Các cách dùng từ “burnside”

Các cách sử dụng từ “burnside”:

– Key met his wife Bronagh when they were both students at Burnside High School.
– Key gặp vợ Bronagh khi cả hai còn là học sinh tại trường trung học Burnside.

– After a heart attack in 2001, Burnside‘s doctor advised him to stop drinking; Burnside did, but said that change stopped him from playing.
– Sau một cơn đau tim vào năm 2001, bác sĩ của Burnside khuyên anh nên ngừng uống rượu; Burnside đã làm, nhưng nói rằng sự thay đổi đó đã ngăn anh ta chơi.

– By this time Burnside had lost the advantage of surprise.
– Lúc này Burnside đã đánh mất lợi thế bất ngờ.

– The failure and horror over what happened at the Battle of the Crater caused Burnside to be relieved of his command.
– Sự thất bại và kinh hoàng về những gì đã xảy ra trong Trận chiến miệng núi lửa khiến Burnside không còn quyền chỉ huy của mình.

– Cody Dickinson has started a new side project called “Hill Country Revue” with Chris Chew, Garry Burnside, Daniel Coburn, Duwayne Burnside and Kirk Smithart.
– Cody Dickinson đã bắt đầu một dự án phụ mới mang tên “Hill Country Revue” với Chris Chew, Garry Burnside, Daniel Coburn, Duwayne Burnside và Kirk Smithart.

– The President did not accept the order and instead of having Burnside resign, he had him take a leave of absence.
– Tổng thống đã không chấp nhận lệnh và thay vì yêu cầu Burnside từ chức, ông đã cho ông ta nghỉ phép.

– Finally, Burnside decided on Banks ford and U.S.
– Cuối cùng, Burnside quyết định chọn Banks ford và US

Các cách dùng từ burnside
Các cách dùng từ burnside

Các câu ví dụ cách dùng từ “burnside”:

– It was a defeat for Burnside and a win for Lee.
– Đó là một thất bại cho Burnside và một chiến thắng cho Lee.

– In January 1863, Burnside was replaced as commander of the Army of the Potomac by General Joseph Hooker.
– Vào tháng 1 năm 1863, Burnside được thay thế làm chỉ huy của Quân đội Potomac bởi Tướng Joseph Hooker.

– Marion Burnside “Sue” Randall was an American actress.
– Marion Burnside “Sue” Randall là một nữ diễn viên người Mỹ.

– Just before moving his army south in January, Burnside had offered his resignation to Lincoln.
– Ngay trước khi chuyển quân về phía nam vào tháng 1, Burnside đã đề nghị Lincoln từ chức.

– Now in command, on November 14, Burnside sent a corps to the area of Falmouth, VirginiaFalmouth across from Fredericksburg.
– Bây giờ được chỉ huy, vào ngày 14 tháng 11, Burnside gửi một quân đoàn đến khu vực Falmouth, VirginiaFalmouth đối diện với Fredericksburg.

– The main store covers an entire city block between West Burnside Street, NW Couch Street, NW 10th and 11th avenues.
– Cửa hàng chính bao phủ toàn bộ khu phố giữa Phố Tây Burnside, Phố NW Couch, đại lộ 10 và 11 NW.

– Ambrose Everett Burnside was an AmericansAmerican soldier, railroad executive and politician.
– Ambrose Everett Burnside là một người lính Mỹ, nhà điều hành đường sắt và chính trị gia.

– He attended Burnside High School, and earned a Bachelor of Commerce degree in accounting from the University of Canterbury in 1981.
– Ông theo học trường trung học Burnside và lấy bằng Cử nhân Thương mại về kế toán tại Đại học Canterbury vào năm 1981.

– In a meeting on January 24, Burnside told Lincoln he either had to approve the order or accept his resignation.
– Trong một cuộc họp vào ngày 24 tháng 1, Burnside nói với Lincoln rằng ông phải chấp thuận lệnh hoặc chấp nhận từ chức.

– By the fourth day, January 23rd, Burnside realized he could not get cross the Rappahannock.
– Đến ngày thứ tư, ngày 23 tháng 1, Burnside nhận ra rằng anh ta không thể vượt qua Rappahannock.

– During the 1950s, Burnside moved to Chicago, Illinois to get a better job, but things did not turn out as he had hoped.
– Trong những năm 1950, Burnside chuyển đến Chicago, Illinois để kiếm một công việc tốt hơn, nhưng mọi thứ không diễn ra như ông mong đợi.

– Before the autumn of 1862 he had offered command of the Army of the Potomac to Ambrose Burnside twice.
– Trước mùa thu năm 1862, ông đã hai lần đề nghị chỉ huy Quân đội Potomac cho Ambrose Burnside.

– His grandson, Cedric Burnside, tours with Kenny Brown, while his son Duwayne Burnside has played guitar with the North Mississippi Allstars.
– Cháu trai của ông, Cedric Burnside, đi lưu diễn với Kenny Brown, trong khi con trai của ông, Duwayne Burnside đã chơi guitar với North Mississippi Allstars.

– Horace Greeley, and General Ambrose Burnside were there.
– Horace Greeley, và Tướng Ambrose Burnside đã ở đó.

- It was a defeat for Burnside and a win for Lee.
- Đó là một thất bại cho Burnside và một chiến thắng cho Lee.

- It was a defeat for Burnside and a win for Lee. - Đó là một thất bại cho Burnside và một chiến thắng cho Lee.

Leave a Reply