Các cách dùng từ “masterpiece”

Các cách sử dụng từ “masterpiece”:

+ Namsadang Nori was chosen as a UNESCO Masterpiece of the Oral and Intangible Heritage of Humanity.
+ Namsadang Nori đã được UNESCO chọn là Kiệt tác Di sản Truyền khẩu và Phi vật thể của Nhân loại.

+ She is known for her role as Lila Crane in the classic masterpiece “Psycho”, and in the sequel “Psycho II”.
+ Cô được biết đến với vai diễn Lila Crane trong kiệt tác kinh điển “Psycho”, và trong phần tiếp theo “Psycho II”.

+ The collection released before it was the Walt Disney Masterpiece Collection.
+ Bộ sưu tập được phát hành trước đó là Bộ sưu tập kiệt tác của Walt Disney.

+ Some of the text was included in Handel’s musical masterpiece “Messiah” and in everyday phrases as “swords into plowshares ” and “voice in the wilderness” meaning someone whose advice is not taken.
+ Một số đoạn văn đã được đưa vào kiệt tác âm nhạc “Messiah” của Handel và trong các cụm từ hàng ngày như “gươm vào lưỡi cày” và “giọng nói trong đồng vắng” nghĩa là ai đó không được nghe lời khuyên.

+ The picture is known as “Raphael’s masterpiece and the perfect embodiment of the classical spirit of the High Renaissance”.
+ Bức tranh được mệnh danh là “kiệt tác của Raphael và là hiện thân hoàn hảo của tinh thần cổ điển thời kỳ Phục hưng cao”.

+ More recently, Othello was shown on Masterpiece Theater on PBS.
+ Gần đây hơn, Othello đã được chiếu trên Masterpiece Theater trên PBS.

+ His 1968 novel “Chayavanam” was listed by the National Book Trust as a masterpiece in modern Indian Literature.
+ Cuốn tiểu thuyết “Chayavanam” xuất bản năm 1968 của ông đã được National Book Trust xếp vào danh sách những kiệt tác trong văn học Ấn Độ hiện đại.

+ It is considered “a masterpiece of human creative genius”, and” an outstanding example of a type of building or architectural or technological ensemble or landscape which illustrates significant stages in human history”.
+ Nó được coi là “một kiệt tác của thiên tài sáng tạo của con người”, và “một ví dụ nổi bật về một loại tòa nhà hoặc quần thể kiến ​​trúc hoặc công nghệ hoặc cảnh quan minh họa các giai đoạn quan trọng trong lịch sử nhân loại”.

Các cách dùng từ masterpiece
Các cách dùng từ masterpiece

Các câu ví dụ cách dùng từ “masterpiece”:

+ The room that he rents out to movie his pornographic masterpiece is destroyed.
+ Căn phòng mà anh ta cho thuê để chiếu kiệt tác khiêu dâm của mình đã bị phá hủy.

+ The independent works depicted in Perugia are: the “Ansidei Madonna “, the Deposition by Raphael “Pala Baglioni”, this masterpiece was expropriated by Scipione Borghese in 1608, cf.
+ Các tác phẩm độc lập được miêu tả ở Perugia là: “Ansidei Madonna”, Sự lắng đọng của Raphael “Pala Baglioni”, kiệt tác này đã bị Scipione Borghese trưng thu vào năm 1608, x.

+ It was considered by Sinan to be his masterpiece and is one of the highest achievements of Islamic architecture.
+ Nó được Sinan coi là kiệt tác của ông và là một trong những thành tựu cao nhất của kiến ​​trúc Hồi giáo.

+ Iputhou Pakhangba Laishang, the ancient temple dedicated to Pakhangba, in the heart of Kangla, the old metropolis of Ancient Manipur, is a masterpiece of Meitei architecture.
+ Iputhou Pakhangba Laishang, ngôi đền cổ dành riêng cho Pakhangba, ở trung tâm của Kangla, đô thị cũ của Manipur cổ, là một kiệt tác của kiến ​​trúc Meitei.

+ His central work, the “Divine ComedyCommedia is considered the greatest literary work composed in the Italian language and a masterpiece of world literature.
+ Tác phẩm trung tâm của ông, “Divine ComedyCommedia”, được coi là tác phẩm văn học vĩ đại nhất được sáng tác bằng tiếng Ý và là một kiệt tác của văn học thế giới.

+ However, unlike “The Rescuers”, “The Rescuers Down Under” did not make it to the “Walt Disney Masterpiece Collection”.
+ Tuy nhiên, không giống như “The Rescuers”, “The Rescuers Down Under” không lọt vào “Bộ sưu tập kiệt tác của Walt Disney”.

+ Vasari’s masterpiece is his book, “”The Lives of the Great Architects, Painters and Sculptors of Italy””, first published in 1550.
+ Kiệt tác của Vasari là cuốn sách của ông, “” Cuộc đời của những kiến ​​trúc sư, họa sĩ và nhà điêu khắc vĩ đại của Ý “”, được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1550.

+ Polish Criticliterary critics called it a masterpiece and the most important Polish literary work of the decade.
+ Các nhà phê bình danh dự Ba Lan gọi đây là một kiệt tác và là tác phẩm văn học Ba Lan quan trọng nhất trong thập kỷ.

+ His masterpiece in this vein came when he opened a line to Kobe in 1920 and produced a newspaper advertisement sniping at the crowded trains of his Hanshin rivals.
+ Kiệt tác này của ông xuất hiện khi ông mở một đường hàng không đến Kobe vào năm 1920 và thực hiện một quảng cáo trên báo về việc bắn tỉa các đoàn tàu đông đúc của các đối thủ Hanshin của mình.

+ It houses a collection of more than 400,000 exhibits, over 5,600 paintings and 8,400 drawings and prints, and includes many foreign masterpiece collections, including Miroslav Gospel.
+ Nơi đây có một bộ sưu tập hơn 400.000 cuộc triển lãm, hơn 5.600 bức tranh và 8.400 bản vẽ và bản in, và bao gồm nhiều bộ sưu tập kiệt tác nước ngoài, bao gồm cả Miroslav Gospel.

+ The room that he rents out to movie his pornographic masterpiece is destroyed.
+ Căn phòng mà anh ta cho thuê để chiếu kiệt tác khiêu dâm của mình đã bị phá hủy.

+ The independent works depicted in Perugia are: the "Ansidei Madonna ", the Deposition by Raphael "Pala Baglioni", this masterpiece was expropriated by Scipione Borghese in 1608, cf. + Các tác phẩm độc lập được miêu tả ở Perugia là: "Ansidei Madonna", Sự lắng đọng của Raphael "Pala Baglioni", kiệt tác này đã bị Scipione Borghese trưng thu vào năm 1608, x.
+ The independent works depicted in Perugia are: the "Ansidei Madonna ", the Deposition by Raphael "Pala Baglioni", this masterpiece was expropriated by Scipione Borghese in 1608, cf. + Các tác phẩm độc lập được miêu tả ở Perugia là: "Ansidei Madonna", Sự lắng đọng của Raphael "Pala Baglioni", kiệt tác này đã bị Scipione Borghese trưng thu vào năm 1608, x.

Leave a Reply