“avian” câu ví dụ về cách dùng

Các cách sử dụng từ “avian”:

– They reached their apex in the hadrosaurduck-bills, before they were wiped out by the avian dinosaurs.
– Họ đạt đến đỉnh của mình trong những tờ tiền hadrosaurduck, trước khi bị những con khủng long gia cầm xóa sổ.

– His observations on the ethology of the Great Crested Grebe, published in 1914, was a landmark in avian field research.
– Những quan sát của ông về thần thoại của Great Crested Grebe, xuất bản năm 1914, là một bước ngoặt trong nghiên cứu thực địa về gia cầm.

– Phylogeny and diversification of the largest avian radiation.
– Sự phát sinh loài và sự đa dạng của bức xạ gia cầm lớn nhất.

– Black Elderberry has been found to be effective against the H5N1 strain of Avian Flu Zakay-Rones et al.
– Quả cơm cháy đen đã được phát hiện là có hiệu quả chống lại chủng cúm gia cầm H5N1 Zakay-Rones et al.

– A new paravian dinosaur from the Late Jurassic of North America supports a late acquisition of avian flight.
– Một loài khủng long paravian mới từ kỷ Jura muộn của Bắc Mỹ hỗ trợ việc mua lại chuyến bay muộn của loài chim.

– The endemic birds may have no immunity to the fatal avian pox which is transmitted by biting flies.
– Các loài chim đặc hữu có thể không có khả năng miễn dịch đối với bệnh đậu gà gây tử vong do ruồi cắn.

– The first, “Rahonavis” was originally classified as avian bird, but found to be a dromaeosaur in later studies.
– Loài đầu tiên, “Rahonavis” ban đầu được phân loại là loài chim gia cầm, nhưng được phát hiện là loài dromaeosaur trong các nghiên cứu sau đó.

avian câu ví dụ về cách dùng
avian câu ví dụ về cách dùng

Các câu ví dụ cách dùng từ “avian”:

– The Western Interior Seaway was home to early Avesbirds also, including the flightless “Hesperornis” which had stout legs for swimming through water and small wing-like appendages used for marine steering rather than flight; and the tern-like “Ichthyornis”, an early avian with a toothy beak.
– Western Interior Seaway cũng là nơi sinh sống của các loài chim Avesbirds ban đầu, bao gồm cả loài “Hesperornis” không biết bay, có đôi chân mập mạp để bơi trong nước và các phần phụ giống như cánh nhỏ được sử dụng để lái tàu biển chứ không phải bay; và giống chim nhạn “Ichthyornis”, một loài gia cầm sơ khai với chiếc mỏ có răng.

– Rates of dinosaur body mass evolution indicate 170 million years of sustained ecological innovation on the avian stem lineage.
– Tỷ lệ tiến hóa khối lượng cơ thể khủng long cho thấy 170 triệu năm đổi mới sinh thái bền vững trên dòng thân gia cầm.

– The 1957 and 1968 pandemic flu strains were caused by reassortment between an avian virus and a human virus.
– Các chủng đại dịch cúm năm 1957 và 1968 được gây ra bởi sự phân loại lại giữa vi rút ở gia cầm và vi rút ở người.

– A new Lower Cretaceous bird from China and tooth reduction in early avian evolution.
– Một loài chim mới thuộc kỷ Phấn trắng từ Trung Quốc và sự giảm răng trong quá trình tiến hóa ban đầu của loài gia cầm.

– Wing colouration and reflectance in “Morpho” butterflies as related to reproductive behaviour and escape from avian predators.
– Màu cánh và độ phản chiếu ở bướm “Morpho” liên quan đến hành vi sinh sản và thoát khỏi những kẻ săn mồi gia cầm.

– Birds that eats other birds, such as hawks, eagles, and falcons, are called avian avivores.
– Những loài chim ăn thịt các loài chim khác, chẳng hạn như diều hâu, đại bàng và chim ưng, được gọi là động vật ăn thịt gia cầm.

- The Western Interior Seaway was home to early Avesbirds also, including the flightless "Hesperornis" which had stout legs for swimming through water and small wing-like appendages used for marine steering rather than flight; and the tern-like "Ichthyornis", an early avian with a toothy beak.
- Western Interior Seaway cũng là nơi sinh sống của các loài chim Avesbirds ban đầu, bao gồm cả loài "Hesperornis" không biết bay, có đôi chân mập mạp để bơi trong nước và các phần phụ giống như cánh nhỏ được sử dụng để lái tàu biển chứ không phải bay; và giống chim nhạn "Ichthyornis", một loài gia cầm sơ khai với chiếc mỏ có răng.

- The Western Interior Seaway was home to early Avesbirds also, including the flightless "Hesperornis" which had stout legs for swimming through water and small wing-like appendages used for marine steering rather than flight; and the tern-like "Ichthyornis", an early avian with a toothy beak. - Western Interior Seaway cũng là nơi sinh sống của các loài chim Avesbirds ban đầu, bao gồm cả loài "Hesperornis" không biết bay, có đôi chân mập mạp để bơi trong nước và các phần phụ giống như cánh nhỏ được sử dụng để lái tàu biển chứ không phải bay; và giống chim nhạn "Ichthyornis", một loài gia cầm sơ khai với chiếc mỏ có răng.

– ALEX is short for Avian Learning EXperiment.
– ALEX là viết tắt của Avian Learning EXperiment.

– Bird feet are adapted to the life they lead, and the patterns are often use in avian classification.
– Chân chim thích nghi với cuộc sống của chúng, và các mẫu thường được sử dụng trong phân loại gia cầm.

– A group of scientists from Hokkaido University developed an antibody test that could detect avian flu antibodies in only 20minutes.
– Một nhóm các nhà khoa học từ Đại học Hokkaido đã phát triển một thử nghiệm kháng thể có thể phát hiện kháng thể cúm gia cầm chỉ trong 20 phút.

– A group of scientists from Hokkaido University developed an antibody test that could detect avian flu antibodies in only 20 minutes.
– Một nhóm các nhà khoa học từ Đại học Hokkaido đã phát triển một thử nghiệm kháng thể có thể phát hiện kháng thể cúm gia cầm chỉ trong 20 phút.

Leave a Reply