“background color” áp dụng trong câu và ví dụ

Các cách sử dụng từ “background color”:

+ Note: A different background color was used in the following table to make the “” visible.
+ Lưu ý: Một màu nền khác đã được sử dụng trong bảng sau để hiển thị “”.

+ This example also shows the use of the titlestyle to change the background color and the groupstyle parameters to change the background color and vertical alignment of text.
+ Ví dụ này cũng cho thấy việc sử dụng kiểu chuẩn để thay đổi màu nền và các thông số kiểu nhóm để thay đổi màu nền và căn chỉnh dọc của văn bản.

+ It provides an automatic cell background color calculation to visually depict each planetary habitability measure.
+ Nó cung cấp tính toán màu nền ô tự động để mô tả trực quan từng thước đo khả năng sinh sống của hành tinh.

+ The background color of its fur varies from dark gray-brown through yellowish gray to red-brown.
+ Màu nền của bộ lông của nó thay đổi từ nâu xám đậm đến xám vàng đến nâu đỏ.

+ This subtemplate of the template is used to specify the base background color used by California navigational boxes.
+ Phương thức con này của mẫu được sử dụng để chỉ định màu nền cơ sở được sử dụng bởi các hộp điều hướng California.

+ The background color is set by parameter 6, usually the category name.
+ Màu nền được đặt bởi tham số 6, thường là tên danh mục.

+ It demonstrates coordinates in degree, minute, second format, a relief map, label background color and linked labels.
+ Nó thể hiện tọa độ ở định dạng độ, phút, giây, bản đồ phù điêu, màu nền nhãn và các nhãn được liên kết.

+ The school’s secondary color is automatically used as the background color within the header row.
+ Màu phụ của trường được tự động sử dụng làm màu nền trong hàng tiêu đề.

background color áp dụng trong câu và ví dụ
background color áp dụng trong câu và ví dụ

Leave a Reply