“bearings” câu ví dụ và cách dùng

Các cách sử dụng từ “bearings”:

+ As of 2002, fluid bearings appear to have a mean time between failures of more than 1300 years.
+ Tính đến năm 2002, vòng bi chất lỏng dường như có thời gian trung bình giữa các lần hỏng hóc là hơn 1300 năm.

+ There are many different types of trucks, hardware, and bearings that have different ABEC ratings.
+ Có nhiều loại xe tải, phần cứng và vòng bi khác nhau có xếp hạng ABEC khác nhau.

+ The most common of the many types are plain bearings and rolling-element bearings.
+ Loại phổ biến nhất trong số nhiều loại là ổ trượt trơn và ổ trục phần tử lăn.

+ Magnetic levitation is used for maglev trains, Induction heatingcontactless melting, magnetic bearings and for product display purposes.
+ Từ tính bay lên được sử dụng cho tàu hỏa từ, gia nhiệt cảm ứng nóng chảy không tiếp xúc, vòng bi từ tính và cho mục đích trưng bày sản phẩm.

+ The bombs are often designed with objects such as nails, or ball bearings packed in and around the explosive device to act as shrapnel.
+ Bom thường được thiết kế với các vật thể như đinh, hoặc ổ bi được đóng gói trong và xung quanh thiết bị nổ để hoạt động như mảnh đạn.

+ Carl Friedrich Gauß wondered whether triangle bearings of ships really has a sum of angles of exactly 180 degrees; with this question he was among the pioneers of modern differential geometry.
+ Carl Friedrich Gauß tự hỏi liệu các gối tam giác của tàu có thực sự có tổng các góc chính xác là 180 độ hay không; với câu hỏi này, ông là một trong những người tiên phong của hình học vi phân hiện đại.

+ The two main types of rolling-element bearings are ball bearings and roller bearings.
+ Hai loại ổ lăn chính là ổ bi và ổ lăn.

+ Ball bearings are shown in the pictures.
+ Vòng bi được thể hiện trong hình.

bearings câu ví dụ và cách dùng
bearings câu ví dụ và cách dùng

Leave a Reply