“by water” dùng như thế nào?

Các cách sử dụng từ “by water”:

+ They would have been flooded by water from Lake Nasser which was formed by the building of a dam on the Nile River.
+ Họ sẽ bị ngập bởi nước từ Hồ Nasser, nơi được hình thành bởi việc xây dựng một con đập trên sông Nile.

+ Historic counties of EnglandHistorically a part of Lancashire, the name Hulme comes from the Old Norse word for a small island, or land surrounded by water or marsh, showing that it was probably settled by Norse invaders during the period of the Danelaw.
+ Theo lịch sử, một phần của Lancashire, tên Hulme xuất phát từ từ Old Norse để chỉ một hòn đảo nhỏ, hoặc vùng đất được bao quanh bởi nước hoặc đầm lầy, cho thấy rằng nó có thể đã được định cư bởi những kẻ xâm lược Bắc Âu trong thời kỳ của Danelaw.

+ Fertilization occurs as sperm cells from one sponge are released through the osculum and carried by water current to another sponge.
+ Quá trình thụ tinh xảy ra khi các tế bào tinh trùng từ một miếng bọt biển này được giải phóng qua hệ thống thẩm thấu và được dòng nước mang đến một miếng bọt biển khác.

+ It is separated by water from the north, west and east, and by a county line from its neighbor cities to the South.
+ Nó được ngăn cách bởi nước từ phía bắc, phía tây và phía đông, và bởi một đường hạt từ các thành phố lân cận về phía Nam.

+ Seeds spread by water or birds and other animals.
+ Hạt giống lan truyền theo nước hoặc chim và các động vật khác.

+ The size of earth materials that can be moved by water depends on how fast the water is moving.
+ The size of earth materials that can be moved by water depends on how fast the water is moving.

by water dùng như thế nào?
by water dùng như thế nào?

Các câu ví dụ cách dùng từ “by water”:

+ It is used by water tourists.
+ Nó được sử dụng bởi khách du lịch nước.

+ It is surrounded by water on all sides except its southern border, which it shares with Indiana and Ohio.
+ Nó được bao quanh bởi nước ở tất cả các phía ngoại trừ biên giới phía nam của nó, mà nó chia sẻ với Indiana và Ohio.

+ The weight of the fuel tanks that were filled by water also pulled it down.
+ Trọng lượng của các thùng nhiên liệu chứa đầy nước cũng kéo nó xuống.

+ Augustine traveled fifty-nine days by water to attend.
+ Augustinô đã du hành năm mươi chín ngày bằng đường thủy để tham dự.

+ Wrangel island was never covered by glaciers during the last ice ages and it was never covered by water when the ice retreated.
+ Đảo Wrangel không bao giờ được bao phủ bởi các sông băng trong thời kỳ băng hà cuối cùng và nó cũng không bao giờ bị bao phủ bởi nước khi băng rút đi.

+ It is famous for its Karst landscape of mountains and rivers by water cruise.
+ Nó nổi tiếng với cảnh quan núi và sông Karst bằng du thuyền trên nước.

+ South Korea is in East Asia, bordering North Korea, and is surrounded by water on three sides, as it makes up the southern part of the Korean peninsula.
+ Hàn Quốc nằm ở Đông Á, giáp với Triều Tiên và được bao bọc bởi nước ở ba mặt, vì nó tạo nên phần phía nam của bán đảo Triều Tiên.

+ Frost heaving is the lifting of frozen soil, caused by water rising from below to the level in the soil where it freezes, accumulates as ice, and pushes the soil above it upwards.
+ Sương giá phập phồng là sự nâng đất đóng băng, gây ra bởi nước dâng từ bên dưới lên mức trong đất nơi nó đóng băng, tích tụ thành băng và đẩy đất phía trên nó lên trên.

+ It is used by water tourists.
+ Nó được sử dụng bởi khách du lịch nước.

+ It is used by water tourists. + Nó được sử dụng bởi khách du lịch nước.

+ These heightenings still did not meet irrigation demands and in 1946 it was nearly over-topped by water in an effort to maximize pool elevation.
+ Những độ cao này vẫn không đáp ứng được nhu cầu tưới tiêu và vào năm 1946, nó gần như bị ngập nước trong nỗ lực tối đa hóa độ cao của hồ bơi.

+ Torres Strait would not have been covered by water which means people and animals could walk between New Guinea and Australia.
+ Eo biển Torres sẽ không bị nước bao phủ, có nghĩa là người và động vật có thể đi bộ giữa New Guinea và Australia.

+ A hookah operates by water filtration and indirect heat.
+ Một hookah hoạt động bằng cách lọc nước và nhiệt gián tiếp.

+ The city is surrounded by water and mountains: Matsushima Bay is on one side and Matsushima Hills on the other.
+ Thành phố được bao quanh bởi nước và núi: một bên là vịnh Matsushima và một bên là đồi Matsushima.

+ Europe is bordered by water on three sides.
+ Châu Âu ba mặt giáp nước.

+ The lake is fed by water from Lake Brienz to the southeast, which is 6 metres higher than Lake Thun.
+ Hồ được cấp nước từ hồ Brienz về phía đông nam, cao hơn hồ Thun 6 mét.

Leave a Reply