Các cách dùng từ “amount of heat”

Các cách sử dụng từ “amount of heat”:

– To convert water from a liquid to a vapor, it takes a certain amount of heat called the heat of vaporization.
– Để chuyển nước từ thể lỏng sang thể hơi, cần một lượng nhiệt nhất định gọi là nhiệt hóa hơi.

– A chemical explosion is the result of a rapid chemical reaction or change of state which causes the creation of large amount of heat and usually gas.
– Một vụ nổ hóa học là kết quả của một phản ứng hóa học nhanh chóng hoặc sự thay đổi trạng thái tạo ra một lượng lớn nhiệt và thường là khí.

– The amount of heat in the air makes the molecules move quickly and push against each other.
– Nhiệt lượng trong không khí làm cho các phân tử chuyển động nhanh dần và đẩy nhau.

– Specific heat is used to calculate the amount of heat absorbed when energy is added to a material or substance through an increase in temperature over a defined range.
– Nhiệt lượng riêng được sử dụng để tính toán lượng nhiệt bị hấp thụ khi năng lượng được thêm vào một vật liệu hoặc chất thông qua sự gia tăng nhiệt độ trong một phạm vi xác định.

– The angle controls the amount of heat energy received at this place, so summer days are usually warmer than winter nights.
– Góc điều khiển lượng nhiệt năng nhận được tại nơi này, vì vậy ngày hè thường ấm hơn đêm đông.

– Calculation of the amount of heat or energy added to a material is a relatively easy process as long as the initial and the final temperatures of the material are recorded, the mass of the material is reported and the specific heat is known.
– Tính nhiệt lượng hoặc năng lượng thêm vào vật liệu là một quá trình tương đối dễ dàng miễn là ghi lại nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ cuối cùng của vật liệu, báo cáo khối lượng của vật liệu và biết nhiệt dung riêng.

– He was best known for discovering Joule’s law, which described electric heating by saying the amount of heat produced each second in a Electrical conductorconductor by a current of conductor and to the square of the current.
– Ông được biết đến nhiều nhất vì đã khám phá ra định luật Joule, trong đó mô tả sự nóng lên của điện bằng cách nói lượng nhiệt tạo ra mỗi giây trong một chất dẫn điện bằng dòng điện dẫn và bình phương của dòng điện.

– This law states that the amount of heat energy passing through a small portion of an area of a material, which is called heat flux density and denoted by.
– Định luật này phát biểu rằng lượng nhiệt năng truyền qua một phần nhỏ của diện tích vật liệu, được gọi là mật độ thông lượng nhiệt và được ký hiệu là.

Các cách dùng từ amount of heat
Các cách dùng từ amount of heat

Leave a Reply