Các cách dùng từ “hunchback”

Các cách sử dụng từ “hunchback”:

– He is known for playing Quasimodo in “The Hunchback of Notre Dame” and Captain Bligh in “Mutiny on the Bounty”.
– Anh được biết đến với vai Quasimodo trong “The Hunchback of Notre Dame” và Captain Bligh trong “Mutiny on the Bounty”.

– Victor Hugo’s “The Hunchback of Notre Dame” furnishes another 19th-century example of the romantic-historical novel as does Leonie Greg Tolstoy’s “War and Peace”.
– “Thằng gù nhà thờ Đức Bà” của Victor Hugo cung cấp một ví dụ khác của thế kỷ 19 về tiểu thuyết lịch sử – lãng mạn cũng như “Chiến tranh và hòa bình” của Leonie Greg Tolstoy.

– The English title is ‘The Hunchback of Notre Dame’, and it has also been made into movies.
– Tên tiếng Anh là ‘The Hunchback of Notre Dame’, và nó cũng đã được dựng thành phim.

– The fountain in the park is celebrated in his poem “The Hunchback in the park”.
– Đài phun nước trong công viên được kỷ niệm trong bài thơ “Thằng gù trong công viên” của ông.

– A direct-to-video sequel, “The Hunchback of Notre Dame II”, was released in 2002.
– Phần tiếp theo trực tiếp qua video, “Thằng gù nhà thờ Đức Bà II”, được phát hành vào năm 2002.

– These include “The Hunchback of Notre Dame” and “The Phantom of the Opera”.
– Chúng bao gồm “The Hunchback of Notre Dame” và “The Phantom of the Opera”.

– By 1997 with the releases of both Pocahontas and The Hunchback of Notre Dame and their financial failures, the executives wanted something more comedic and less formulaic.
– Đến năm 1997 với việc phát hành cả Pocahontas và The Hunchback of Notre Dame và những thất bại tài chính của họ, các nhà điều hành muốn một cái gì đó hài hước hơn và ít công thức hơn.

– It was the first to have a production budget of $100 million since “The Hunchback of Notre Dame”.
– Đây là bộ phim đầu tiên có kinh phí sản xuất 100 triệu USD kể từ “Thằng gù nhà thờ Đức Bà”.

Các cách dùng từ hunchback
Các cách dùng từ hunchback

Leave a Reply