Các cách dùng từ “Central Intelligence Agency”

Các cách sử dụng từ “Central Intelligence Agency”:

– The current Director of the Central Intelligence Agency is Gina Haspel since April 26, 2018.
– Giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương hiện nay là Gina Haspel kể từ ngày 26 tháng 4 năm 2018.

– The executive branch includes the President; the Vice President; the Cabinet; executive departments, like the Department of State; independent agencies, like the Central Intelligence Agency ; and other things like committees and commissions.
– Cơ quan hành pháp bao gồm Tổng thống; Phó Chủ tịch; cái buồng; các cơ quan hành pháp, như Bộ Ngoại giao; các cơ quan độc lập, như Cơ quan Tình báo Trung ương; và những thứ khác như ủy ban và hoa hồng.

– The Inspector General of the Central Intelligence Agency did a review of the CIA’s pre-9/11 performance.
– Tổng Thanh tra Cục Tình báo Trung ương đã xem xét hoạt động của CIA trước ngày 9/11.

– Haspel was the 7th Director of the Central Intelligence Agency from April 26, 2018 to January 20, 2021.
– Haspel là Giám đốc thứ 7 của Cơ quan Tình báo Trung ương từ ngày 26 tháng 4 năm 2018 đến ngày 20 tháng 1 năm 2021.

– He was a founding member of the Central Intelligence Agency Major General in the United States Army.
– Ông là thành viên sáng lập của Cơ quan Tình báo Trung ương Thiếu tướng trong Quân đội Hoa Kỳ.

– Burns is the 8th Director of the Central Intelligence Agency since March 19, 2021 during the Joe Biden administration.
– Burns là Giám đốc thứ 8 của Cơ quan Tình báo Trung ương kể từ ngày 19 tháng 3 năm 2021 trong chính quyền Joe Biden.

– Ever since World War II, the chief of the London station of the United States Central Intelligence Agency has attended the JIC’s weekly meetings.
– Kể từ sau Thế chiến thứ hai, trưởng trạm London của Cục Tình báo Trung ương Hoa Kỳ đã tham dự các cuộc họp hàng tuần của JIC.

– The Central Intelligence Agency is a part of the Federal government of the United States located at the George Bush Center for Intelligence in Langley, VirginiaLangley, Virginia.
– Cơ quan Tình báo Trung ương là một bộ phận của chính phủ Liên bang Hoa Kỳ đặt tại Trung tâm Tình báo George Bush ở Langley, VirginiaLangley, Virginia.

Các cách dùng từ Central Intelligence Agency
Các cách dùng từ Central Intelligence Agency

Các câu ví dụ cách dùng từ “Central Intelligence Agency”:

- The Central Intelligence Agency worked in Iran to create 1953 riots which led to the removal of Prime Minister Mosaddegh.
- Cơ quan Tình báo Trung ương đã làm việc tại Iran để tạo ra cuộc bạo động năm 1953 dẫn đến việc cách chức Thủ tướng Mosaddegh.

- The Central Intelligence Agency worked in Iran to create 1953 riots which led to the removal of Prime Minister Mosaddegh. - Cơ quan Tình báo Trung ương đã làm việc tại Iran để tạo ra cuộc bạo động năm 1953 dẫn đến việc cách chức Thủ tướng Mosaddegh.

– The Central Intelligence Agency worked in Iran to create 1953 riots which led to the removal of Prime Minister Mosaddegh.
– Cơ quan Tình báo Trung ương đã làm việc tại Iran để tạo ra cuộc bạo động năm 1953 dẫn đến việc cách chức Thủ tướng Mosaddegh.

– He was known for piloting a Central Intelligence Agency Lockheed U-2U-2 spy plane which was shot down while flying a reconnaissance mission over the Soviet Union.
– Ông được biết đến với việc lái chiếc máy bay do thám Lockheed U-2U-2 của Cơ quan Tình báo Trung ương bị bắn rơi khi đang thực hiện nhiệm vụ trinh sát trên lãnh thổ Liên Xô.

– On May 2, 2011, bin Laden was shot and killed inside a private residential compound in Abbottabad, Pakistan, by members of the United States Naval Special Warfare Development Group and Central Intelligence Agency operatives in a covert operation ordered by U.S.
– Vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, bin Laden bị bắn chết trong một khu dân cư tư nhân ở Abbottabad, Pakistan, bởi các thành viên của Nhóm Phát triển Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ và các đặc nhiệm của Cơ quan Tình báo Trung ương trong một hoạt động bí mật do Hoa Kỳ ra lệnh.

– The Korean Central Intelligence Agency was created on June 19, 1961 to prevent a countercoup and to suppress all potential enemies domestic and international.
– Cơ quan Tình báo Trung ương Triều Tiên được thành lập vào ngày 19 tháng 6 năm 1961 để ngăn chặn một cuộc phản công và trấn áp tất cả các kẻ thù tiềm tàng trong nước và quốc tế.

– He was the Director of the Central Intelligence Agency from January 2017 to April 2018.
– Ông từng là Cục trưởng Cục Tình báo Trung ương từ tháng 1/2017 đến tháng 4/2018.

– Director of the Central Intelligence Agency serves as the head of the Central Intelligence Agency, which is part of the United States Intelligence Community.
– Giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương giữ vai trò là người đứng đầu Cơ quan Tình báo Trung ương, là một phần của Cộng đồng Tình báo Hoa Kỳ.

– Wilson is best known for leading Congress into supporting Operation Cyclone, the largest-ever Central Intelligence Agency covert operation under the Carter and Reagan administration.
– Wilson được biết đến nhiều nhất với việc dẫn dắt Quốc hội hỗ trợ Chiến dịch Cyclone, hoạt động bí mật lớn nhất từ ​​trước đến nay của Cơ quan Tình báo Trung ương dưới chính quyền Carter và Reagan.

– In the United States, the Central Intelligence Agency tested the drug on subjects for different reasons.
– Tại Hoa Kỳ, Cơ quan Tình báo Trung ương đã thử nghiệm loại thuốc này trên các đối tượng vì những lý do khác nhau.

– He was the Director of Central Intelligence for the United States Central Intelligence Agency and is Distinguished Professor in the Practice of Diplomacy at Georgetown University.
– Ông từng là Giám đốc Tình báo Trung ương của Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ và là Giáo sư Xuất sắc về Thực hành Ngoại giao tại Đại học Georgetown.

– He became the director of the Central Intelligence Agency on March 8, 2013.
– Ông trở thành giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương vào ngày 8 tháng 3 năm 2013.

– She was a Central Intelligence Agency analyst during the Barack Obama presidency.
– Bà từng là nhà phân tích của Cơ quan Tình báo Trung ương trong nhiệm kỳ Tổng thống Barack Obama.

– The United StatesAmerican Central Intelligence Agency was said to be involved in the overthrowing of his government.
– Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ được cho là có liên quan đến việc lật đổ chính phủ của ông ta.

– Between 1960 and 1965, the United States Central Intelligence Agency tried at least eight times to assassinate Cuban leader Fidel Castro.
– Từ năm 1960 đến 1965, Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ đã ít nhất 8 lần cố gắng ám sát lãnh tụ Cuba Fidel Castro.

– Though the name Area 51 is used in official Central Intelligence Agency documentation, other names used for the facility include Dreamland, Paradise Ranch, Home Base, Watertown Strip, Groom Lake, and most recently Homey Airport.
– Mặc dù tên Khu vực 51 được sử dụng trong tài liệu chính thức của Cơ quan Tình báo Trung ương, các tên khác được sử dụng cho cơ sở này bao gồm Dreamland, Paradise Ranch, Home Base, Watertown Strip, Groom Lake và gần đây nhất là Homey Airport.

Leave a Reply