Các cách dùng từ “cover in”

Các cách sử dụng từ “cover in”:

+ With their excellent camouflage and the absence of cover in their environment, bharal stay motionless when approached.
+ Với khả năng ngụy trang tuyệt vời và không có vỏ bọc trong môi trường của chúng, bharal sẽ bất động khi tiếp cận.

+ The leather cover in baseball is white while cricket balls can have a red or white leather cover.
+ Vỏ da trong bóng chày có màu trắng trong khi bóng cricket có thể có vỏ da màu đỏ hoặc trắng.

+ These groups have been providing both emergency and non-emergency medical cover in the UK for over 120 years, including active service in both World Wars.
+ Các nhóm này đã cung cấp bảo hiểm y tế cả khẩn cấp và không khẩn cấp ở Vương quốc Anh trong hơn 120 năm, bao gồm cả hoạt động tích cực trong cả hai cuộc Thế chiến.

+ Summer ice cover in the Arctic is about half of winter cover.
+ Độ phủ băng vào mùa hè ở Bắc Cực bằng khoảng một nửa độ phủ của mùa đông.

+ Donkey Kong has taken cover in Stanley’s greenhouse.
+ Donkey Kong đã xuất hiện trong nhà kính của Stanley.

+ The covers are produced by a factory every year, the factory was established only to produce the cover in 1927.
+ Bìa do nhà máy sản xuất hàng năm, nhà máy được thành lập chỉ sản xuất bìa vào năm 1927.

+ He received the Guinness World Record for having more than 200,000 people buying a limited edition of 20,000 copies of a magazine cover in a second.
+ Anh đã nhận được kỷ lục Guinness thế giới vì đã có hơn 200.000 người mua phiên bản giới hạn 20.000 bản bìa tạp chí trong một giây.

Các cách dùng từ cover in
Các cách dùng từ cover in

Leave a Reply