivity captivity, pet bullfrogs are given crickets, worms, small fish, rodents, and fruit flies.
+ Trong điều kiện nuôi nhốt, ễnh ương vật nuôi được cho ăn dế, sâu, cá nhỏ, động vật gặm nhấm và ruồi giấm.

+ The Aceman Cometh: Stanley’s dog, Milo, is kidnapped by Pretorious and Stanley summons the help of Ace Ventura, Pet Detective to find him.
+ The Aceman Cometh: Con chó của Stanley, Milo, bị bắt cóc bởi Pretorious và Stanley đã triệu tập sự giúp đỡ của Ace Ventura, Thám tử thú cưng để tìm anh ta.

+ Overfeeding the frog is a common problem with pet owners.
+ Cho ếch ăn quá nhiều là một vấn đề phổ biến với những người nuôi thú cưng.

+ In 2013 a pet python killed two children in New Brunswick, Canada.
+ Năm 2013, một con trăn cưng đã giết chết hai đứa trẻ ở New Brunswick, Canada.

+ The kangaroos provide meat for both humans and pet food.
+ Chuột túi cung cấp thịt cho cả con người và thức ăn cho vật nuôi.

+ A pooper-scooper, or poo scoop, is a device or a ‘poo bag’ used by pet owners to pick up an animal’s fecal matter from public places and yards.
+ Máy xúc phân, hay máy xúc phân, là một thiết bị hoặc ‘túi đựng phân’ được chủ sở hữu vật nuôi sử dụng để nhặt phân của động vật từ những nơi công cộng và bãi.

+ So it is a friendly and intelligent pet that likes attention.
+ Vì vậy, nó là một vật nuôi thân thiện và thông minh, thích sự chú ý.

+ In Captivity captivity, pet frogs will be given crickets, worms, small fish, rodents and fruit flies.Starosta, Paul Moncuit, Teddy 2006.
+ Trong điều kiện nuôi nhốt, ếch cưng sẽ được cho ăn dế, sâu, cá nhỏ, động vật gặm nhấm và ruồi giấm.Starosta, Paul Moncuit, Teddy 2006.

+ It also became endangered because people would catch the turtle to eat it and its eggs and to sell turtles as exotic pet tradepets.
+ Nó cũng trở nên nguy cấp vì người ta bắt rùa để ăn và trứng của nó và bán rùa làm vật nuôi ngoại lai.

+ Than Zeus calls over his pet eagle to grab Ganymede and take him to the top of Mount Olympus and serve as a servant to the gods.
+ Thần Zeus gọi đại bàng cưng của mình để tóm lấy Ganymede và đưa anh ta lên đỉnh Olympus và phục vụ như một người hầu cho các vị thần.

+ This upsets the family’s pet poodle, Georgette.
+ Điều này khiến chú chó xù cưng của gia đình, Georgette phiền lòng.

+ Sometimes the systems goes wrong, and is triggered by some quite normal food, or flares up when the family pet comes into the room.
+ Đôi khi hệ thống gặp sự cố và được kích hoạt bởi một số thức ăn khá bình thường hoặc bùng phát khi vật nuôi của gia đình bước vào phòng.

+ Most pet birds are specially bred and are sold in pet shops.
+ Hầu hết các loài chim cảnh được lai tạo đặc biệt và được bán trong các cửa hàng thú cưng.

+ Tree frogs like to climb and can escape if a pet owner does not add a top cover for their tanks.
+ Ếch cây thích leo trèo và có thể trốn thoát nếu chủ vật nuôi không lắp thêm lớp phủ trên cùng cho bể của chúng.

+ Mutiny of the Bounty Hunters: Stanley is once again called upon to babysit his neighbor's baby boy, who runs away in pursuit of the neighbor's pet bird.
+ Mutiny of the Bounty Hunters: Stanley một lần nữa được kêu gọi đến trông trẻ cho cậu bé hàng xóm của mình, cậu bé đang chạy trốn để truy đuổi con chim cưng của nhà hàng xóm.

+ The pet shop is going to go out of business and be shut down. + Cửa hàng thú cưng sắp ngừng hoạt động và đóng cửa.
+ The pet shop is going to go out of business and be shut down. + Cửa hàng thú cưng sắp ngừng hoạt động và đóng cửa.

Leave a Reply