Các cách dùng từ “fibre”

Các cách sử dụng từ “fibre”:

– Carbon fibre is the ideal material for the bodywork of Formula One cars, as it is light and strong.
– Sợi carbon là vật liệu lý tưởng cho thân xe của những chiếc xe Công thức Một, vì nó nhẹ và khỏe.

– There are two different kinds of banana paper: paper made from the bark, and paper made from the fibre and from unused fruits.
– Có hai loại giấy chuối khác nhau: giấy làm từ vỏ cây, giấy làm từ sợi và từ những quả không sử dụng.

– The word is also used for the fibre obtained from its seed pods.
– Từ này cũng được sử dụng cho chất xơ thu được từ vỏ hạt của nó.

– It contains more fibre than the completely milled white rice.
– Nó chứa nhiều chất xơ hơn gạo trắng được xay hoàn toàn.

– In large data centers, Fibre Channel is often used.
– Trong các trung tâm dữ liệu lớn, Fibre Channel thường được sử dụng.

– PMID 19720651 Then a nerve fibre goes from the eyespot to the simple nervous system.
– PMID 19720651 Sau đó, một sợi thần kinh đi từ ổ mắt đến hệ thống thần kinh đơn giản.

– It is a thermoplastic polymer which can be made into a fibre for yarn and fabric, film for packaging, or many other shapes.
– Nó là một polyme dẻo nhiệt có thể được tạo thành sợi cho sợi và vải, màng để đóng gói hoặc nhiều hình dạng khác.

Các cách dùng từ fibre
Các cách dùng từ fibre

Các câu ví dụ cách dùng từ “fibre”:

- Carbon fibre is a very strong and light material that contains carbon fibres.
- Sợi carbon là một vật liệu rất bền và nhẹ có chứa các sợi carbon.

- A natural fibre is a fibre made from natural sources, like animals or plants. - Chất xơ tự nhiên là chất xơ được làm từ các nguồn tự nhiên, như động vật hoặc thực vật.
- A natural fibre is a fibre made from natural sources, like animals or plants. - Chất xơ tự nhiên là chất xơ được làm từ các nguồn tự nhiên, như động vật hoặc thực vật.

– Carbon fibre is a very strong and light material that contains carbon fibres.
– Sợi carbon là một vật liệu rất bền và nhẹ có chứa các sợi carbon.

– A natural fibre is a fibre made from natural sources, like animals or plants.
– Chất xơ tự nhiên là chất xơ được làm từ các nguồn tự nhiên, như động vật hoặc thực vật.

– Most spiders make a natural fibre of their own that is also called silk.
– Hầu hết các loài nhện đều tự tạo ra một loại sợi tự nhiên được gọi là tơ.

– They exemplify the rich cultural fibre that resides at the core of the country.
– Họ là mẫu mực cho sợi văn hóa phong phú nằm ở cốt lõi của đất nước.

– This can be carried out in several different ways, either passing the water over the bare roots inside a tube or hollow container or passing the water through a mat of fibre into which the roots have grown or variations between the two.
– Điều này có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau, hoặc truyền nước qua rễ trần bên trong một ống hoặc thùng rỗng hoặc truyền nước qua một tấm lót bằng sợi mà rễ đã phát triển hoặc các biến thể giữa hai cách này.

– Ramie is one of the oldest fibre crops, used for at least six thousand years.
– Ramie là một trong những loại cây trồng lấy sợi lâu đời nhất, được sử dụng trong ít nhất sáu nghìn năm.

– Kevlar is another fibre like carbon.
– Kevlar là một loại sợi khác giống như carbon.

– Coir is a coarse, water-resistant fibre from the outer shell of coconuts.
– Xơ dừa là một loại sợi thô, chịu nước từ lớp vỏ bên ngoài của trái dừa.

– A local industry using the fibre from New Zealand flax was successfully reestablished in 1907 and generated considerable income during the First World War.
– Một ngành công nghiệp địa phương sử dụng sợi từ cây lanh New Zealand đã được tái lập thành công vào năm 1907 và tạo ra thu nhập đáng kể trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

– These banana fibre rugs are woven by traditional Nepalese hand-knotted methods.
– Những tấm thảm sợi chuối này được dệt bằng phương pháp thắt nút thủ công truyền thống của người Nepal.

– Silk is a natural fibre made by the silk worm cocoon.
– Tơ tằm là một loại sợi tự nhiên do kén tằm tạo ra.

Leave a Reply