“barbecue” các cách dùng và câu ví dụ

Các cách sử dụng từ “barbecue”:

– In a combined Reward and Immunity challenge Casaya won a barbecue and a trip to a local village, as well as the right to send someone from La Mina to Exile Island.
– Trong một thử thách Kết hợp Phần thưởng và Miễn dịch, Casaya đã giành được một bữa tiệc nướng và một chuyến đi đến một ngôi làng địa phương, cũng như quyền cử một người từ La Mina đến Đảo Lưu đày.

– Very often, American barbecue grills get heat from hickory wood.
– Rất thường xuyên, các lò nướng thịt kiểu Mỹ lấy nhiệt từ gỗ hickory.

– After decades in operation, Ollie’s Barbecue moved to the suburb of Pelham in 1999 and closed in 2001.
– Sau nhiều thập kỷ hoạt động, Ollie’s Bar Grill chuyển đến vùng ngoại ô Pelham vào năm 1999 và đóng cửa vào năm 2001.

– Because of this, McClung argued that Congress had no power to regulate Ollie’s Barbecue under the Commerce Clause.
– Vì điều này, McClung cho rằng Quốc hội không có quyền điều chỉnh Ollie’s Bar Grill theo Điều khoản Thương mại.

– Kansas City is well known for some of its barbecue restaurants, and is also an important place for business.
– Thành phố Kansas nổi tiếng với một số nhà hàng thịt nướng và cũng là một địa điểm quan trọng để kinh doanh.

barbecue các cách dùng và câu ví dụ
barbecue các cách dùng và câu ví dụ

Các câu ví dụ cách dùng từ “barbecue”:

- During late spring and summer many small feasts are celebrated on weekend, mostly in the forests at the barbecue places.
- Vào cuối mùa xuân và mùa hè, nhiều bữa tiệc nhỏ được tổ chức vào cuối tuần, chủ yếu là trong rừng tại các địa điểm nướng thịt.

- During late spring and summer many small feasts are celebrated on weekend, mostly in the forests at the barbecue places. - Vào cuối mùa xuân và mùa hè, nhiều bữa tiệc nhỏ được tổ chức vào cuối tuần, chủ yếu là trong rừng tại các địa điểm nướng thịt.

– During late spring and summer many small feasts are celebrated on weekend, mostly in the forests at the barbecue places.
– Vào cuối mùa xuân và mùa hè, nhiều bữa tiệc nhỏ được tổ chức vào cuối tuần, chủ yếu là trong rừng tại các địa điểm nướng thịt.

– People use it for different things such as cooking on a barbecue grill grill, and in painting.
– Mọi người sử dụng nó cho những việc khác nhau như nấu ăn trên bếp nướng thịt nướng, và trong vẽ tranh.

– In the United States barbecued meat is usually covered in barbecue sauce, a type of thick, dark red sauce that often contains spices, tomatoes, and honey.
– Tại Hoa Kỳ, thịt nướng thường được phủ trong nước sốt thịt nướng, một loại nước sốt đặc, có màu đỏ sẫm thường chứa gia vị, cà chua và mật ong.

– The first Lexington Barbecue Festival was in 1984.
– Lễ hội thịt nướng Lexington đầu tiên là vào năm 1984.

– Fraser met actress Afton Smith at a barbecue at Winona Ryder’s house on July 4, 1993, after he came to Los Angeles.
– Fraser gặp nữ diễn viên Afton Smith tại một bữa tiệc nướng tại nhà của Winona Ryder vào ngày 4 tháng 7 năm 1993, sau khi anh đến Los Angeles.

– A barbecue is a typical machine for outdoor cooking using coke or other fuel for providing heat from underneath.
– Lò nướng thịt là một loại máy điển hình để nấu nướng ngoài trời sử dụng than cốc hoặc nhiên liệu khác để cung cấp nhiệt từ bên dưới.

– Every district within the city shares a similar theme in its collection of business- Phone Retails Shops, Ghim-bab cheap food shops, plant shops, Paris Bagguette or Tour Les Jours chain bakeries, Karaoke dens which sometimes double as “good-time” business clubs, family owned and operated pharmacies, Korean Barbecue eateries.
– Mỗi quận trong thành phố đều có chung một chủ đề trong bộ sưu tập kinh doanh của mình – Cửa hàng bán đồ cũ qua điện thoại, cửa hàng bán đồ ăn giá rẻ Ghim-bab, cửa hàng thực vật, chuỗi tiệm bánh Paris Bagguette hoặc Tour Les Jours, quán karaoke đôi khi tăng gấp đôi mức kinh doanh “tốt thời gian” câu lạc bộ, nhà thuốc do gia đình sở hữu và điều hành, quán ăn Thịt nướng Hàn Quốc.

– Lexington-style barbecue is made with pork shoulder cooked slowly over a hardwood fire, usually hickory wood.
– Thịt nướng kiểu Lexington được làm từ thịt vai lợn được nấu từ từ trên ngọn lửa gỗ cứng, thường là gỗ hickory.

– The Lexington Barbecue Festival is a one-day food festival held each October in Lexington, North Carolina, a city that calls itself the “Barbecue Capital of the World.” Up to 20 different companies compete to see who has the best barbecue.
– Lễ hội thịt nướng Lexington là một lễ hội ẩm thực kéo dài một ngày được tổ chức vào tháng 10 hàng năm tại Lexington, Bắc Carolina, một thành phố tự gọi mình là “Thủ đô đồ nướng của thế giới.” Có đến 20 công ty khác nhau cạnh tranh để xem ai có món thịt nướng ngon nhất.

– The first year, 30,000 people came to eat barbecue at the festival.
– Năm đầu tiên, 30.000 người đến ăn thịt nướng tại lễ hội.

Leave a Reply