Các cách dùng từ “destructive”

Các cách sử dụng từ “destructive”:

+ When the crest and the trough of two waves of equal magnitude and frequency intersect or collide when in phase with each other the result is called constructive interference and the magnitudes double, when 180° out of phase the result is destructive interference with each other the resulting wave is the undisturbed line that is in the middle of the diagram having zero amplitude.
+ Khi đỉnh và đáy của hai sóng có cường độ và tần số bằng nhau cắt nhau hoặc va chạm nhau khi cùng pha với nhau thì kết quả được gọi là giao thoa có độ lớn và cường độ tăng gấp đôi, khi lệch pha 180 ° thì kết quả là giao thoa triệt tiêu với nhau. sóng là đường không bị xáo trộn ở giữa biểu đồ có biên độ bằng không.

+ However, in 1913, some drunken soldiers disobeyed Iver’s “no work on Sunday” rule and started to get unruly, chaotic, and destructive of the house.
+ Tuy nhiên, vào năm 1913, một số binh lính say rượu không tuân theo quy tắc “không làm việc vào Chủ nhật” của Iver và bắt đầu trở nên ngỗ ngược, hỗn loạn và phá hoại ngôi nhà.

+ Ultrasound is generally thought of as a “safe test” because it does not use destructive ionizing radiation like x-rays.
+ Siêu âm thường được coi là một “thử nghiệm an toàn” vì nó không sử dụng bức xạ ion hóa phá hủy như tia X.

+ Whatever the case, the sacking marks a particularly destructive chapter in Seleucia’s long decline.
+ Dù thế nào đi nữa, vụ sa thải đánh dấu một chương đặc biệt có tính hủy diệt trong quá trình suy tàn kéo dài của Seleucia.

+ Another earthquake took place on 23rd October 2004 in Niigata Prefecture, and a very destructive tsunami damaged the north east coast in March 2011, causing a nuclear accident in Fukushima Prefecture.
+ Một trận động đất khác xảy ra vào ngày 23 tháng 10 năm 2004 tại tỉnh Niigata, và một trận sóng thần có sức tàn phá rất mạnh đã làm hư hại bờ biển phía đông bắc vào tháng 3 năm 2011, gây ra một sự cố hạt nhân ở tỉnh Fukushima.

+ The city has had two destructive earthquakes in the 20th century.
+ Thành phố đã có hai trận động đất hủy diệt trong thế kỷ 20.

+ Samael is often accorded with Satan because he often has grim and destructive duties.
+ Samael thường được coi là quỷ Satan vì hắn thường có những nhiệm vụ tàn khốc và tàn khốc.

Các cách dùng từ destructive
Các cách dùng từ destructive

Các câu ví dụ cách dùng từ “destructive”:

+ After the comedy "The Boss of It All about sexuality as a destructive obsession.
+ Sau bộ phim hài "Ông Trùm Là Tất Cả", về tình dục như một nỗi ám ảnh hủy diệt.

+ Sekhmet became the destructive eye of the sun, and a solar goddess, and was named “Eye of Ra.” The ancient Egyptians knew that the sun could bring life, but also death. + Sekhmet trở thành con mắt hủy diệt của mặt trời, và là nữ thần mặt trời, và được đặt tên là "Eye of Ra". Người Ai Cập cổ đại biết rằng mặt trời có thể mang lại sự sống, nhưng cũng có thể là cái chết.
+ Sekhmet became the destructive eye of the sun, and a solar goddess, and was named “Eye of Ra.” The ancient Egyptians knew that the sun could bring life, but also death. + Sekhmet trở thành con mắt hủy diệt của mặt trời, và là nữ thần mặt trời, và được đặt tên là "Eye of Ra". Người Ai Cập cổ đại biết rằng mặt trời có thể mang lại sự sống, nhưng cũng có thể là cái chết.

+ After the comedy “The Boss of It All about sexuality as a destructive obsession.
+ Sau bộ phim hài “Ông Trùm Là Tất Cả”, về tình dục như một nỗi ám ảnh hủy diệt.

+ Sekhmet became the destructive eye of the sun, and a solar goddess, and was named “Eye of Ra.” The ancient Egyptians knew that the sun could bring life, but also death.
+ Sekhmet trở thành con mắt hủy diệt của mặt trời, và là nữ thần mặt trời, và được đặt tên là “Eye of Ra”. Người Ai Cập cổ đại biết rằng mặt trời có thể mang lại sự sống, nhưng cũng có thể là cái chết.

+ The annex page Destructive cult needs simplification.
+ Trang phụ lục Sự sùng bái hủy diệt cần đơn giản hóa.

+ The series follows the adventures of the main character Aang and his friends, Katara, Sokka, and later Toph and Zuko who must save the world by defeating Fire Lord Ozai and ending the destructive war with the Fire Nation, which began a hundred years ago.
+ Bộ truyện kể về cuộc phiêu lưu của nhân vật chính Aang và những người bạn của anh ta, Katara, Sokka, và sau đó là Toph và Zuko, những người phải cứu thế giới bằng cách đánh bại Hỏa quân Ozai và kết thúc cuộc chiến tranh hủy diệt với Hỏa Quốc, bắt đầu từ một trăm năm trước.

+ Nevertheless, there are lists of warning signs such as when sexual activity affects a person’s ability to function in everyday life, or is placing them at risk, for example, of pursuing illegal or destructive activities.
+ Tuy nhiên, có danh sách các dấu hiệu cảnh báo như khi hoạt động tình dục ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của một người trong cuộc sống hàng ngày hoặc khiến họ có nguy cơ theo đuổi các hoạt động bất hợp pháp hoặc phá hoại, chẳng hạn như.

+ Noise Noise-canceling headphones use destructive interference to cut out noise from the outside.
+ Tai nghe chống ồn sử dụng khả năng can thiệp triệt tiêu để loại bỏ tiếng ồn từ bên ngoài.

+ The Camp Fire is the deadliest and most destructive wildfire in California history.
+ Lửa Trại là trận cháy rừng tàn khốc nhất và tàn khốc nhất trong lịch sử California.

+ The crown-of-thorns is well known for its destructive habits of eating coral, especially on the Great Barrier Reef, which is a World Heritage Site.
+ Mão gai nổi tiếng với thói quen ăn san hô phá hoại, đặc biệt là ở rạn san hô Great Barrier Reef, là Di sản Thế giới.

+ Over 748 people were reported killed, making Mike the most destructive typhoon for the Philippines since Typhoon Ike in 1984, which killed over 1,000 people.
+ Hơn 748 người được báo cáo đã thiệt mạng, khiến Mike trở thành cơn bão có sức tàn phá lớn nhất đối với Philippines kể từ cơn bão Ike năm 1984, khiến hơn 1.000 người thiệt mạng.

+ They are often reckless, destructive or self-destructive.
+ Họ thường liều lĩnh, phá phách hoặc tự hủy hoại bản thân.

+ Alicia was the most destructive Texan hurricane since Hurricane Carla from 1961.
+ Alicia là cơn bão có sức tàn phá khủng khiếp nhất kể từ cơn bão Carla năm 1961.

+ Deleting it is a pretty destructive stance.
+ Xóa nó là một lập trường khá phá hoại.

Các cách sử dụng và câu ví dụ khác của “destructive”:

+ A small Rock rock can fall down, go along with some snow and make a destructive landslide.
+ Một tảng đá Rock nhỏ có thể rơi xuống, cuốn theo một số tuyết và gây ra một vụ lở đất hủy diệt.

+ A small Rock rock can fall down, go along with some snow and make a destructive landslide. + Một tảng đá Rock nhỏ có thể rơi xuống, cuốn theo một số tuyết và gây ra một vụ lở đất hủy diệt.

+ A small Rock rock can fall down, go along with some snow and make a destructive landslide.
+ Một tảng đá Rock nhỏ có thể rơi xuống, cuốn theo một số tuyết và gây ra một vụ lở đất hủy diệt.

+ It shows how honor could lead to minor events spiralling into destructive and prolonged bloodshed.
+ Nó cho thấy danh dự có thể dẫn đến những sự kiện nhỏ như thế nào trở thành cuộc đổ máu hủy diệt và kéo dài.

+ That time the Croatian Communist League general secretary, Miloš Žanko, publicly denounced the destructive nationalism of “Matica hrvatska”, Dabčević-Kučar, Tripalo, and Pirker.
+ Lần đó, tổng thư ký Liên đoàn Cộng sản Croatia, Miloš Žanko, đã công khai tố cáo chủ nghĩa dân tộc phá hoại của “Matica hrvatska”, Dabčević-Kučar, Tripalo và Pirker.

+ This leads to destructive interference and a minimum in the added plot.
+ Điều này dẫn đến sự can thiệp phá hoại và mức tối thiểu trong cốt truyện được thêm vào.

+ Hurricane Donna was a very destructive hurricane.
+ Bão Donna là một cơn bão có sức tàn phá khủng khiếp.

+ His destructive attitude is adjusted to a benevolent one.
+ Thái độ phá hoại của anh ta được điều chỉnh thành một thái độ nhân từ.

+ Secondly, it puts a stop to destructive subsistence farming methods, like slash and burn agriculture.
+ Thứ hai, nó ngăn chặn các phương pháp canh tác tự cung tự cấp mang tính hủy diệt, như đốt nương làm rẫy.

+ A destructive tornado moved across the area causing very bad damage and several injuries.
+ Một cơn lốc xoáy hủy diệt di chuyển qua khu vực này gây ra thiệt hại rất nặng nề và một số người bị thương.

+ But by this time it was too late and a costly and destructive war was necessary to finally stop Hitler.
+ Nhưng đến lúc này thì đã quá muộn và một cuộc chiến tốn kém và hủy diệt cuối cùng là cần thiết để ngăn chặn Hitler.

+ Two organizations in the US perform destructive testing to establish crash test ratings.
+ Hai tổ chức ở Mỹ thực hiện thử nghiệm cấu trúc để thiết lập xếp hạng thử nghiệm va chạm.

+ Civil wars can go on for many years and be just as destructive and damaging as international wars.
+ Các cuộc nội chiến có thể diễn ra trong nhiều năm và có sức tàn phá và thiệt hại không kém gì các cuộc chiến tranh quốc tế.

+ On 21 November 2004, the island was hit by its most destructive earthquake in history; Portsmouth and the northern area were deeply affected.
+ Vào ngày 21 tháng 11 năm 2004, hòn đảo này đã phải hứng chịu trận động đất có sức tàn phá khủng khiếp nhất trong lịch sử; Portsmouth và khu vực phía bắc bị ảnh hưởng sâu.

+ Hurricane Eloise was a really destructive storm in September 1975 that struck Puerto Rico, Hispaniola and northwest Florida.
+ Bão Eloise là một cơn bão thực sự có sức tàn phá vào tháng 9 năm 1975 đã tấn công Puerto Rico, Hispaniola và tây bắc Florida.

+ Tropical Storm Claudette was a very destructive tropical storm in late July 1979.
+ Bão nhiệt đới Claudette là một cơn bão nhiệt đới có sức tàn phá khủng khiếp vào cuối tháng 7 năm 1979.

+ The Roman version, however, Vulcan Vulcan, was feared for his destructive power; he was associated with volcanoes.
+ Phiên bản La Mã, tuy nhiên, Vulcan Vulcan, được sợ hãi vì sức mạnh hủy diệt của mình; ông đã được liên kết với núi lửa.

+ Earthquake-proof buildings are constructed to withstand the destructive force of an earthquake.
+ Các tòa nhà chống động đất được xây dựng để chịu được sức tàn phá của động đất.

+ She is extremely powerful, possessing incredible magical powers, whose destructive properties rivals a god.
+ Cô ấy cực kỳ mạnh mẽ, sở hữu sức mạnh ma thuật đáng kinh ngạc, có khả năng hủy diệt ngang ngửa với một vị thần.

+ Hurricane Andrew was a destructive hurricane that hit Florida on August 23, 1992.
+ Bão Andrew là một cơn bão có sức hủy diệt đã đổ bộ vào Florida vào ngày 23 tháng 8 năm 1992.

+ When one wave subtracts from the effects of the other, it is called negative interference, or destructive interference.
+ Khi một sóng trừ đi các ảnh hưởng của sóng kia, nó được gọi là giao thoa âm, hay giao thoa triệt tiêu.

+ It is thought of as one of the most destructive sieges ever to happen.
+ Nó được coi là một trong những cuộc bao vây hủy diệt nhất từng xảy ra.

+ The destructive swarms of locusts do not form every year, but only when conditions are right for them.
+ Những đàn cào cào phá hoại không phải năm nào cũng hình thành mà chỉ khi có điều kiện thích hợp với chúng.

+ It is based upon the 2012 phenomenon, which was a number of beliefs that destructive events would occur on or around December 21, 2012.
+ Nó dựa trên hiện tượng năm 2012, một số người tin rằng các sự kiện hủy diệt sẽ xảy ra vào hoặc khoảng ngày 21 tháng 12 năm 2012.

+ This destructive method of argument was used by him to such an extent that he became famous for it.”Zeno” in “The Presocratics”, Philip Wheelwright ed.
+ Phương pháp lập luận hủy diệt này đã được ông sử dụng đến mức ông trở nên nổi tiếng nhờ nó. “Zeno” trong “The Presocratics”, Philip Wheelwright ed.

+ It believed that by manipulating the noosphere that the more negative and destructive aspects of human consciousness, cognition, and emotion could be eliminated to create world peace and harmony.
+ Họ tin rằng bằng cách thao túng bầu không gian mà các khía cạnh tiêu cực và phá hoại hơn trong ý thức, nhận thức và cảm xúc của con người có thể bị loại bỏ để tạo ra hòa bình và hòa hợp thế giới.

+ It speaks for inter-class understanding and against destructive hatred.
+ Nó nói lên sự hiểu biết giữa các tầng lớp và chống lại sự thù hận hủy diệt.

+ On a scale that ranges from 1 to 6, with 6 being highest destructive potential, Ike earned a 5.2.
+ Trên thang điểm từ 1 đến 6, với 6 là khả năng phá hủy cao nhất, Ike nhận được 5,2.

+ This “discussion”/”vote”/”argument” or whatever you want to call it is nothing but destructive to the community.
+ “Thảo luận” / “biểu quyết” / “tranh luận” hay bất cứ điều gì bạn muốn gọi nó là gì khác ngoài việc phá hoại cộng đồng.

+ Rudra, the god of the roaring storm, is usually portrayed in accordance with the element he represents as a fierce, destructive deity.
+ Rudra, vị thần của cơn bão gầm thét, thường được miêu tả phù hợp với yếu tố mà anh ta đại diện là một vị thần hung dữ, hủy diệt.

+ Because of the destructive power of ultraviolet light, it can be used to kill germs.
+ Do sức tàn phá của tia cực tím nên nó có thể được dùng để diệt vi trùng.

+ A shock wave can be destructive because it vibrates the material around the point in an extremely hard and fast wave, which causes other things that the material touches to vibrate too, and even make them explode.
+ Sóng xung kích có thể mang tính hủy diệt vì nó làm rung chuyển vật liệu xung quanh điểm đó theo một sóng cực kỳ mạnh và nhanh, khiến những thứ khác mà vật liệu tiếp xúc cũng dao động, và thậm chí làm cho chúng phát nổ.

+ In Newfoundland, however, the storm caused $200 million in damage, making Igor the most destructive Atlantic tropical cyclone on record to strike the region.
+ Tuy nhiên, tại Newfoundland, cơn bão đã gây ra thiệt hại 200 triệu USD, khiến Igor trở thành xoáy thuận nhiệt đới Đại Tây Dương có sức tàn phá mạnh nhất trong lịch sử tấn công khu vực.

Leave a Reply